Kích Thước Thép Hình I : I150, I198, I200, I248, I250, I298, I300, I500 ...
Có thể bạn quan tâm
Kích thước thép hình I : I150, I198, I200, I248, I250, I298, I300, I500, I1000,…
Steelvina là doanh nghiệp chuyên nhập khẩu và phân phối sắt thép hình lớn nhất tại miền nam.
Sắt thép hình I từ rất lâu đã là một trong những vật liệu xây dựng không thể thiếu trong các lĩnh vực xây
dựng và sản xuất.
Đóng vai trò quan trọng trong các công trình xây dựng trọng điểm có quy mô lớn và nhỏ.
Sắt thép hình I hiện tại rất nhiều quy cách, kích thước, trọng lượng khác nhau như :
Thép hình I 200, I250, I300, I350, I400, I450, I500,…
Để tìm hiểu xem mỗi loại sắt thép hình I có những quy cách, kích thước, trọng lượng nào ?
Và các ứng dụng của thép hình I trong các lĩnh vực hoạt động công nghiệp như thế nào ?
Xin mời quý vị khách hàng tham khảo bảng báo giá thép hình I của công ty Steelvina được cập nhật
mới nhất trong ngày hôm nay.
Kích thước thép hình I 200 I250 I300 I350 I400 I450 I500
Thép hình I là gì ?
Thép hình I là loại thép có hình dáng giống chữ I in hoa trong bảng chữ cái.
Bao gồm phần bụng của thanh thép I chiếm tỉ trọng lớn hơn hai cạnh rộng ngang.
Thép hình chữ I có rất nhiều quy cách, kích thước được sử dụng trong các công trình với các mục đích
khác nhau.
Tùy thuộc vào từng yêu cầu kỹ thuật cho những công trình riêng biệt sẽ áp dụng thép hình I khác nhau.
Để đánh giá khả năng làm việc cũng như chịu lực theo các tiêu chuẩn về mác thép.
Xem thêm : Bảng báo giá thép hình V
Giao hàng đầy đủ kích thước thép hình I I200, I250, I300, I350, I400, I450,...
Đối với tất cả các loại sắt thép hình nào thì việc kiểm tra các thông số, nhãn mác và các tiêu chuẩn.
Chính là một trong những điều được ưu tiên hàng đầu dùng để đánh giá tính chất và đăc điểm của sản
phẩm.
Đối với thép hình I cũng như vậy. Để nắm rõ được tính chất vật lý và đặc điểm của sản phẩm.
Thì ngay dưới đây xin mời quý vị khách hàng tìm hiểu về tiêu chuẩn và những quy cách kích thước của
thép hình I chất lượng :
Thép hình I có kích thước lớn nhỏ giá tốt tại kho Steelvina
Bảng báo giá thép hình I mới nhất với đầy đủ các kích thước
Hiện nay trên thị trường sắt thép I rất đa dạng kích thước và mẫu mã
Có rất nhiều doanh nghiệp sản xuất trong nước và nhập khẩu nước ngoài vì vậy giá thành cũng đa dạng.
Sản phẩm của các đơn vị đưa ra với mục đích sử dụng khác nhau và kích thước đa dạng giúp chúng ta
có nhiều sự lựa chọn tốt hơn.
Bảng giá quy cách kích thước thép hình I I200, I250, I300, I350, I400
Dưới đây là bảng báo giá thép hình I cập nhật mới nhất trong hôm nay :
Đồng thời đây là bảng giá tốt nhất tại công ty Steelvina cam kết sản phẩm chất lượng.
Qúy vị khách hàng có nhu cầu về sản phẩm thép I vui lòng liên hệ đến phòng kinh doanh của công ty qua số máy 24/7 :
09.777.86.902 – 0912.891.479
Phòng kinh doanh
Bấm vào đây để gọi zalo miễn phíBẢNG BÁO GIÁ THÉP THÉP HÌNH I | ||||
QUY CÁCH | KG/MÉT | KG/12M | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
Thép I 150x75x5x7 | 14 | 168 | 14.000 | Liên Hệ |
Thép I 198x99x4.5×7 | 18.2 | 218.4 | 14.000 | |
Thép I 200x100x5.6×8 | 21.3 | 255.6 | 14.000 | |
Thép I 248x124x5x8 | 25.7 | 308.4 | 14.000 | |
Thép I 250x125x6x9 | 29.6 | 355.2 | 14.000 | |
Thép I 298x149x5.5×8 | 32 | 384 | 14.000 | |
Thép I 300x150x6.5×9 | 36.7 | 440.4 | 14.000 | |
Thép I 346x174x6x9 | 41.4 | 496.8 | 14.000 | |
Thép I 350x175x7x11 | 49.6 | 595.2 | 14.000 | |
Thép I 396x199x8x12 | 56.6 | 679.2 | 14.000 | |
Thép I 400x200x8x13 | 66 | 792 | 14.000 | |
Thép I 440x300x11x18 | 124 | 1.488 | 14.000 | |
Thép I 446x199x8x12 | 66.2 | 794.4 | 14.000 | |
Thép I 450x200x9x14 | 76 | 912 | 14.000 |
Bảng giá quy cách kích thước thép hình I mới nhất
BẢNG BÁO GIÁ THÉP THÉP HÌNH I | ||||
QUY CÁCH | KG/MÉT | KG/12M | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
Thép I 482x300x11x15 | 114 | 1,368 | 14.000 | Liên Hệ |
Thép I 488x300x11x18 | 18.2 | 218.4 | 14.000 | |
Thép I 496x199x9x14 | 79.5 | 954 | 14.000 | |
Thép I 500x200x10x16 | 89.6 | 1.075 | 14.000 | |
Thép I 582x300x12x17 | 137 | 1.644 | 14.000 | |
Thép I 588x300x12x20 | 151 | 1.812 | 14.000 | |
Thép I 596x199x10x15 | 94.6 | 1.135 | 14.000 | |
Thép I 600x200x11x17 | 106 | 1.272 | 14.000 | |
Thép I 700x300x13x24 | 185 | 2.220 | 14.000 | |
Thép I 800x300x14x26 | 210 | 2.520 | 14.000 | |
Thép I 900x300x16x28 | 243 | 2.916 | 14.000 | |
Thép I 1000x300x16x28 | 253 | 3.036 | 14.000 |
Bảng giá quy cách kích thước thép hình I
Chú ý :
- Bảng báo giá trên đã bao gồm chi phí VAT 10%.
- Cam kết sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng chất lượng tốt nhất thị trường
- Dung sai cho phép được nhà sản xuất quy định là ±5%.
- Hổ trợ chi phí vận chuyển tại nội thành tphcm và hổ trợ chi nhánh gần nhất trên địa bàn toàn quốc.
- Nhận đổi trả và hoàn tiền 100% đối với những sản phẩm dịch vụ chưa đạt chất lượng.
- Thanh toán linh hoạt tiện lợi.
- Cam kết đúng tiến độ dự án công trình
Do thị trường sắt thép hình nhiều biến động vì vậy giá thành cũng thường xuyên thay đổi nên quý vị mua hàng xin liên hệ đến phòng kinh doanh để báo giá tốt nhất :
09.777.86.902 – 09.12.891.479
Phòng kinh doanh
Bấm vào đây để gọi zalo miễn phíBảng báo giá thép hình I I200 I250 I300 I350 I400 I450 I500
Phân loại sắt thép hình I sử dụng phổ biến
Nhằm đáp ứng được nhu cầu và mục đích sử dụng ngày càng đa dạng của thép hình I với rất nhiều mẫu mã đa dạng.
Từ quy cách, kích thước, ngoại hình và tính chất của các loại.
Steelvina xin giới thiệu đến quy vị 3 loại thép hình I được sử dụng phổ biến :
- Thép hình I đúc
- Thép hình I mạ kẽm
- Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình I với quy cách kích thước mẫu mã đa dạng
1.Thép hình I đúc
Thép hình I đúc là một trong những loại thép hình I được sử dụng thông dụng và phổ biến hiện nay.
Là một loại sắt thép được sản xuất đúc trên dây chuyền hiện đại cho ra những sản phẩm chất lượng.
Thép hình I đúc có khả năng chịu lực cao và độ bền rất tốt.
Thép hình I đúc I150 I200 I250 I300 I350 I400 I450 I500
Thép hình I đúc được sản xuất theo tiêu chuẩn Việt Nam và Nhật Bản bao gồm :
– Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1655 – 75
– Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3192
Kích thước thép hình I đúc :
+ Chiều cao bụng : 100 – 900 (mm)
+ Bề rộng cánh : 55 – 300 (mm)
+ Chiều dài : 6/12m
2.Thép hình I mạ kẽm
Thép hình I mạ kẽm là sản phẩm thép hình I đúc sau đó được phủ lên bề mặt sản phẩm một lớp kẽm.
Lớp mạ kẽm này giúp bảo vệ bề mặt sản phẩm chống lại các tác nhân xâm thực từ môi trường như gỉ sét, oxi hóa,…
Ưu điểm của thép hình I mạ kẽm là có bề mặt sáng bóng, có độ cứng tuyệt đối.
Quy cách kích thước thép hình I mạ kẽm I200 I250 I300 I350 I400
Sắt thép hình I mạ kẽm là sản phẩm được sử dụng phổ biến trong các dự án công trình bởi sản phẩm này đáp ứng được :
– Giá thành chi phí không cao
– Chất lượng sản phẩm tốt.
3.Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng :
Cũng tương tự như thép hình I mạ kẽm sản phẩm thép I mạ kẽm nhúng nóng được mạ kẽm bằng cách
cho vào bể kẽm nóng nhúng cho sản phẩm đạt được bề dày yêu cầu thì hoàn thành.
Thép hình I sau khi xử lý nhúng kẽm nóng kẽm sẽ được phản ứng với thép tạo thành màng kim loại nhiều lớp.
Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng với nhiều kích thước lớn nhỏ khác nhau
Thép I mạ kẽm nhúng nóng có độ bền rất cao và lớp nhúng kẽm nóng có khả năng bảo vệ thép không bị oxi hóa hoặc gỉ sét trong toàn bộ quá trình sử dụng.
Đối với phương pháp nhúng kẽm nóng thép hình I có giá thành cao hơn so với mạ kẽm điện phân ở trên.
Đặc điểm và các tính chất cơ lý của quy cách kích thước thép hình I
Thép hình chữ I là một sản phẩm có khả năng chịu lực rất tốt trong các công trình dự án trọng điểm.
Chúng ta cùng nhau điểm lại các ứng dụng của thép hình I dưới đây nhé !
- 1. Ứng dụng của thép hình I
– Thép hình I được áp dụng rộng rãi và phổ biến :
+ Trong các công trình xây dựng và sản xuất gia công chế tạo cơ khí
+ Làm đường ray vận chuyển vật liệu
+ Dùng làm khung gầm xe và nhà tiền chế
+ Dùng làm đòn bẩy, đòn cân
+ Sản xuất máy móc, linh kiện,…
Thép hình I sử dụng phổ biến và rộng rãi I200 I250 I300 I350 I400
Thép hình chữ I được sử dụng và làm việc tốt trong những môi trường khắc nghiệt từ môi trường.
Với những tác động lớn từ nhiệt độ, hóa chất, môi trường nước biển, ẩm ướt,…
Thép I có nhiều loại và các kích thước khác nhau nên mỗi loại có các đặc tính riêng biệt sử dụng cho dự án công trình riêng.
Qúy vị khách hàng có nhu cầu về sản phẩm thép I vui lòng liên hệ đến phòng kinh doanh của công ty qua số máy 24/7 :
09.777.86.902 – 0912.891.479
Phòng kinh doanh
- 2.Ưu điểm của thép hình I
Với những năm trước đây chúng ta chưa biết được ứng dụng của thép hình I lại đa dạng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như thế.
Vì chúng sở hữu trong mình những ưu điểm và đặc tính vô cùng nổi bật khiến thép I trở thành sản phẩm được các dự án xây dựng lớn nhỏ tin dùng.
Thép hình I150 I200 I250 I300 I350 I400 I450 I500
Dưới đây là một số ưu điểm nổi bật của thép hình I được chúng tôi liệt kê :
- Với kích thước đa dạng, nhu cầu thị hiếu sử dụng sản phẩm ngày càng cao.
- Chúng tôi luôn đảm bảo đáp ứng được tất cả các nhu cầu sử dụng của quý khách hàng với từng quy cách khác nhau.
- Thép I là loại thép đại diện cho thép hình và tạo nên thương hiệu sắt thép rất lớn.
- Khả năng cân bằng và chịu lực rất lớn khó mà vật liệu khác sánh được.
- Tuổi thọ cao và có có tính thẩm mỹ.
- 3.Tiêu chuẩn của thép hình I
Một sản phẩm thép hình I sau khi được thành phẩm để đạt chất lượng tốt nhất đáp ứng được các yêu
cầu của tiêu chuẩn về chất lượng cần đảm bảo các tiêu chuẩn sau đây :
- Công dụng cua thép I bao gồm : Làm khung gầm chịu lực và chống biến dạng lớn khi va đập lớn.
- Mác thép theo các tiêu chuẩn GOST của nước Nga
- Mác thép I theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản.
- Mác thép I theo tiêu chuẩn SS400, Q235B của Trung Quốc.
- Mác thép I theo tiêu chuẩn A36 của nước Mỹ.
Thép hình I I150 I250 I300 được gia công cắt theo yêu cầu
Các sản phẩm thép hình I sản xuất trong nước và nhập khẩu từ nước ngoài được xuất xứ từ các nước
Nga, Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc, Việt Nam, Thái Lan, Hàn Quốc,…
- 4.Quy cách thép hình I
Như chúng ta đã nói ở phần trên, để thống nhất và đáp ứng tốt nhất cho các nhu cầu sử dụng sản phẩm dịch vụ của thép hình I hiện nay.
Thép hình I được sản xuất ra thị trường ngày càng nhiều và đa dang về chủng loại, quy cách, kích thước
Steelvina sẽ tổng hợp các quy cách kích thước phổ biến được sử dụng nhiều nhất hiện nay :
Bảng quy cách kích thước thép hình I
BẢNG QUY CÁCH THÉP HÌNH I | |||||
H | B | T1 | T2 | L | KG/M |
I100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 9.4 |
I120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 11.5 |
I150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14 |
I194 | 150 | 6 | 9 | 6/12 | 30.6 |
I198 | 174 | 4.5 | 7 | 6/12 | 18.2 |
I200 | 175 | 5.5 | 8 | 6/12 | 21.3 |
I248 | 199 | 5 | 8 | 6/12 | 25.7 |
I250 | 200 | 6 | 9 | 12 | 29.6 |
I298 | 199 | 5.5 | 8 | 12 | 32 |
I300 | 200 | 6.5 | 9 | 12 | 36.7 |
I346 | 300 | 6 | 9 | 12 | 41.4 |
I350 | 199 | 7 | 11 | 12 | 49.6 |
I396 | 200 | 7 | 11 | 12 | 56.6 |
I400 | 300 | 8 | 13 | 12 | 66 |
I446 | 300 | 8 | 13 | 12 | 66.2 |
I450 | 199 | 9 | 14 | 12 | 76 |
I482 | 200 | 11 | 15 | 12 | 111 |
I496 | 300 | 9 | 14 | 12 | 79.5 |
I500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89.6 |
I500 | 300 | 11 | 18 | 12 | 128 |
I588 | 300 | 12 | 20 | 12 | 147 |
I596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 94.6 |
I600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106 |
I600 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
I700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185 |
I800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 210 |
I900 | 300 | 16 | 28 | 12 | 243 |
Giao hàng quy cách kích thước thép hình I I200 I250 I300 I350
Qúy vị khách hàng có nhu cầu về sản phẩm thép I vui lòng liên hệ đến phòng kinh doanh của công ty qua số máy 24/7 :
09.777.86.902 – 0912.891.479
Phòng kinh doanh
- 5. Bảng tra khối lượng thép hình chữ I
Đối với tất cả các loại sắt thép thì khối lượng đạt chuẩn sẽ giúp đảm bảo tốt nhất về chất lượng công trình của quý vị.
Quy định đối với quy cách kích thước khác nhau sẽ có trọng lượng khác nhau.
Vì thế có thể lựa chọn được vật liệu thích hợp với dự án công trình của mình.
Nếu như bạn là người mới thì bạn phải tìm hiểu và ước tính thép xây dựng cần thiết cho dự án.
Thấu hiểu được điều đó nên Steelvina gửi đến qúy khách bảng tra khối lượng thép hình I :
Bảng tra khối lượng thép hình I
BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG THÉP HÌNH I | |||
STT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀI | TRỌNG LƯỢNG |
1 | Thép I 100x55x4.5×7.2 | 6 | 55 |
2 | Thép I 120x64x4.8×7.3 | 6 | 62 |
3 | Thép I 150x75x5x7 | 12 | 168 |
4 | Thép I 175x90x5x8 | 12 | 218 |
5 | Thép I 194x150x6x9 | 12 | 367 |
6 | Thép I 198x99x4.5×7 | 12 | 218 |
7 | Thép I 200x100x5.5×8 | 12 | 367 |
8 | Thép I 250x125x6x9 | 12 | 218 |
9 | Thép I 248x124x5x8 | 12 | 260 |
10 | Thép I 298x149x5.5×8 | 12 | 350 |
11 | Thép I 300x150x6.5×9 | 12 | 308 |
12 | Thép I 346x174x6x9 | 12 | 384 |
13 | Thép I 350x175x7x11 | 12 | 440.4 |
14 | Thép I 396x199x7x11 | 12 | 496.0 |
15 | Thép I 400x200x8x13 | 12 | 595.4 |
16 | Thép I 450x200x9x14 | 12 | 679 |
17 | Thép I 496x199x9x14 | 12 | 792 |
18 | Thép I 500x200x10x16 | 12 | 792 |
19 | Thép I 596x199x10x15 | 12 | 912 |
20 | Thép I 600x200x11x17 | 12 | 954 |
21 | Thép I 900x300x16x26 | 12 | 1.075 |
22 | Thép I 250x125x6x9 | 12 | 1.135 |
23 | La 300x150x10x16 | 12 | 1.272 |
24 | La 250x116x8x12 | 12 | 2.880 |
25 | Thép I 180x90x5.1×8 | 12 | 786 |
26 | Thép I 446x199x8x12 | 12 | 457 |
27 | Thép I 200x100x5.5×8 | 12 | 220 |
28 | Thép I 700x300x13x24 | 12 | 2.220 |
Mua thép hình I ở đâu giá rẻ tốt nhất tại tphcm ?
Steelvina luôn luôn là người bạn đồng hành cùng tất cả các dự án, công trình lớn nhỏ.
Cam kết với tất cả quý khách hàng đảm bảo đáp ứng tất cả các nhu cầu của quý chủ đầu tư.
- Sản phẩm sắt thép đạt chất lượng cao và tiêu chuẩn
- Cam kết giá thành cạnh tranh tốt nhất trên thị trường
- Thanh toán linh hoạt tiện lợi
- Đội ngủ giao nhận hàng hóa chuyên nghiệp
- Đội ngủ bán hàng nhiệt tình, chu đáo.
- UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – MÃI MÃI
Thép hình I200 I250 I300 I350 I400 I450 I500 giá rẻ tốt nhất thị trường tphcm
Quý vị khách hàng hãy yên tâm về sản phẩm sắt thép của chúng tôi vì chúng tôi luôn là người bạn đồng
hành với quý doanh nghiệp, chủ đầu tư đi qua tất cả các dự án, công trình lớn nhỏ khắp cả nước.
Liên hệ ngay để được báo giá thép hình I tốt nhất
Steelvina chuyên sản xuất – nhập khẩu và phân phối thép hình I giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất tại Thành Phố Hồ Chí Minh.
Qúy vị khách hàng có nhu cầu về sản phẩm thép I vui lòng liên hệ đến phòng kinh doanh của công ty qua số máy 24/7 :
09.777.86.902 – 0912.891.479
Phòng kinh doanh
Bấm vào đây để gọi zalo miễn phíQuy trình 5 bước mua hàng nhanh chóng tiện lợi các sản phẩm sắt thép tại công ty Steelvina :
- Bước 1 : Tiếp nhận nhu cầu sử dụng sản phẩm dịch vụ thép I của quý khách.
- Bước 2 : Phòng kinh doanh trực tiếp gửi bảng báo giá đến quý khách.
- Bước 3 : Thống nhất giá cả, thời gian, địa điểm giao nhận hàng hóa.
- Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành thanh toán cọc.
- Bước 5 : Giao hàng và thanh toán.
Địa chỉ mua thép hình I tốt nhất giao hàng tận nơi tại nội thành tphcm.
Steelvina hổ trợ chi phí giao hàng tận nơi đối với tất cả các đơn hàng tại nội thành TPHCM và các khu vực lân cận bao gồm các quận huyện sau :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Phú Nhuận, Quận Gò Vấp, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Huyện Nhà Bè, Huyện Bình Chánh, Huyện Củ Chi,…Và một số khu vực khác.
Steelvina là doanh nghiệp sắt thép phủ sóng 64 tỉnh thành trên toàn quốc
Steelvina tự hào là doanh nghiệp phủ sóng thương hiệu sắt thép đến khắp mọi miền đất nước bao gồm các tỉnh thành sau :
– Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Phước, Bình Thuận, Bình Dương, Tây Ninh, Ninh Thuận,…
– Long An, Tiền Giang, Kiên Giang, An Giang, Hậu Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Cà Mau, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Đồng Tháp, Trà Vinh,…
– Lâm Đồng, Đà Lạt, Khánh Hòa, Gia Lai, Đak Lak, Đak Nông, Khánh Hòa, Quảng Nam, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Thừa Thiên – Huế, Hà Tĩnh,…
– Thanh Hóa, Hà Nội, Quảng Ninh, Hà Nam, Hải Phòng, Hòa Bình, Lào Cai, Lai Châu, Ninh Bình,…
Thép hình I150 I200 I250 I300 I350 I400 I450 I500
Ngoài các sản phẩm thép hình I Steelvina còn cung cấp tất cả các sản phẩm sắt thép bao gồm :
– Thép hình V I U H, thép tấm, thép ray, thép lưới b40, thép tròn trơn, thép ống, thép hộp, thép đặc chủng, sắt thép xây dựng, xà gồ C – Z,…
– Nhận gia công mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng tất cả các sản phẩm sắt thép các loại giá tốt nhất trên thị trường tphcm.
Qúy vị khách hàng có nhu cầu về sản phẩm thép I vui lòng liên hệ đến phòng kinh doanh của công ty qua số máy 24/7 :
09.777.86.902 – 0912.891.479
Phòng kinh doanh
Bấm vào đây để gọi zalo miễn phíUY TÍN LÀM NÊN CẢ SỰ NGHIỆP
Bài viết mới
- Giá THép Cọc Cừ Larsen III IV Cập Nhật Mới Nhất 2023
- Bảng Báo GIá Thép Vuông Đặc 20 18 16 14 12 10 15 Giá Rẻ TpHcm
- Thép vuông đặc – THép nhập khẩu Steelvina giá rẻ 2023
- Bảng Quy cách và tiêu chuẩn thép Vuông Đặc Mới Nhất
- Báo GIá Thép Vuông Đặc tháng 11 / 2022 barem mới
Từ khóa » Trọng Lượng Riêng Thép Hình I150
-
THÉP HÌNH I150 TIÊU CHUẨN A36/ SS400
-
Thép Hình I150 X 75x5x7 - Báo Giá Thép I150 Mới Nhất
-
Trọng Lượng Sắt Thép Hình I : I00 I120 I150 I200 I250 I300 I350 I400 ...
-
Thép Hình I 100, I120, I150, I175, I200, I250, I300, I400, I500
-
Quy Cách Thép Hình I, Trọng Lượng Thép Hình I100, Thép I120, Thép ...
-
Trọng Lượng Thép Hình I, Cách Tính, Bảng Tra Chi Tiết
-
Thép I đủ Quy Cách » I100, I120, I150, I200, I250, I300
-
Thép Hình I150, I200, I250, I300, I350, I400, I450
-
Thép Hình I, Thép Hình I100, I120, I150, I175, I180, I198, I200 Nhập ...
-
Thép Hình Chữ I 150 X 75 X 5 X 7 X 12m
-
Thép Hình I100, I120, I150, I198, I200, I250, I300, I350, I400, I450 ...
-
Thép Hình I150 Posco Giá Rẻ Nhất Thị Trường, Xem Bảng Giá Hôm Nay
-
Sắt I150 Giá Bao Nhiêu? - ✔️ Sáng Chinh 28/07/2022