KÍCH THƯỚC XE TOYOTA CÁC LOẠI
Có thể bạn quan tâm
10/29/2015
KÍCH THƯỚC XE TOYOTA CÁC LOẠI 11:38:00 PM 01) THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC XE TOYOTA 86 :
- Kích thước (D x R x C) : 4240 x 1775 x 1285 (mm) - Kích thước khoảng sáng gầm xe : 130 (mm) - Trọng lượng không tải : 1262 (Kg) / Coupe1298 (Kg) - Trọng lượng toàn bộ : 1700 (Kg) - Lốp xe trước và sau : 215 / 45 R17 - Vận tốc tối đa : 210 (Km/h) - Dung tích bình nhiên liệu : 50 (lít)2) THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC XE TOYOTA CAMRY :
- Kích thước (D x R x C) : 4850 x 1825 x 1470 (mm) - Kích thước khoảng sáng gầm xe : 150 (mm) - Trọng lượng không tải : 2.5Q = 1490 (Kg) / 2.5G = 1505 (Kg) - Trọng lượng toàn bộ : 2000 (Kg) - Lốp xe trước và sau : 215 / 55 R17 - Vận tốc tối đa : 210 (Km/h) - Dung tích bình nhiên liệu : 70 (lít)3) THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC XE TOYOTA COROLLA ALTIS :
- Kích thước (D x R x C) : 4620 x 1775 x 1460 (mm) - Kích thước khoảng sáng gầm xe : 130 (mm) - Trọng lượng không tải : 1.8G MT=1180-1240 (Kg 1.8G CVT=1200-1260 (Kg) 2.0V CVT-i=1255-1300 (Kg) - Trọng lượng toàn bộ : 1615 (Kg) / 1635 (Kg) / 1675 (Kg) - Lốp xe trước và sau : 205 / 55 R16 91V - dòng 2.0 = 215 / 45 R17 91V - Vận tốc tối đa : 205 (Km/h) / 185 (Km/h) / 180 (Km/h) - Dung tích bình nhiên liệu : 55 (lít)4) THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC XE TOYOTA FORTUNER :
- Kích thước (D x R x C) : 4705 x 1840 x 1850 (mm) - Kích thước khoảng sáng gầm xe : 220 (mm) - Trọng lượng không tải : 1780 -1820 (Kg) 2.7V (4x2) AT : 1710 -1770 (Kg) 2.7V (4x4) AT : 1825 -1875 (Kg) - Trọng lượng toàn bộ : 2380 (Kg) - Lốp xe trước và sau : 265 / 65 R17 - Vận tốc tối đa : (Km/h) - Dung tích bình nhiên liệu : 65 (lít) - Kiểu động cơ : 2.5G (4x2) MT5) THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC XE 16 CHỖ TOYOTA HIACE :
- Kích thước (D x R x C) : 5380 x 1880 x 2285 (mm) - Kích thước khoảng sáng gầm xe : 185 (mm) - Trọng lượng không tải : XĂNG = 1975-2075 (Kg) / DIESEL = 2045-2145 (Kg) - Trọng lượng toàn bộ : 3300 (Kg) - Lốp xe trước và sau : 195 R15 - Vận tốc tối đa : (Km/h) - Dung tích bình nhiên liệu : 70 (lít)6) THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC XE TOYOTA HILUX :
- Kích thước (D x R x C) : 5260 x 1835 x 1860 (mm) - Kích thước khoảng sáng gầm xe : 222 (mm) - Trọng lượng không tải : 2.5E4x2=1710-1770 (Kg) / 3.0G4x4=1840-1910 (Kg) - Trọng lượng toàn bộ : 2.5E4x2=2650 (Kg) / 3.0G4x4=2755 (Kg) - Lốp xe trước và sau : 265 / 65 R17 - Vận tốc tối đa : 170 (Km/h) - Dung tích bình nhiên liệu : 76 (lít)7) THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC XE TOYOTA INNOVA :
- Kích thước (D x R x C) : 4589 x 1775 x 1750 (mm) - Kích thước khoảng sáng gầm xe : 176 (mm) - Trọng lượng không tải : dòng Innova V=1545-1610 (Kg dòng Innova G=1530-1605 (Kg) dòng Innova E=1525-1575 (Kg) - Trọng lượng toàn bộ : V=2130 (Kg) / G=2170 (Kg) / E=2130 (Kg) - Lốp xe trước và sau : 205 / 65 R15 - Vận tốc tối đa : 170 (Km/h) / dòng Innova E = 175 (Km/h) - Dung tích bình nhiên liệu : 55 (lít)8) THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC XE TOYOTA LANDCRUISER :
- Kích thước (D x R x C) : 4950 x 1980 x 1945 (mm) - Kích thước khoảng sáng gầm xe : 230 (mm) - Trọng lượng không tải : 2625 (Kg) - Trọng lượng toàn bộ : 3350 (Kg) - Lốp xe trước và sau : 285 / 60 R18 - Vận tốc tối đa : 205 (Km/h) - Dung tích bình nhiên liệu : 93 + 45 (lít)9) THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC XE TOYOTA PRADO :
- Kích thước (D x R x C) : 4780 x 1885 x 1845 (mm) - Kích thước khoảng sáng gầm xe : 220 (mm) - Trọng lượng không tải : 2080-2150 (Kg) - Trọng lượng toàn bộ : 2850 (Kg) - Lốp xe trước và sau : 265 / 65 R17 - Vận tốc tối đa : 165 (Km/h) - Dung tích bình nhiên liệu : 87 (lít)10) THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC XE TOYOTA PRIUS :
- Kích thước (D x R x C) : 4480 x 1750 x 1505 (mm) - Kích thước khoảng sáng gầm xe : 136 (mm) - Trọng lượng không tải : 1395 (Kg) - Trọng lượng toàn bộ : 1720 (Kg) - Lốp xe trước và sau : 215 / 45 R17 (5) - 195 / 65 R15 (2,3,4) - Vận tốc tối đa : (Km/h) - Dung tích bình nhiên liệu : 45 (lít)10) THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC XE TOYOTA VIOS :
- Kích thước (D x R x C) : 4410 x 1700 x 1475 (mm) - Kích thước khoảng sáng gầm xe : 145 (mm) - Trọng lượng không tải : 1.5G=1075-1090 (Kg 1.5E=1050-1065 (Kg) 1.3J=1010-1045 (Kg) - Trọng lượng toàn bộ : 1500 (Kg) - Lốp xe trước và sau : 185 / 60 R15 - Vận tốc tối đa : 170 (Km/h) / 180 (Km/h) / 170 (Km/h) - Dung tích bình nhiên liệu : 42 (lít)10) THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC XE TOYOTA YARIS :
- Kích thước (D x R x C) : 4115 x 1700 x 1475 (mm) - Kích thước khoảng sáng gầm xe : 149 (mm) - Trọng lượng không tải : 1.3G = 1050-1065 (Kg) / 1.3E = 1040-1055 (Kg) - Trọng lượng toàn bộ : 1500 (Kg) - Lốp xe trước và sau : 185 / 60 R15 - Vận tốc tối đa : 160 (Km/h) - Dung tích bình nhiên liệu : 42 (lít) Labels: Xe ÔtôGiới thiệu về Blog
Blog này lập ra là để giúp các bạn tra nhanh các thông số kích thước của các thiết bị, sản phẩm và vật liệu. Phục vụ cho các nhà thiết kế ngành kiến trúc, nội thất, xây dựng, cơ khí, quảng cáo...
loading... KÍCH THƯỚC XE TOYOTA CÁC LOẠI Reviewed by Quy cach kich thuoc on 11:38:00 PM Rating:No comments:
Post a Comment
Newer Post Older PostTÌM KÍCH THƯỚC BẠN CẦN
BÀI ĐỌC NHIỀU NHẤT
- CÁCH THIẾT LẬP CÁC THÔNG SỐ VẬT LIỆU CƠ BẢN TRONG VRAY SKETCHUP VẬT LIỆU VRAY SKETCHUP THÔNG DỤNG NHẤT 1. VẬT LIỆU VRAY INOX BÓNG: ● Diffuse : đen ● Reflection color : trắng 100% ● Reflection...
- TỈ LỆ KÍCH THƯỚC VÀ TỈ LỆ HÌNH VẼ TRONG AUTOCAD XEM THÊM : CÁCH GHI KÍCH THƯỚC TRÊN CAD TỈ LỆ BẢN VẼ LÀ GÌ? Tỉ lệ của hình vẽ trong bản vẽ thiết kế kiến trúc, nội thất nói chung là...
- CÁCH GHI KÍCH THƯỚC VÀ GHI CHỮ TRONG SKETCHUP BÀI 4 : HƯỚNG DẪN SỮ DỤNG CÁC CÔNG CỤ THƯỚC ĐO VÀ CÔNG CỤ GHI CHỮ 2D, 3D TRONG SKETCHUP Ở bài học trước ta đã học các công cụ quản l...
- CÁCH THAY THẾ HÀNG LOẠT TEXT TRONG AUTOCAD BẰNG LỆNH FIND Trong quá trình triển khai bản vẽ đôi khi Chủ đầu tư thay đổi thiết kế hoặc do bản vẽ mình ghi chú sai mục nào đó, sau khi sao chép ra c...
- QUẢN LÝ VÙNG NHÌN CAMERA TRONG SKETCHUP BÀI 3 : CÁCH ĐẶT CAMERA TRONG SKETCHUP HƯỚNG DẪN SỮ DỤNG CÁC CÔNG CỤ QUẢN LÝ VÙNG NHÌN TRONG SKETCHUP Ở bài học này chúng ta làm quen vớ...
- NÊN SỮ DỤNG AUTOCAD VERSION NÀO? Hiện nay bản Autocad 2022 đã được xuất bản, nếu như không có gì thay đổi thì đến tháng 03/2022 bản Autocad 2023 sẽ được xuất bản theo như ...
- QUY CÁCH ỐC VÍT CÁC LOẠI XEM THÊM : - QUY CÁCH BU LÔNG. - QUY CÁCH THÉP HÌNH. 1) QUY CÁCH ĐINH ỐC LỤC GIÁC : a. Ý nghĩa các ký hiệu của đinh ốc lục giác : ...
- KÍCH THƯỚC BÁO VÀ TẠP CHÍ CÁC LOẠI XEM THÊM : Kích thước chuẩn các loại hình ảnh để đăng lên Facebook, Youtube, Instagram, Linkedin, Pinterest, Twitter... 1) KHỔ BÁO DOA...
- KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHO CÁC LOẠI XE ĐỐI VỚI ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHO PHÉP TỐC ĐỘ > 50km/h : Xem thêm : - kích thước xe contaner 20 feet và 40 feet. - kích thước các loại ...
- CÁCH VẼ NHANH MẶT BẰNG VÀ MẶT CẮT TRONG AUTOCAD Một trong những cái khó khăn cho người mới học Autocad là vẽ mặt bằng kiến trúc và mặt cắt không biết bắt đều từ đâu nếu không phải là sin...
DANH MỤC
3dsmax android Autocad Bồn nước Cơ khí Decal Điện gia dụng Điện lạnh Điện tử Giao thông Giấy Vẽ Hướng dẫn Kính Mái nhà Ống nước Sách báo Sàn Vách Sắt thép Sketchup Thể thao Thực Phẩm Vật dụng Website Xe Gắn Máy Xe ÔtôNHẬT KÝ
- ► 2024 (4)
- ► September (3)
- ► August (1)
- ► 2023 (3)
- ► March (1)
- ► February (2)
- ► 2022 (11)
- ► August (2)
- ► July (1)
- ► March (1)
- ► February (5)
- ► January (2)
- ► 2021 (22)
- ► December (4)
- ► November (4)
- ► October (13)
- ► September (1)
- ► 2020 (3)
- ► May (1)
- ► April (2)
- ► 2019 (3)
- ► June (1)
- ► May (1)
- ► April (1)
- ► 2018 (1)
- ► January (1)
- ► 2017 (24)
- ► December (2)
- ► September (2)
- ► August (2)
- ► April (2)
- ► March (6)
- ► February (8)
- ► January (2)
- ► 2016 (23)
- ► December (1)
- ► November (2)
- ► October (3)
- ► August (3)
- ► July (2)
- ► June (1)
- ► May (3)
- ► April (3)
- ► March (2)
- ► February (1)
- ► January (2)
KHỐI LƯỢNG RIÊNG VẬT LIỆU THEO TIẾNG ANH
- DENSITY OF MATERIALS
- 3dsmax
- android
- Autocad
- Bồn nước
- Cơ khí
- Decal
- Điện gia dụng
- Điện lạnh
- Điện tử
- Giao thông
- Giấy Vẽ
- Hướng dẫn
- Kính
- Mái nhà
- Ống nước
- Sách báo
- Sàn Vách
- Sắt thép
- Sketchup
- Thể thao
- Thực Phẩm
- Vật dụng
- Website
- Xe Gắn Máy
- Xe Ôtô
BẢNG CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG
BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG RIÊNG VẬT LIỆU
- Hướng dẫn tự học vẽ Autocad
- Hướng dẫn tự học vẽ Sketchup
- Hướng dẫn kỹ năng thiết kế
- Tiêu chuẩn kích thước các loại sân thể thao
- Tiêu chuẩn kích thước vật dụng nội thất
- Thông số kỹ thuật các loại xe Ô tô
- Hướng dẫn tự học vẽ 3dsmax
Từ khóa » Khoảng Sáng Gầm Xe Altis 2010
-
Thông Số Kích Thước Xe Toyota Corolla Altis
-
Thông Số Kích Thước Xe Altis Qua Tất Cả Các đời
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Altis
-
Thảo Luận - Khoảng Sáng Gầm Altis 1.8 Có Thấp Quá Không - OTOFUN
-
Thông Số Kỹ Thuật Và Tiện Nghi Xe Toyota Corolla Altis 2.0V AT 2010
-
Toyota Corolla Altis 1.8G AT 2010
-
Tìm Hiểu Thông Số Kỹ Thuật Xe Toyota Corolla Altis 2009
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Toyota Corolla Altis 2020 Mới Nhất
-
Vì Sao Altis Bản Hybrid Lại Có Khoảng Sáng Gầm Lớn Hơn Bản Xăng?
-
Hỏi/Đáp Kỹ Thuật Khoảng Sáng Gầm Xe Altis 2016 - Otosaigon
-
Khoảng Sáng Gầm Xe Là Gì? Tiêu Chuẩn Các Loại Xe Phổ Biến