Kiểm Tra Số Nguyên Tố Trong Java

logo
  • Khóa học Ngôn ngữ lập trình Lập trình C Trực quan hóa cấu trúc dữ liệu Ngôn ngữ C# Lập trình C++ CTDL và giải thuật Windows Form Ngôn ngữ LINQ Web Frontend Ngôn ngữ HTML VUEJS Ngôn ngữ CSS Javascript Bootstrap 4 Kỹ thuật SEO Web Backend Ngôn ngữ PHP Node.JS Laravel ASP.NET Web API Ngôn ngữ ASP.NET ADO.NET ASP.NET - MVC Entity Framework EF Core EF 6 ASP.NET Core EF Code-First Phát triển Mobile Lập trình Flutter Lập trình Kotlin React Native Lập trình Android Hướng dẫn sử dụng android studio Cơ sở dữ liệu MongoDB Ngôn ngữ SQL Hệ quản trị CSDL MySQL Hệ quản trị SQL Server Lập trình Python Python cơ bản OOP Python Python MySQL Giao diện - Tkinter PANDAS NUMPY Công nghệ Java Java Swing Java I/O Java Collection Java JDBC Java Core Java String Công nghệ tiên tiến Clean Code Design pattern Kiểm thử tự động Mạng Máy Tính Mạng Máy Tính Cơ Bản
  • Bài Tập Ngôn ngữ lập trình Hướng đối tượng C++ Lập trình C Lập trình C++ CTDL và giải thuật Hướng đối tượng Java Lập trình Java Lập trình C# Ngôn ngữ Python Web Frontend HTML5 Ngôn ngữ HTML Ngôn ngữ CSS Javascript Layout website JQuery Bootstrap Web Backend Ngôn ngữ PHP ASP.NET MVC CRUD OOP - PHP Giỏ hàng OOP- PHP Ajax - PHP Entity Framework Phát triển Mobile Cơ sở dữ liệu Lập trình Python Công nghệ Java Công nghệ tiên tiến Mạng Máy Tính
  • Trắc nghiệm IT
  • DIỄN ĐÀN
  • Mẹo vặt
  • Tin công nghệ
  • PHỎNG VẤN IT
  • TÀI LIỆU
  • RÚT GỌN LINK
  • ÂM NHẠC
  • BÁO THỨC
  • TẬP GÕ PHÍM
  • java cơ bản
    • Java là gì?
    • Lịch sử Java
    • Các tính năng của java
    • Cài đặt môi trường Java
    • Thiết lập Path cho java
    • Chương trình Hello Word
    • Sự khác nhau giữa JDK, JRE và JVM
    • Biến trong java
    • Các kiểu dữ liệu trong java
    • Ép kiểu trong Java
    • Toán tử trong java
    • Hệ thống Unicode trong java
  • Câu Lệnh Điều Khiển
    • Mệnh đề if-else trong java
    • Mệnh đề Switch-case trong java
    • Vòng lặp for trong java
    • Vòng lặp while trong java
    • Vòng lặp do-while trong java
    • Sử dụng Break trong java
    • Sử dụng Continue trong java
    • Chương trình kinh điển trong java
    • Dãy số Fibonacci trong java
    • Kiểm tra số nguyên tố trong java
    • Tính giai thừa trong java
    • Sắp xếp nổi bọt trong java
    • Sắp xếp chọn trong java
    • Sắp xếp chèn trong java
    • Chuyển đổi hệ cơ số trong java
  • Các Tính Chất Của Java OOPs
    • Tính đóng gói trong java
    • Tính kế thừa trong java
    • Tính đa hình trong java
    • Nạp chồng phương thức trong java
    • Ghi đè phương thức trong java
    • Sự khác nhau giữa overloading và overriding trong java
  • Các Khái Niệm Java OOPs
    • Lập trình hướng đối tượng(OOPs) trong java
    • Lớp và đối tượng trong java
    • Package trong java
    • Constructor trong java
    • Từ khóa this trong java
    • Từ khóa super trong java
    • Từ khóa final trong java
    • Từ khóa static trong java
    • Access Modifier trong Java
    • Lớp abstract trong java
    • Interface trong java
    • Sự khác nhau giữa Abstract class và Interface
    • Lớp Object trong java
    • Object cloning trong java
    • Mảng (Array) trong java
    • Khai báo mảng trong java
    • Lớp Wrapper trong java
    • Đệ quy trong java
    • Truyền giá trị và tham chiếu trong java
    • Toán tử instanceof trong java
Java Core - Kiểm tra số nguyên tố trong java
Buy me a coffee
Cảm ơn mọi người rất nhiều vì đã tin tưởng, đồng hành và ủng hộ mình. Nếu thấy bài viết hay và có ý nghĩa với bạn, nãy donate để mình có thêm nhiều động lực ra bài mới nhé.

Close Bài trước Bài sau Kiểm tra số nguyên tố trong java

Định nghĩa: số nguyên tố là số lớn hơn 1 và chỉ chia hết cho 1 và chính nó.

Ví dụ: 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, … là những số nguyên tố.

Chú ý: Số 0 và 1 không phải là số nguyên tố. Chỉ có số 2 là số nguyên tố chẵn, tất cả các số chẵn khác không phải là số nguyên tố vì chúng chia hết cho 2.

Ví dụ check số nguyên tố trong java

Chương trình sau kiểm tra một số có phải là số nguyên tố hay không:

package com.hiepsiit.baitap; public class Prime { private static boolean check_prime(int k) { if(k<2) { return false; }else { int root = (int)Math.sqrt(k); for(int i=2; i<=root; i++) { if(k%i==0) { return false; } } } return true; } public static void main(String[] args) { // TODO Auto-generated method stub System.out.println("Các số nguyên tố nhỏ hơn 100:"); for(int i=0; i<100; i++) { if(check_prime(i)==true) { System.out.print(i+"\n"); } } } }

Kết quả:

Trong ví dụ trên, phương thức Math.sqrt(k) được sử dụng để tính căn bậc 2 của k.

Bài trước Bài sau HiepsiitMe Facebook Twitter Pinterest LinkedIn × Tư vấn lộ trình CNTT 🤖Gửi

Từ khóa » Tìm Số Nguyên Tố Trong Mảng Java