KIEM TRA HOC KI 22018 - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. THPT Quốc Gia
  4. >>
  5. Hóa
KIEM TRA HOC KI 22018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.41 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ IINăm học: 2017 – 2018Môn: Hóa học – Khối 12ĐỀ CHÍNH THỨCThời gian làm bài: 60 phútHọ, tên thí sinh:.....................................................................Mã đề thi 132Số báo danh: .............................Câu 1: thành phần chính của đá vôi, vôi sống, vôi tôi có công thức lần lượt là:A. CaO, Ca(OH)2, CaCO3B. CaO, CaCO3, Ca(OH)2C. CaCO3, CaO, Ca(OH)2D. CaCO3, Ca(OH)2, CaOCâu 2: đun sôi hoàn toàn mẫu nước chứa 0,01 mol Na +, 0,02 mol Ca2+, 0,01mol Mg2+, 0,05 molHCO3-, 0,02 mol Cl-. Loại bỏ kết tủa, phần nước còn lại:A. nước cứng tạm thời B. nước cứng toàn phầnC. nước mềm D.nướccứng vĩnh cửuCâu 3: cho một lượng kim loại. M tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 loãng, thu được 3,42g muốisunfat và 672 ml khí H2 (đktc). Kim loại M là:A. MgB. FeC. ZnD. AlCâu 4: cho hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kỳ liên tiếp phản ứng với lượng dư dungdịch HCl thì thu được dung dịch chứa 17,65g hỗn hợp muối và 2,8 lít khí (đktc). Hai kim loại:A. Mg và CaB. Sr và BaC. Ca và SrD. Be và MgCâu 5: dãy những kim loại đều bị thụ động hóa vơi dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội:A. Cu, Al, FeB. Cu, Al, Fe, CrC. Al, Fe, CrD. Al,Ag, FeCâu 6: kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO 3)2, dung dịch HNO3 (đặc,nguội). M là:A. AlB. AgC. FeD. ZnCâu 7: cho 19,2g kim loại M tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí duy nhấtNO (đktc). Kim loại MA. FeB. ZnC. CuD. MgCâu 8: đun sôi dung dịch NaOH rồi cho vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl 2, sau một thời gian kếttủa trong ống nghiệm:A. có màu trắngB. chuyển từ trắng xanh sang nâu đỏC. chuyển từ nâu đỏ sang màu trắng xanhD. Có màu xanh lamCâu 9: cho từng kim loại tác dụng với nước, dãy các kim loại đều tan trong nước ở điều kiện thường:A. Be, Na, CaB. Na, K, BaC. Al, Ba, NaD. Mg, Na, BaCâu 10: cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl 2 và CrCl3, thu được kết tủa X.Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y:A. Cr2O3B. Fe2O3 và Cr2O3C. Fe2O3D. FeOCâu 11: cho 3,6g hỗn hợp CuS và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 896 ml khí (đktc).Khối lượng muối clorua thu được sau phản ứng:A. 6,40B. 5,08gC. 5,40D. 5,16Câu 12: nhận định nào sau đây không đúng?A. Các loại thép đều không phản ứng với các dung dịch axitB. Chất khử dùng để luyện gang là cacbon oxitC. Nguyên liệu thường dùng để luyện ra thép là gangD. Hàm lượng cacbon trong gang nhiều hơn thépCâu 13: để phân biệt dung dịch Cr2(SO4)3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch :A. NaOHB. K2SO4C. HClD. NaNO3Câu 14: phát biểu nào sau đây đúng:A. Sắt tác dụng với axit loãng H2SO4, HCl đều tạo thành hợp chất sắt IIITrang 1/3 - Mã đề thi 132B. Hợp chất sắt (II) có thể bị oxi hóa thành hợp chất sắt (III)C. Hợp chất sắt (III) có thể bị oxi hóa thành sắtD. Sắt bị oxi hóa bởi clo tạo thành hợp chất sắt (II)Câu 15: khử hoàn toàn 8g bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khối lượng khí tăngthêm 2,4g. Công thức của oxit sắt là:A. FeOB. FeO2C. Fe2O3D. Fe3O4Câu 16: cho Cu tác dụng với dung dịch sau: HCl (1), HNO 3 (2), Fe(NO3)2 (3), Fe(NO3)3 (4), Na2S (5).Trong điều kiện không có không khí, Cu phản ứng được với các dung dịch:A. 2,4,5B. 2,3,5C. 2,4D. 1,2,3Câu 17: hòa tan hoàn toàn hốn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe2O3 vào dung dịch HCl dư thu đượcdung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH loãng dư, lọc lấy kết tủa và nung trongkhông khí đến khối lượng m gam chất rắn giá trị của m:A. 32B. 22,4C. 64D. 30,4Câu 18: thí nghiệm nào sau đây không có sự chuyển màu xảy ra:A. Cho dung dịch hỗn hợp FeSO4 vào dung dịch chứa hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4B. Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2CrO4C. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch K2Cr2O7D. Cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7Câu 19: trong các kim loại: Zn, Ni, Sn, Cu kim loại nào khi gắn vào bề mặt của vật bằng sắt có khảnăng bảo vệ sắt theo cơ chế bảo vệ điện hóa:A. ZnB. CuC. SnD. NiCâu 20: cho sơ đồ chuyển hóa: FeFeCl3Fe(OH)3. Hai chất X,Y lần lượt là:A. HCl, Al(OH)3B. NaCl, Cu(OH)2C. HCl, NaOHD. Cl2, NaOHCâu 21: cho m gam Fe tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch HNO 3, thu được 1,12 lít khí (đktc)NO (sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m:A. 5,6B. 2,8C. 7,0D. 4,2gCâu 22: phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là:A. điện phân MgCl2 nóng chảyB. nhiệt phân MgCl2C. điện phân dung dịch MgCl2D. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2Câu 23: trộn 10,8g Al với 16g Fe2O3 rồi nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn. Chất rắn thu đượcphản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V:A. 200B. 100C. 400D. 300Câu 24: để 28g bột sắt ngoài không khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 34,4g. Giả sửsản phẩm oxi hóa chỉ là sắt từ oxit, % về khối lượng của sắt đã bị oxi hóa:A. 60,0%B. 48,8%C. 99,9%D. 81,4%Câu 25: cho dãy các chất: AlCl3, Al(OH)3, Al2O3, Al. Số chất trong dãy đều tác dụng được với axitHCl, dung dịch NaOH:A. 3B. 1C. 2D. 4Câu 26: hòa tan hết 1,08g hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 448 ml khí(đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp:A. 0,520gB. 1,015gC. 0,560gD. 0,065gCâu 27: cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4]. Ta thấy:A. có kết tủa xuất hiện và kết tủa không tanB. không có hiện tượng gì xảy raC. có kết tủa xuất hiện, rồi kết tủa tan nhanh, sau đó kết tủa trở lạiD. Có kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tanCâu 28: hóa chất có thể dùng để phân biệt ba dung dịch riêng biệt: Fe 2(SO4)3, AlCl3, MgSO4 ở lần thửđầu tiên:Trang 2/3 - Mã đề thi 132A. dd BaCl2B. dd H2SO4C. dd NaOHD. dd AlNO3Câu 29: cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH  Na2CrO4 + NaBr + H2OKhi cân bằng phản ứng trên với hệ số nguyên tối giản thì hệ số của NaCrO 2 là:A. 1B. 4C. 2D. 3Câu 30: để phân biệt hai khí SO2 và H2S có thể dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau:A. dd NaOHB. dd Ca(OH)2C. dd Br2D. H2OCâu 31: tất cả các chất Fe,FeO,Zn, Ag đều tác dụng được với dung dịch:A. H2SO4 loãngB. HClC. KOHD. HNO3 loãngCâu 32: nhận định nào sau đây đúng?A. Hợp kim sắt –nhôm-đồng tan hết trong dung dịch FeCl3 dưB. Hợp kim sắt – đồng tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng dưC. Hợp kim sắt –nhôm tan hết trong dung dịch KOH đặc nóng dưD. Hợp kim sắt –nhôm- đồng không tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dưCâu 33: để luyện được 840 tấn gang có hàm lượng sắt 95% cần m tấn quặng manhetit chứa 80%Fe3O4, biết lượng sắt bị hao hụt trong quá trình sản xuất là 1%. Giá trị của m:A. 1391,414B. 1377,5C. 1102D. 1363,725Câu 34: thể tích dung dịch K2Cr2O7 0,1M cần dùng để tác dụng vừa đủ với 2 ml dung dịch FeSO 41,2M trong môi trường có H2SO4 dư:A. 4 mlB. 8 mlC. 20 mlD. 2 ml2+Câu 35: để nhận biết Fe trong dung dịch có thể dùng thuốc thử nào trong số các chất sau:A. Na2SO4B. NaOHC. Mg(OH)2D. KClCâu 36: khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78g crom từ Cr 2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm(giả sử hiệu suất phản ứng là 100%)A. 13,5gB. 54,0gC. 27,0gD. 40,5gCâu 37: nhận định nào sau đây không đúng?A. CrCl3 là chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khửB. Cr2O3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tínhC. CrO là chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khửD. các oxit CrO, Cr2O3 đều phản ứng được với dd NaOHCâu 38: để làm kết tủa hoàn toàn Al(OH)3 người ta cho AlCl3 phản ứng với lượng dưA. dd NaOHB. dd Ba(OH)2C. nướcD. dd NH3Câu 39: dãy các chất đều tác dụng được với Al trong điều kiện thích hợp:A. S, CuSO4, H2SO4 đặc nguộiB. Cl2, HNO3 loãng, Fe2O3C. O2, H2SO4 loãng, NaClD. HCl, NaOH, NaHCO3Câu 40: khi nói về nhôm và nhôm oxit, phát biểu nào dưới đây không đúng:A. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất bằng cách điện phân Al2O3 nóng chảyB. Bột Al2O3 dùng trong công nghiệp sản xuất chất xúc tác cho tổng hợp hữu cơC. Trong thực tế, bột nhôm trộn với bột đồng oxit dùng để hàn đường rayD. Nhôm nhẹ, dẫn điện tốt nên được dùng làm dây dẫn điện cao thế thay thế cho đồng----------- HẾT ----------Trang 3/3 - Mã đề thi 132

Tài liệu liên quan

  • KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA KHỐI 11 cơ bản KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA KHỐI 11 cơ bản
    • 6
    • 639
    • 10
  • ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – KHỐI 10 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – KHỐI 10
    • 2
    • 1
    • 3
  • Đề kiểm tra học kì I Địa lý 6 Đề kiểm tra học kì I Địa lý 6
    • 3
    • 826
    • 0
  • KIEM TRA HOC KI 2 KIEM TRA HOC KI 2
    • 3
    • 553
    • 0
  • Đề kiểm tra học kì lớp 11 (mới) Đề kiểm tra học kì lớp 11 (mới)
    • 3
    • 938
    • 4
  • Đề kiểm tra học kì llớp 11 (mới) Đề kiểm tra học kì llớp 11 (mới)
    • 3
    • 405
    • 1
  • Đề kiểm tra học kì lớp 11(đề C, mới) Đề kiểm tra học kì lớp 11(đề C, mới)
    • 3
    • 724
    • 0
  • Đề kiểm tra học kì lớp 11 (đề D, mới) Đề kiểm tra học kì lớp 11 (đề D, mới)
    • 3
    • 558
    • 0
  • kiem tra hoc kì 2 kiem tra hoc kì 2
    • 2
    • 517
    • 0
  • để kiểm tra học kì I môn sinh học 10-CB(đã được BGH duyệt) để kiểm tra học kì I môn sinh học 10-CB(đã được BGH duyệt)
    • 3
    • 809
    • 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(56.5 KB - 3 trang) - KIEM TRA HOC KI 22018 Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » để Luyện được 840 Tấn Gang