Kích Thước Xe Máy Air Blade, Thông Số Kỹ Thuật Airblade 2008 - Alobike
Có thể bạn quan tâm
Xem thêm:
- Cửa hàng sửa xe máy uy tín tại Hà Nội
- Dịch vụ cứu hộ xe máy được đánh giá tốt nhất
Thông số kỹ thuật Air blade qua các đời xe
Thông số kỹ thuật xe Air Blade 2008
Tháng 5/2008, phiên bản Air Blade cải tiến được Honda tung ra thị trường với mức giá bán lẻ 28,5 triệu đồng. Phiên bản này được thiết kế bộ tem mới cá tính và thể thao hơn so với phiên bản cũ. Đặc biệt, phiên bản Repsol sở hữu gam màu độc quyền của đội đua Honda Repsol có giá 29,5 triệu đồng.
Xe có chiều dài 1890mm, chiều cao yên 767mm. Trọng lượng xe 105kg. Động cơ 4 kỳ, xi lanh đơn 108cc, làm mát bằng két nước. Hộp số tự động, biến thiên vô cấp.
Thông số kỹ thuật xe Air Blade 2009-2010
Air Blade 2009 không có nhiều thay đổi về thiết kế so với phiên bản trước. Nắp bình xăng được đưa vào giữa thân xe giúp người dùng dễ dàng đổ xăng hơn. Phía trước xe bổ sung thêm hai hộc chứa đồ.Điều đặc biệt nhất ở Air Blade 2009 là sử dụng công nghệ phun xăng điện tử PGM-FI.
Ngày 5/5/2010, Honda Việt Nam chính thức ra mắt phiên bản Air Blade 110cc sơn từ tính. Lớp sơn mới có hình phượng hoàng tung cánh, in chìm bên cạnh tem xe. Động cơ và thiết kế không đổi.
Bảng thông số kỹ thuật Air Blade 2009-2010:
Trọng lượng (kg) | 110 |
Dài x rộng x cao (mm) | 1890 x 680 x 1110 |
Khoảng cách trục bánh xe | 1275 |
Độ cao yên (mm) | 769 |
Khoảng cách gầm (mm) | 130 |
Dung tích bình xăng (lít) | 4,5 |
Dung tích nhớt máy (lít) | 0,8 |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM - FI, xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xi lanh (cc) | 108 |
Đường kính x hành trình piston (mm) | 50 x 55 |
Tỉ số nén | 11:1 |
Công suất tối đa | 9 mã lực / 8000 vòng / phút |
Momen cực đại | 9.5 N.m / 6000 vòng / phút |
Loại truyền động | Vô cấp |
Hệ thống ly hợp | Tự động, ma sát khô |
Bánh xe trước / sau | 80/90 - 14 / 90/90 - 14 |
Phanh trước / sau | Phanh đĩa / Phanh cơ |
Hệ thống khởi động | Điện / Đạp chân |
Thông số kỹ thuật xe Air Blade 2011-2012
Air Blade 2011 được thiết kế hoàn toàn mới, nâng cấp từ đèn pha đơn lên đèn pha đôi, khoảng chiếu sáng mở rộng. Đèn xi nhan liền khối với thân xe, tay nắm kéo dài hơn giúp người cầm lái dễ sử dụng. Cụm đèn hậu và đèn phanh sau sử dụng bóng đèn LED. Hệ thống phanh kết hợp (Combi Brake) được trang bị giúp phân bổ lực phanh trên cả hai bánh khi sử dụng phanh trái.
Cuối năm 2012, Air Blade 125cc mới được Honda Việt Nam tung ra thị trường với khá nhiều thay đổi về thiết kế bên ngoài. Ngoại hình mang theo chiều hướng thể thao, trẻ trung hơn. Đèn pha đôi sử dụng thấu kính hội tụ, đồng hồ kèm màn hình LCD hiển thị mức nhiên liệu, đồng hồ đếm…
Thông số kỹ thuật Air Blade 2011-2012:
Trọng lượng (kg) | 110 |
Dài x rộng x cao (mm) | 1890 x 680 x 1110 |
Khoảng cách trục bánh xe | 1273 |
Độ cao yên (mm) | 772 |
Khoảng cách gầm (mm) | 133 |
Dung tích bình xăng (lít) | 4,5 |
Dung tích nhớt máy (lít) | 0,8 khi rã máy. 0,7 khi thay nhớt máy |
Loại động cơ | PGM - FI, xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xi lanh (cc) | 108 |
Đường kính x hành trình piston (mm) | 50 x 55 |
Tỉ số nén | 11:1 |
Công suất tối đa | 6,7 kW / 8000 vòng / phút |
Momen cực đại | 9.5 N.m / 6000 vòng / phút |
Loại truyền động | Biến thiên vô cấp |
Bánh xe trước / sau | 80/90 - 14 / 90/90 - 14 |
Phanh trước / sau | Phanh đĩa / Phanh cơ |
Hệ thống khởi động | Điện / Đạp chân |
Thông số kỹ thuật xe Air Blade 2013 2014 2015
Air Blade đời 2013 đến 2015 có thông số kỹ thuật giống nhau. Trọng lượng xe Air Blade 2013-2015 nặng hơn đời xe trước 3kg. Bảng dưới đây là những thông số thay đổi so với phiên bản 2012:
Trọng lượng (kg) | 113 |
Dài x rộng x cao (mm) | 1901 x 687 x 1115 |
Khoảng cách trục bánh xe | 1287 |
Độ cao yên (mm) | 777 |
Khoảng cách gầm (mm) | 133 |
Dung tích xi lanh (cm3) | 124,8 |
Đường kính x hành trình piston (mm) | 52,4 x 57,9 |
Công suất tối đa | 8,2 kW / 8500 vòng / phút |
Momen cực đại | 11,2 N.m / 5000 vòng / phút |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |
Thông số kỹ thuật xe Air Blade 2016 2017 2018
Air Blade 2016 lột xác ở thiết kế với nhiều đường nét gồ ghề, cắt xẻ ở hầu hết các bộ phận trên thân xe. Ngoài những công nghệ đã có ở phiên bản trước là bộ đề ACG, dừng tạm thời Idling Stop, Xe Air Blade 2016 còn được trang bị hệ thống đèn chiếu sáng, chiếu hậu LED hoàn toàn.
Honda AirBlade 2017 phiên bản động cơ 125cc được Honda bổ sung thêm màu sơn đen mờ mạnh mẽ cá tính, tạo bước đột phá mới cho mẫu xe scooter thể thao hiện đại.
Air Blade 2018 được trang bị thêm khóa thông minh đây là một trong những phụ tùng xe AB được đánh giá cao bởi người dùng. Các phiên bản thể thao và từ tính có sự xáo trộn về màu sắc. Cụ thể, khóa thông minh chỉ được trang bị trên 3 bản cao cấp, từ tính và đen mờ. Riêng bản thể thao không có smartkey. Đặc biệt, màu xám bạc sẽ ngừng sản xuất trên Air Blade từ tính. Màu cam đen của Air Blade thể thao cũng ngừng sản xuất, thay vào đó là màu bạc và màu xanh kết hợp các đường nét tem xe AB vô cùng đơn điệu, chính tem Air Blade làm điểm nhấn tạo nét riêng cho dòng xe này.
Thông số kỹ thuật xe từ đời 2016 đến 2018 là như nhau:
Trọng lượng (kg) | 110 |
Dài x rộng x cao (mm) | 1881 x 687 x 1111 |
Khoảng cách trục bánh xe | 1288 |
Độ cao yên (mm) | 777 |
Khoảng cách gầm (mm) | 131 |
Dung tích bình xăng (lít) | 4,4 |
Kích cỡ lốp trước / sau | 80/90 - 14 / 90/90 - 14 |
Loại động cơ | PGM - FI, xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng dung dịch |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Dung tích xi lanh (cm3) | 124,9 |
Đường kính x hành trình piston (mm) | 52,4 x 57,9 |
Tỉ số nén | 11:1 |
Công suất tối đa | 8,4 kW / 8500 vòng / phút |
Momen cực đại | 11,26 N.m / 5000 vòng / phút |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Trọng lượng, kích thước xe máy Air Blade mới nhất 2020
Air Blade 2020 có 2 phiên bản là 125cc và 150cc. Trọng lượng và kích thước của 2 phiên bản này cũng có sự khác nhau.
Trọng lượng xe Air Blade 125 là 111kg, nhẹ hơn bản 150cc 2kg. Kích thước xe Airblade 125 dài x rộng x cao lần lượt là 1870mm x 687mm x 1091mm. Bản 150cc có kích thước là 1870mm x 686mm x 1112mm.
Bài viết trên đã đưa ra những thông tin rất cụ thể về thông số kỹ thuật Air Blade 2008 và cả những phiên bản khác. Kích thước xe máy Air Blade qua các đời cũng có sự khác nhau. Hy vọng những thông tin trên hữu ích với bạn đọc.
Từ khóa » Khối Lượng Xe Ab
-
Chi Tiết Kích Thước Xe Máy Air Blade Phiên Bản 125cc Và 150cc - OKXE
-
Trọng Lượng Xe Air Blade – Xe Air Blade 2020 Nặng Bao Nhiêu
-
Xe Tay Ga Honda Air Blade 2022: Thông Số, Giá Khuyến Mãi, Trả Góp
-
AIR BLADE VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẦN NẮM RÕ
-
Xe Air Blade Năng Bao Nhiêu Kg - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
AIR BLADE 150 VÀ 125 CÓ GÌ KHÁC NHAU?
-
Đánh Giá Xe Honda Airblade 2022 Về Thông Số Kỹ Thuật Và Giá Bán
-
Honda Air Blade 125cc 2021 Bản Giới Hạn - Thông Số Kỹ Thuật
-
Xe Air Blade Cho được Bao Nhiêu Kg
-
Honda Việt Nam Giới Thiệu Xe Air Blade 125cc Hoàn Toàn Mới
-
Honda Air Blade 2022 - Giá “chát” Bất Ngờ, Bản Cao Cấp Hơn 56 Triệu ...