Kích Thủy Lực, 1 Chiều, 2 Chiều, Xylanh, Ben Dầu. Powerram Taiwan.
Có thể bạn quan tâm
Kích thủy lực hay con đội, kích 1 chiều, 2 chiều, hồi bằng lò xo, bằng tải. Loại có lỗ thông tâm, kích lùn. Xylanh dầu vỏ nhôm, khớp nối nhanh 3/8 inch. Vỏ sơn phủ tĩnh điện, chống mài mòn.
Nguyên lý hoạt động và hệ kích thủy lực
Căn bản dựa trên một hệ bao gồm một kích 1 chiều, bơm dầu có thể dùng là bơm điện hoặc bơm bằng tay, cũng có thể là bơm dẫn động bằng khí nén. Thậm chí để hoạt động, bạn có thể dùng cả bơm đạp chân. Đơn giản chỉ là nạp dầu vào cho kích và tới áp suất 700 bar hoặc 10000 psi.
Lưu lượng sản sinh ra nhờ bơm thủy lực. Áp lực tạo ra bởi sự kháng lại dòng chảy. Thường áp phản nghịch sinh ra bởi tải nặng đè lên kích.
Lực nâng: Lực sinh ra bằng tổng lực lên diện tích tiếp xúc hiệu dụng. Hiểu đơn giản là nó tuân theo định luật Pascal. P áp suất chính là bằng lực F nhân với diện tích S tiếp xúc hiệu dụng. P = F.S
Hình trên cho thấy 2 kiểu kết hợp kích với bơm, bộ đơn hoặc đa kích. Việc kết nối với nhau đơn giản khi dùng chung 1 bơm. Miễn sao nó đáp ứng đủ dầu và áp cho cách kích là chơi thôi.
Tùy theo kích 1 chiều hay 2 chiều, độ phức tạp và lằng nhằng dây nhợ sẽ khác nhau. Bạn cứ gọi cho chúng tôi, việc đó có người giải quyết cho bạn.
Một vài chuyển đổi đơn vị trong thủy lực
- 1 US Galion = 3.875 lít = 3.785 cu/cm
- 1 Cubic inch = 16,39 cu/cm
- 1 bar = 14.7 psi
- 1 Metric Ton = 2,205 lbs = 1,000 kgs
- 1 ton = 2,000 lbs = 907.18 kgs
- 1 kPa = 6.9 psi
- 1 inch = 2,54 cm = 25,4 mm
- 1 Meter = 39,37 inch
- 1 horse power = 745.7 Watts
- Centifrade = 5/9 (F-32)
- Fahrenheit = 9/5 (C+32)
Các kiểu tính toán bác học, tích phân loằng ngoằn gì đó, vui lòng tham khảo trong các sách về thủy khí hay cơ học chất lỏng. Trong khuôn khổ bài viết này, xả stress là tiêu chí đầu tiên. Dĩ nhiên là sau khi nhai ngấu nghiến đống chữ này, bạn sẽ lựa được cái bạn cần.
Để dễ hiểu hơn về vật thể là cây đinh của bài viết này, bạn hãy xem nó được kết cấu như thế nào. Đoạn ngắn ngủi dưới cho bạn có cái nhìn đại khái nhất về cái cục thò ra thụt vào này.
Cấu tạo của kích thủy lực
Trước tiên, nó đơn giản là cái xylanh thủy lực thôi, không phải cái gì cao siêu cho lắm. Điều quan tâm ở đây là nó được phân vào nhóm hoạt động ở áp suất 700 bar hoặc 10000 psi thì cũng rứa. Như vậy cái xylanh nào mà không chụi nổi áp suất 700 bar thì bạn liệng nó sang ngồi ghế sub. Đây không phải chỗ của nó.
Tính năng từng cơ phận của kích thủy lực
Dải sản phẩm rộng
Chúng tôi cung cấp đủ các loại kích thủy lực với nhiều tải trọng khác nhau. Nhiều hành trình khác nhau để bạn dễ lựa chọn cho phù hợp ứng dụng. Không chỉ vỏ bằng thép mà còn vỏ nhôm đáp ứng trọng lượng nhẹ.
Đáp ứng các tiêu chuẩn trong công nghiệp và xây dựng
Tất cả các con đội thủy lực do chúng tôi cung cấp đều đáp ứng hết cả tiêu chuẩn ngặt nghèo của thế giới. Đảm bảo độ an toàn theo tiêu chuẩn cao nhất. Không cần phải duy tu hay bảo dưỡng gì, hoạt động bền bỉ trong nhiều năm.
Kích thủy lực hồi về bằng lò xo.
Đối với loại này, lò xo được chế tác bằng hợp kim đặc biệt, đảm bảo rằng nó sẽ hoạt động mãi mãi. Độ đàn hồi và khả năng chịu kéo nén cực cao. Bạn không cần phải nghĩ về nó sẽ phải bảo dưỡng như thế nào hay có hỏng hóc gì trong quá trình vận hành hay không. Hãy quên nó đi cho nhẹ não, bởi nó tin cậy đến mức mối lo nhiều khi bị thừa.
Các cấu kiện hợp kim cao cấp.
Tất cả các cấu kiện tạo thành kích này là ngon lành cành đào. Nói ra có vẻ bị thừa, nhưng tất cả chúng được kiểm tra nghiêm ngặt nhất, chất lượng đồng đều nhất để cấu thành lên 1 cục thò ra thụt vào đỉnh cao.
Bảo vệ chống tuột piston
Kết cấu của đầu xylanh thủy lực và các cơ phận tạo thành nó đảm bảo rằng piston không thể tuột ra khỏi lòng xylanh. Dưới áp lực cao 700 bar. Cơ cấu đầu xylanh chịu một lực nén từ trong cực lớn. Áp suất bằng nhau trên mọi phương nên nắp của xylanh rất dễ văn ra và piston chỉ chờ có thế nó phọt ra mất kiểm soát. Powerram đảm bảo rằng việc đó không có cơ hội diễn ra.
Bảo vệ chống bụi bẩn
Toàn bộ các cơ cấu tạo cho con đội thủy lực có một buồng kín tuyệt hảo. Seal phớt ngon lành cành đào, kín như bưng. Bụi bẩn có phép màu mới chiu vào nổi. Nó cấu thành không chỉ seal phớt thủy lực ngon mà ngay cả cần xylanh hay cây ty được mạ Chrome, chống bào mòn. Thò ra thụt vào mái thoải cũng không hao mòn gì, vì thế khe hở có đâu mà bụi bẩn chui vào được.
Bảo vệ chống môi trường xung quanh
Thân của kích sơn phủ nitrit, chống lại các tác nhân hóa học hay va đập, cào xước từ bên ngoài. Chống bám bẩn trong quá trình vận hành. Rửa sạch mái thoải bằng nước xịt áp lực. Chấp luôn cả độ ẩm môi trường cao. Chỉ ngại nhiệt độ cao quá.
Kích thủy lực Powerram đáp ứng các tiêu chuẩn ANSI/ASTM B30.1
Các dòng kích thủy lực tiêu biểu của Powerram
Series | Chủng loại | Type | Tải trọng tấn | Hành trình mm |
NSSS | tiêu chuẩn, hồi bằng lò xo | 1 chiều | 4.5 – 100 | 25.4 – 361.5 |
NSHS | có lỗ thông tâm, hồi bằng lò xo | 1 chiều | 12 – 100 | 8 -160 |
NSCS | lùn, nhỏ gọn, hồi bằng lò xo | 1 chiều | 10 – 100 | 38 – 62 |
NSLS | mỏng và đa tầng, hồi bằng lò xo | 1 chiều | 5 – 150 | 6 – 17 |
JLLC | có khóa an toàn, hồi bằng tải | 1 chiều | 50 – 1000 | 50 – 300 |
JLPC | có khóa an toàn, lùn, hồi bằng tải, có đĩa động | 1 chiều | 60 – 250 | 45 – 50 |
SSA | Vỏ nhôm, tiêu chuẩn, hồi về bằng lò xo | 1 chiều | 20 – 100 | 50 – 250 |
ACHC | Vỏ nhôm, tiêu chuẩn, có lỗ thông tâm, hồi về bằng lò xo | 1 chiều | 20 – 60 | 50 – 150 |
ALNC | Vỏ nhôm, có khóa an toàn, hồi bằng tải, có đĩa động | 1 chiều | 20 – 100 | 50 – 250 |
ADHC | Vỏ nhôm, có lỗ thông tâm | 2 chiều | 30 – 60 | 50 – 250 |
NDAC | Tiêu chuẩn | 2 chiều | 10 – 100 | 150 – 470 |
NDAH | Có lỗ thông tâm | 2 chiều | 30 – 100 | 76 – 257 |
NSCS Series, kích thủy lực lùn, 1 chiều
Đây là loại kích có chiều cao đóng và hành trình nhỏ nhưng khá mập mạp. Có thể dễ nhầm lẫn chút xíu với NSLS Series vì nó cũng lùn tẹt. Đặc chưng của loài con đội này là để đội thực sự, vì thế nó mập ú. Hồi về bằng lò xo.
Đường kính piston lớn trong khi chiều cao đóng nhỏ nên kích phù hợp với ứng dụng nâng. Diện tích tiếp xúc trên bề mặt đỉnh kích lớn ⇒ kê kích đồ hay vật nâng dễ hơn. Đầu kích thủy lực không dùng để kết nối cơ khí với các thiết bị ngoài như dòng NSSS hay NSHS.
Dòng con đội này tải trọng max chỉ tới 100 tấn. Đây là loại kích thủy lực xinh đẹp nhất trong tất cả các kích do BETEX sản xuất.
Model | Tải trọng (tấn) | Hành trình (mm) | Dung tích dầu (cm3) | Chiều cao đóng (mm) |
NSCS101 | 10 | 38 | 55 | 88 |
NSCS201 | 20 | 45 | 127 | 98 |
NSCS302 | 30 | 62 | 274 | 117 |
NSCS502 | 50 | 60,5 | 429 | 127 |
NSCS1002 | 100 | 58 | 830 | 146,5 |
kích mỏng NSLS, 1 chiều, hồi về bằng lò xo
Dòng này thực sự mới gọi là lùn, lùn dí lùn dị. Lùn đến độ nó mỏng dính luôn. Vì nó quá lùn nên hành trình của nó rất khiêm tốn. Vì em nó thấp chủn nên dễ lách vào các khe hẹp. Có lẽ nó sinh ra để cho người đời nhét vào khe. Thế nên thân nó bị gọt bớt 2 bên, tạo thành thiết diện hình oval, cũng chẳng ra oval.
Nhìn vẻ ngoài nó dẹp bép như cái bánh bò hoặc bánh pan. Nước ngoài thường gọi kích thủy lực này là pan cake hydraulic cylinder. Hồi về bằng lò xo, vỏ bằng thép hợp kim. Tuy rằng em nó bé tí tẹo teo nhưng khớp nối vẫn chỉ có 1 size duy nhất là 3/8″ NPT.
Model | Tải trọng (tấn) | Hành trình (mm) | Dung tích dầu (cm3) | Chiều cao đóng (mm) |
NSLS50 | 5 | 6 | 4,5 | 33 |
NSLS100 | 10 | 12 | 18,0 | 42 |
NSLS200 | 20 | 12 | 34,0 | 51 |
NSLS300 | 30 | 13 | 54,0 | 58 |
NSLS500 | 50 | 16 | 113,0 | 66 |
NSLS750 | 75 | 16 | 180,0 | 79 |
NSLS1000 | 100 | 16 | 229,0 | 85 |
NSLS1500 | 150 | 17 | 363,0 | 100 |
Xylanh thủy lực vỏ nhôm ACHC Series, có lỗ thông tâm
Hầu hết tất cả các model xylanh thủy lực có chữ A đều là loại vỏ nhôm. Đặc thù là chúng rất nhẹ, dễ mang vác đi khắp nơi trên công trường. Lỗ thông tâm của kích ứng dụng cho các tác vụ đặc thù. Chúng có vẻ giống với dòng xylanh NSHS, chỉ khác vật liệu vỏ. Toàn bộ kết cấu bên trong là như nhau trong mọi loại.
Bề mặt ngoài của xylanh cũng được phủ nitrit, chống trầy xước. Trên mổi kích thường được gắn sẵn tay xách, dễ cầm nắm và vận chuyển.
Model | Tải trọng (tấn) | Hành trình (mm) | Dung tích dầu (cm3) | Chiều cao đóng (mm) | Đk lỗ (mm) |
ACHC202 | 20 | 50 | 170 | 175 | 27 |
ACHC204 | 20 | 100 | 340 | 245 | 27 |
ACHC206 | 20 | 150 | 510 | 315 | 27 |
ACHC302 | 30 | 50 | 275 | 202 | 34 |
ACHC304 | 30 | 100 | 550 | 264,5 | 34 |
ACHC306 | 30 | 150 | 825 | 327 | 34 |
ACHC602 | 60 | 50 | 448 | 250 | 54 |
ACHC604 | 60 | 100 | 895 | 300 | 54 |
ACHC606 | 60 | 150 | 1342 | 350 | 54 |
Kích thủy lực 2 chiều ADHC Series, có lỗ thông tâm
Xylanh thủy lực 2 chiều, có lỗ thông tâm. Loại kích đẩy kéo ứng dụng nhiều trong thi công xây dựng và các cơ cấu nâng hạ theo hướng xiên. Kích hồi về bằng lò xo, áp suất làm việc max 700 bar tương đương 10000psi. Vỏ bằng hợp kim nhôm, trọng lượng chỉ một nửa so với vỏ thép. Lò xo làm bằng hợp kim cao cấp, tính đàn hồi cao, hồi về nhanh chóng.
Lỗ thông tâm được mả phủ crom bóng bề mặt hay lòng trong nhẵn. Chống mài mòn và rỉ sét trong lỗ. Mỗi kích thủy lực vỏ nhôm đều được trang bị tay cầm gắn sẵn, dễ mang vác trong mọi môi trường làm việc. Van an toàn bảo vệ các cấu kiện khi quá áp. Đai khóa trên mặt kích chống tuột khối piston khỏi lòng xylanh. Mỗi kích đều được gắn sẵn khớp nối nhanh đầu cái, kiểu ren NPT 3/8 inch.
Model | Tải trọng (tấn) | Hành trình (mm) | Tải trọng (tấn) | Dung tích dầu cm3 | Chiều cao đóng (mm) | Đường kính lỗ (Ømm) | ||
Đẩy | kéo | Đẩy | Kéo | |||||
ADHC302 | 30 | 50 | 38.5 | 22.7 | 275 | 162 | 202 | 34 |
ADHC306 | 30 | 150 | 38.5 | 22.7 | 825 | 486 | 327 | 34 |
ADHC3010 | 30 | 250 | 38.5 | 22.7 | 1374 | 810 | 430 | 34 |
ADHC602 | 60 | 50 | 62.6 | 31 | 448 | 221 | 250 | 54 |
ADHC606 | 60 | 150 | 62.6 | 31 | 1342 | 662 | 350 | 54 |
ADHC6010 | 60 | 250 | 62.6 | 31 | 2237 | 1104 | 433 | 54 |
Xylanh thủy lực loại thông dụng nhất NSSS Series.
Kích này có thân hình mảnh mai, tài trọng đa dạng, hồi về bằng lò xo. Điểm đặc trưng là kích có đoạn đầu có ren ngoài, trên đầu kích có lỗ nông, tiện sẵn ren trong. Xylanh dầu chuyên dụng cho chế chọc của các kỹ thuật viên. Vì thế trên thân xylanh, nhà chế tạo đã làm sẵn rất nhiều các điểm gá kỹ thuật. Ren được làm sẵn, thông số chi tiết.
Trường hợp không dùng tới các điểm gá làm sẵn, Powerram trang bị sẵn các lớp bảo vệ ren. Trên cùng một tải trong, có nhiều model có hành trình khác nhau, tùy theo ứng dụng, bạn chọn hành trình phù hợp. Áp đảo về số lượng trong dòng này là kích thủy lực 25 tấn. Có tới 7 dải hành trình khác nhau.
Model | Tải trọng tấn | Hành trình mm | Mã hàng | Tải trọng tấn | Hành trình mm | Mã hàng | Tải trọng tấn | Hành trình mm |
NSSS51 | 4,5 | 26 | NSSS151 | 15 | 26,5 | NSSS308 | 30 | 209,5 |
NSSS53 | 5 | 76 | NSSS152 | 15 | 52,5 | NSSS502 | 50 | 51 |
NSSS55 | 5 | 127 | NSSS154 | 15 | 102,5 | NSSS504 | 50 | 101,5 |
NSSS57 | 5 | 183 | NSSS156 | 15 | 153 | NSSS506 | 50 | 157,5 |
NSSS59 | 5 | 232 | NSSS158 | 15 | 203,5 | NSSS508 | 50 | 203 |
NSSS101 | 10 | 25,4 | NSSS1510 | 15 | 254,5 | NSSS5010 | 50 | 260 |
NSSS102 | 10 | 51 | NSSS1512 | 15 | 305 | NSSS5013 | 50 | 335,5 |
NSSS104 | 10 | 101 | NSSS1514 | 15 | 355,7 | NSSS756 | 75 | 155 |
NSSS106 | 10 | 152,5 | NSSS1516 | 15 | 406 | NSSS7513 | 75 | 333,5 |
NSSS108 | 10 | 203,5 | NSSS251 | 25 | 25,5 | NSSS1002 | 100 | 50 |
NSSS1010 | 10 | 255,5 | NSSS252 | 25 | 51 | NSSS1004 | 100 | 100 |
NSSS1012 | 10 | 305,5 | NSSS254 | 25 | 102 | NSSS1006 | 100 | 170 |
NSSS1014 | 10 | 356,5 | NSSS256 | 25 | 158,5 | NSSS10010 | 100 | 260 |
NSSS258 | 25 | 209,5 | ||||||
NSSS2510 | 25 | 260,5 | ||||||
NSSS2512 | 25 | 311 | ||||||
NSSS2514 | 25 | 361,5 |
NSHS Series kích thủy lực có lỗ thông tâm.
Đây là dòng xylanh được anh em dùng nhiều trong chế tạo các loại cảo thủy lực. Dùng tháo các chi tiết trong xe cơ giới hoặc xe chuyên dùng. Ngày này, việc chế tạo vam thủy lực thường có sẵn các loại đáp ứng hầu hết các yêu cầu. Dòng kích thông tâm NSHS này vẫn được dùng nhiều trong ngành xây dựng, đóng tàu, sửa chữa và bảo dưỡng công nghiệp.
Model | Tải trọng (tấn) | Hành trình (mm) | Dung tích dầu (cm3) | Chiều cao đóng (mm) | Đường kính lỗ (mm ) |
NSHS120 | 12 | 8 | 14,8 | 60 | 19,5 |
NSHS121 | 12 | 42 | 79 | 120 | 19,5 |
NSHS1211 | 12 | 42 | 79 | 120 | 19,5 |
NSHS123 | 12 | 76 | 143,2 | 184 | 19,5 |
NSHS202 | 20 | 51 | 173 | 162 | 27 |
NSHS206 | 20 | 155 | 527 | 306 | 27 |
NSHS302 | 30 | 65 | 310 | 178,5 | 34 |
NSHS306 | 30 | 160 | 763 | 330 | 34 |
NSHS603 | 60 | 76 | 680 | 247,5 | 54 |
NSHS606 | 60 | 152 | 1360 | 323,5 | 54 |
NSHS1003 | 100 | 76 | 1085 | 254 | 79 |
Vỏ bằng thép sơn tĩnh điện chống trầy xước, đầu kích có ren ngoài sẵn sàng cho kết nối các cơ phận ngoài.
Kích thủy lực JLLC
Dòng con đội thủy lực này có đai an toàn, tải trọng lớn, hồi về bằng tải. Đặc biệt thích hợp cho các công trình lớn, sử dụng nhiều xylanh cùng lúc. Đai chống tuột dầu trên kích sẽ khóa cứng hành trình.
Model | Tải trọng tấn | Hành trình mm | Chiều cao mm | Mã hàng | Tải trọng tấn | Hành trình mm | Chiều cao mm |
JLLC502 | 50 | 50 | 164 | JLLC4002 | 400 | 50 | 335 |
JLLC506 | 50 | 150 | 264 | JLLC4006 | 400 | 150 | 435 |
JLLC5010 | 50 | 250 | 364 | JLLC40012 | 400 | 300 | 585 |
JLLC1002 | 100 | 50 | 187 | JLLC5002 | 500 | 50 | 375 |
JLLC1006 | 100 | 150 | 287 | JLLC5006 | 500 | 150 | 475 |
JLLC10010 | 100 | 250 | 387 | JLLC50012 | 500 | 300 | 625 |
JLLC1502 | 150 | 50 | 209 | JLLC6002 | 600 | 50 | 395 |
JLLC1506 | 150 | 150 | 309 | JLLC6006 | 600 | 150 | 495 |
JLLC15012 | 150 | 300 | 459 | JLLC60012 | 600 | 300 | 645 |
JLLC2002 | 200 | 50 | 243 | JLLC8002 | 800 | 50 | 455 |
JLLC2006 | 200 | 150 | 343 | JLLC8006 | 800 | 150 | 555 |
JLLC20012 | 200 | 300 | 493 | JLLC80012 | 800 | 300 | 705 |
JLLC3002 | 300 | 50 | 295 | JLLC10002 | 1000 | 50 | 495 |
JLLC3006 | 300 | 150 | 395 | JLLC10006 | 1000 | 150 | 595 |
JLLC30012 | 300 | 300 | 545 | JLLC100012 | 1000 | 300 | 745 |
Dòng xylanh thủy lực điều hướng JLPC.
Điểm đặc biệt của dòng con đội thủy lực này là trên đỉnh kích có 1 đĩa điều hướng linh hoạt. Đĩa này có chỏm cầu ngược, mặt trên phẳng. Nó mang đến cho bạn 1 điểm tiếp xúc trên đỉnh kích linh hoạt hơn. JLPC cũng giống như dòng kích JLLC, chúng có đai an toàn, chống nguy hiểm khi tuột dầu.
Model | Tải trọng (tấn) | Hành trình (mm) | Dung tích dầu (cm3) | Chiều cao (mm) | Đk thân (Ømm) |
JLPC602 | 60 | 50 | 433 | 124 | 140 |
JLPC1002 | 100 | 50 | 715 | 137 | 175 |
JLPC1502 | 150 | 45 | 963 | 148 | 220 |
JLPC2002 | 200 | 45 | 1273.5 | 155 | 245 |
JLPC2502 | 250 | 45 | 1633 | 159 | 275 |
Trên thân xylanh có sẵn chỗ gắn tai xách, dùng cho việc di chuyển trong nhà xưởng hoặc công trường. Hồi về bằng tải, tốc độ hồi về tùy thuộc trọng lượng của tải đang nằm trên đỉnh kích.
Kích thủy lực 2 chiều, dòng NDAC.
Xylanh 2 chiều đầy kéo chuyên dùng trong ngành xây dựng, sửa chữa tàu bè, hầm mỏ và các xưởng bảo dưỡng. Phần đầu của kích nhà sản xuất làm sẵn ren ngoài, thích ứng cho các nhà tích hợp hệ thống.
Model | Tải trọng (tấn) | Hành trình (mm) | Dung tích dầu (cm3) | Chiều cao (mm) | Đk thân (mm ) | ||
Đẩy | Kéo | Đẩy | Kéo | ||||
NDAC1010 | 10 | 4 | 251 | 399 | 144 | 408 | 78 |
NDAC1012 | 10 | 4 | 301 | 478 | 172 | 458 | 78 |
NDAC308 | 30 | 14 | 209 | 923 | 426 | 387 | 103 |
NDAC3014 | 30 | 14 | 368 | 1625 | 751 | 547 | 103 |
NDAC506 | 50 | 14 | 150 | 1062 | 309 | 331 | 127 |
NDAC5013 | 50 | 14 | 330 | 2338 | 680 | 511 | 127 |
NDAC5018 | 50 | 14 | 470 | 3330 | 968 | 675 | 127 |
NDAC756 | 75 | 29.5 | 155 | 1752 | 654 | 348 | 152 |
NDAC7513 | 75 | 29.5 | 333 | 3764 | 1405 | 526 | 152 |
NDAC1006 | 100 | 43 | 160 | 2289 | 1155 | 358 | 177 |
NDAC10013 | 100 | 43 | 330 | 4721 | 2383 | 528 | 177 |
Kích 2 chiều có lỗ, dòng NDAH Series.
Dòng kích thủy lực 2 chiều này có vỏ bằng thép, phù hợp cho các môi trường công nghiệp nặng, cường độ làm việc cao. Xylanh thủy lực có lỗ thông tâm. Vỏ sơn tĩnh điện đen, chống trầy xước. Trên mỗi xylanh đều có van an toàn, giới hạn hành trình của kích. Dễ hiểu là khi bạn bơm vượt quá hành trình cho phép, van sẽ xả dầu, áp giảm trong lòng xylanh. Van này đặt lệch so với khớp nối nhanh 1 góc 30 độ.
Model | Tải trọng (tấn) | Hành trình | Dung tích dầu cm3 | Chiều cao mm | Đk lỗ (mm) | ||
Đẩy | Kéo | (mm) | Đẩy | Kéo | (mm) | ||
NDAH307 | 30 | 21 | 178 | 849 | 541 | 330 | 34 |
NDAH3010 | 30 | 21 | 257 | 1226 | 782 | 431 | 34 |
NDAH603 | 60 | 41 | 89 | 797 | 526 | 247.5 | 54 |
NDAH606 | 60 | 41 | 165 | 1477 | 975 | 323.5 | 54 |
NDAH6010 | 60 | 41 | 257 | 2300 | 1518 | 437.5 | 54 |
NDAH1003 | 100 | 64 | 76 | 1086 | 692 | 254 | 79 |
NDAH1006 | 100 | 64 | 152 | 2172 | 1384 | 325 | 79 |
NDAH10010 | 100 | 64 | 256 | 3656 | 2331 | 462 | 79 |
Khi chọn lựa bơm thủy lực cho dòng kích này, bạn chọn loại double acting, hai chiều. Thường các model bơm sẽ đi kèm với chữ D trong mã hàng. Dòng xylanh này chỉ có 3 loại tải trọng 30 tấn, 60 và 100 tấn, khác nhau hành trình của xylanh.
Đối với tất cả các loại kích thủy lực 2 chiều nói chung, lực đầy luôn luôn lớn hơn lực kéo. Do kết cấu của piston có diện tích tác động ở chiều đẩy lớn hơn. Chiều kéo piston có diện tích nhỏ hơn do trừ đi thiết diện của ty hay cần. Tỷ lệ nhỏ-lớn hơn này phụ thuộc kết cấu của piston với trục hay cần.
NSLS – Telecopic xylanh thủy lực 2 tầng.
Về mặt kết cấu, dòng xylanh đũa này là một cải biên của NSLS Series. Nó vẫn giữ nét đặc trưng của dòng này là mỏng, vỏ ngoài hoàn toàn giống nhau, chỉ khác nó được điều chỉnh kết cấu trong để có hành trình lớn hơn. Nếu hoạt động, bạn sẽ phải chọn lựa 1 tính năng thôi. Nếu giữ tải trong, bạn hy sinh đi hành trình, muốn có hành trình, bạn bỏ đi 1 nửa tải trọng.
Cơ bàn là vầy, NSLS10-05 chẳng hạn, có tải trong tầng 1 là 10 tấn. Hành trình 13mm. Khi đẩy hết tầng 1, bạn tiếp tục bơm dầu vào, đoạn thứ 2 của xylanh sẽ hoạt động, tải trọng đoạn 2 chỉ bằng một nửa của tầng 1. Do diện tích tác động của piston giảm đi 1 nửa. Hành trình của tầng 2 là 12mm. Tổng hành trình là 15mm.
Model | Tải trọng (tấn) | Hành trình mm | Dung tích dầu ml | ||
tầng 1 | tầng 2 | tầng 1 | tầng 2 | ||
NSLS10-05 | 10 | 5 | 13 | 12 | 29 |
NSLS20-10 | 20 | 10 | 13 | 12 | 55 |
Điều này có vẻ gây cho bạn sự mơ hồ. Nhưng hiểu đơn giản hơn là khi dùng dòng kích thủy lực 2 tầng này, bạn hãy chọn tải trọng nhỏ làm nền tảng. May mắn thay nó chỉ có 2 model ứng với tầng 2 là 5 và 10 tấn. Hành trình như nhau cho 2 models.
Kích thủy lực YRE – KUKKO Germany
Mã sản phẩm | Tải trọng | Hành trình xylanh | Ren đầu xylanh | Chiều cao đóng | Đường kính thân |
---|---|---|---|---|---|
YRE-050 | 4,5 tấn | 125mm | 1.1/2″-16 UN | 216mm | 38mm |
YRE-101 | 10 tấn | 250mm | 2.1/4″-14 UNS | 350mm | 57mm |
YRE-106 | 10 tấn | 155mm | 2.1/4″-14 UNS | 247mm | 57mm |
YRE-701 | 75 tấn | 155mm | 5.3/4″-12 UN | 285mm | 152mm |
Từ khóa » Giá Kích Thủy Lực 2 Chiều
-
Bảng Giá Top Kích Thủy Lực 2022
-
#Kích Thủy Lực 2 Chiều Dùng Điện | Ưu Điểm | Địa Chỉ Mua
-
Kích Thủy Lực 2 Chiều 1 Tầng
-
Kích Thủy Lực 2 Chiều - 1000 TẤN TONNER-KOREA - LÊ NGÔ PHÁT
-
Kích Thủy Lực 2 Chiều - BeeCost
-
Kích Thủy Lực 2 Chiều 20 Tấn Hành Trình 250mm TLP HHYG-20250S
-
Kích Thủy Lực 2 Chiều - DBK VIỆT NAM
-
Giá Bán Kích Thủy Lực 1 Chiều, 2 Chiều Chính Hãng TLP Bao Nhiêu
-
Kích Thủy Lực 2 Chiều đặc Sunrun RSR-5020(50 Tấn-511mm)
-
Bơm Tay Kích Thủy Lực 2 Chiều CP-700D ( 3.0 Lít) - Siêu Thị Hải Minh
-
Kích Thủy Lực Rỗng Tâm 2 Chiều - LÊ NGÔ PHÁT
-
Kích Thủy Lực 2 Chiều Osaka ET50H10( 50 Tấn, 100mm)
-
KÍCH THỦY LỰC 2 CHIỀU - Natraco
-
Chuyên Cung Cấp Kích Thủy Lực 2 Chiều EDR-20150 Chính Hãng