KIEM TRA VAT LY 10 - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Vật lý
KIEM TRA VAT LY 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.31 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG LẦN 03 – Học kì 2 ( 2007- 2008) Môn : Vật lý lớp 10 (C Ơ BẢN) ĐỀ : 432A.TR ẮC NGHIỆM : (5đ) 1. Biểu thức diễn tả q trình nung nóng khí trong một bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình là ?A.QAU+=∆B.QU=∆C. 0U=∆D. AU=∆ 2. Trong q trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng thì ?A. QU=∆với Q > 0 B. với Q < 0C. QAU+=∆với A < 0 D. với A > 0 3. Chọn câu đúng : A. Cung cấp nhiệt cho một khối chất ln làm tăng thể tích của khối chất đóB. Cung cấp nhiệt cho một khối chất khơng làm tăng nhiệt độ của khối chất đóC. Cung cấp nhiệt cho một khối chất là sự truyền năng lượng cho khối chất đóD. Cung cấp nhiệt cho một khối chất ln làm tăng nhiệt độ của khối chất đó 4. Câu phát biểu nào sau đây khơng phù hợp với ngun lý thứ nhất của nhiệt động lực học?A. Độ tăng nội năng của vật bằng tổng cơng vật thực hiện được và nhiệt lượng mà vật tỏa raB. Nhiệt lượng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành cơng mà vật thực hiện được.C. Năng lượng được bảo tồnD. Độ biến thiên nội năng của một vật bằng tổng cơng và nhiệt lượng mà vật nhận được 5. Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là khơng đúng?A. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.B. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năngC. Nhiệt lượng khơng phải là nội năngD. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong q trình truyền nhiệt 6. Một khối khí lý tưởng xác định ở áp st khơng đổi thì =TVhằng số. Đó là định luật?A. Bơilơ - Mariơt B. Một định luật khác C. Gay Luyxac D. Sác lơ 7. Nội năng của vật là?A. Nhiệt lượng vật nhận được trong q trình truyền nhiệtB. Tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong q trình truyền nhiệt và thực hiện cơngC. Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vậtD. Tổng động năng và thế năng của vật 8. Cơng thức nào sau đây là cơng thức ngun lý thứ nhất của nhiệt động lực học theo quy ước về dấu đã nêu trong sách giáo khoaA. Q = U + A B. Q = + A C. = A - U D. Q = U∆- A 9. Trong hệ tọa độ (V, T) đường đẳng áp là đường?A. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ B. Đường thẳng song song với trục hồnhC. Đường thẳng song song với trục tung D. Hyperbol 10. Cơng thức TP=hằng số diễn tả định luật vật lý nào?A. Định luật Bơilơ Mariơt B. Định luật Gay LuyxacC. Định luật khác D. Định luật Saclơ 11. Chọn câu nào đúng. Đối với một lượng khí xác định, q trình nào sau đây là đẳng áp theo nhiệt độ tuyệt đối.A. Nhiệt độ khơng đổi, thể tích tăngB. Nhiệt độ tăng, thể tính tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độC. Nhiệt độ giảm, thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độD. Nhiệt độ khơng đổi, thể tích giảm 12. Trong q trình một lượng khí lý tưởng được nén đẳng nhiệt thìA. Khí tỏa nhiệt, nội năng của khí khơng đổiB. Khí khơng nhận nhiệt, cũng khơng tỏa nhiệt, nội năng của khí thay đổiC. Khí nhận nhiệt, nội năng của khí không đổiD. Khí tỏa nhiệt, nội năng của khí giảm 13. Trong hệ tọa độ (P,T) đường đẳng tích là?A. Hyperbol B. Đường thẳng cắt trục P tại điểm P= PoC. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ D. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ 14. Công thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lý tưởng?A.222111TVPTVP=B.TPV= hằng số C. 333222111TVPTVPTVP==D. PV ~ t 15. Nhỏ một giọt nước sôi vào một cốc đựng nước lạnh thì ? A. Nội năng của giọt nước và của cốc nước đều tăngB. Nội năng của giọt nước và của cốc nước đều giảmC. Nội năng của giọt nước tăng, của cốc nước giảmD. Nội năng của giọt nước giảm, của cốc nước tăng 16. Trong các biểu thức sau biểu thức nào không phụ thuộc vào định luật Saclơ?A.TP=hằng số B. P ~ t C.2211TPTP=D. ~P T 17. Câu nói sau đây nói về nội năng của 1lượng khí lý tưởng là không đúng?A. Ở điều kiện thể tích không đổi độ biến thiên nội năng bằng nhiệt lượng mà khí nhận đượcB. Nội năng không phụ thuộc vào nhiệt độ C. Nội năng phụ thuộc vào nhiệt độ D. Nếu khí tỏa nhiệt thì nội năng của nó bao giờ cũng giảm 18. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì biểu thứcQAU+=∆ phải thỏa mãn:A. Q < 0 và A < 0 B. Q < 0 và A > 0 C. Q > 0 và A < 0 D. Q > 0 và A > 0 19. Hiện tượng nào sau đây áp dụng được định luật Saclơ?A. Đun nóng khí trong xylanh kínB. Đun nóng khí trong xylanh hởC. Quả bóng bàn bị kẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũD. Thổi không khí vào quả bóng bay 20. Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng?A. Nội năng là nhiệt lượng B. Nội năng là một dạng năng lượngC. Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khácD. Nội năng của một vật có thể tăng lên hoặc giảm điII. T  Ự LUẬN   :(5đ)1. Trong xylanh của một động cơ đốt trong có 2 lít hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ 470C. Pit tông nén xuống làm thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0.2 lít và áp suất tăng lên 15 atm. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.(1,5đ)2. Khi truyền nhiệt lượng 6.106J cho khí trong xy lanh hình trụ, khí nở ra đẩy pit tông lên làm thể tích khí tăng thêm 0.5 m3. Biết áp suất là 8.106 N/m2. Các áp suất không đổi trong quá trình thực hiện công.a) Tính công mà khối khí thực hiện (1đ)b) Tính độ biến thiên nội năng của khí (1đ)3. Một nhiệt lượng kế bằng nhôm khối lượng 0,2kg chứa 0,4kg nước ở nhiệt độ t1 = 100C. Người ta thả vào nhiệt lượng một miếng đồng thau khối lượng 0,68kg đã được nung nóng 100 0C. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh. a) Tính nhiệt lượng thu vào, nhiệt lượng tỏa ra ? (1đ)b) Tính nhiệt độ khi cân bằng nhiệt ? (0,5đ)(Biết nhiệt dung riêng cuả nước là 4,2.103J/kg.K , nhôm là 0,92.103 J/kg.K, đồng thau là 0,128.103 J/Kg.k)Họ tên:………………………………………Lớp:………….SBD:…………. ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG LẦN 03 – Học kì 2 ( 2007- 2008) Môn : Vật lý lớp 10 (C Ơ BẢN) ĐỀ : 234A.TR ẮC NGHIỆM : (5đ) 1. Một khối khí lý tưởng xác định ở áp st khơng đổi thì= hằng số. Đó là định luật?A. Bơilơ - Mariơt B. Một định luật khác C. Sác lơ D. Gay Luyxac 2. Câu nói sau đây nói về nội năng của 1lượng khí lý tưởng là khơng đúng?A. Nội năng phụ thuộc vào nhiệt độB. Ở điều kiện thể tích khơng đổi độ biến thiên nội năng bằng nhiệt lượng mà khí nhận đượcC. Nội năng khơng phụ thuộc vào nhiệt độD. Nếu khí tỏa nhiệt thì nội năng của nó bao giờ cũng giảm 3. Hiện tượng nào sau đây áp dụng được định luật Saclơ?A. Quả bóng bàn bị kẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũB. Đun nóng khí trong xylanh kínC. Thổi khơng khí vào quả bóng bay D. Đun nóng khí trong xylanh hở 4. Câu nào sau đây nói về nội năng là khơng đúng?A. Nội năng là một dạng năng lượng B. Nội năng là nhiệt lượngC. Nội năng của một vật có thể tăng lên hoặc giảm điD. Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác 5. Biểu thức diễn tả q trình nung nóng khí trong một bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình là ?A. B. QAU+=∆C.0U=∆D. AU=∆ 6. Câu phát biểu nào sau đây khơng phù hợp với ngun lý thứ nhất của nhiệt động lực học?A. Nhiệt lượng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành cơng mà vật thực hiện được.B. Năng lượng được bảo tồnC. Độ biến thiên nội năng của một vật bằng tổng cơng và nhiệt lượng mà vật nhận đượcD. Độ tăng nội năng của vật bằng tổng cơng vật thực hiện được và nhiệt lượng mà vật tỏa ra 7. Trong q trình một lượng khí lý tưởng được nén đẳng nhiệt thìA. Khí nhận nhiệt, nội năng của khí khơng đổiB. Khí khơng nhận nhiệt, cũng khơng tỏa nhiệt, nội năng của khí thay đổiC. Khí tỏa nhiệt, nội năng của khí giảmD. Khí tỏa nhiệt, nội năng của khí khơng đổi 8. Trong hệ tọa độ (P,T) đường đẳng tích là?A. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ B. Đường thẳng cắt trục P tại điểm P= PoC. Đường thẳng khơng đi qua gốc tọa độ D. Hyperbol 9. Trong hệ tọa độ (V, T) đường đẳng áp là đường?A. Đường thẳng song song với trục tung B. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độC. Đường thẳng song song với trục hồnh D. Hyperbol 10. Trong q trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng thì ?A. với A > 0 B. với A < 0C. QU=∆với Q < 0 D. với Q > 0 11. Trong các biểu thức sau biểu thức nào khơng phụ thuộc vào định luật Saclơ?A.TP= hằng số B. P ~ t C.2211TPTP=D. ~P T 12. Nhỏ một giọt nước sơi vào một cốc đựng nước lạnh thì ?A. Nội năng của giọt nước tăng, của cốc nước giảmB. Nội năng của giọt nước và của cốc nước đều giảmC. Nội năng của giọt nước giảm, của cốc nước tăngD. Nội năng của giọt nước và của cốc nước đều tăng 13. Trong q trình chất khí nhận nhiệt và sinh cơng thì biểu thức phải thỏa mãn:A. Q > 0 và A > 0 B. Q < 0 và A < 0 C. Q < 0 và A > 0 D. Q > 0 và A < 0 14. Công thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lý tưởng?A.= hằng số B. C. P.V ~ t D. 15. Nội năng của vật là?A. Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vậtB. Tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện côngC. Tổng động năng và thế năng của vậtD. Nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt 16. Chọn câu nào đúng. Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp theo nhiệt độ tuyệt đối.A. Nhiệt độ không đổi, thể tích tăng B. Nhiệt độ giảm, thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độC. Nhiệt độ không đổi, thể tích giảm D. Nhiệt độ tăng, thể tính tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ 17. Công thức nào sau đây là công thức nguyên lý thứ nhất của nhiệt động lực học theo quy ước về dấu đã nêu trong sách giáo khoaA. Q = - A B. = A - U C. Q = U + A D. Q = U∆+ A 18. Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng?A. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệtB. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.C. Nhiệt lượng không phải là nội năngD. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng 19. Chọn câu đúng:A. Cung cấp nhiệt cho một khối chất là sự truyền năng lượng cho khối chất đóB. Cung cấp nhiệt cho một khối chất luôn làm tăng nhiệt độ của khối chất đóC. Cung cấp nhiệt cho một khối chất không làm tăng nhiệt độ của khối chất đóD. Cung cấp nhiệt cho một khối chất luôn làm tăng thể tích của khối chất đó 20. Công thức =hằng số diễn tả định luật vật lý nào?A. Định luật Gay Luyxac B. Định luật SaclơC. Định luật Bôilơ Mariôt D. Định luật khácII. T  Ự LUẬN   :(5đ)4. Trong xylanh của một động cơ đốt trong có 2 lít hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ 470C. Pit tông nén xuống làm thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0.2 lít và áp suất tăng lên 15 atm. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.(1,5đ)5. Khi truyền nhiệt lượng 6.106J cho khí trong xy lanh hình trụ, khí nở ra đẩy pit tông lên làm thể tích khí tăng thêm 0.5 m3. Biết áp suất là 8.106 N/m2. Các áp suất không đổi trong quá trình thực hiện công.c) Tính công mà khối khí thực hiện (1đ)d) Tính độ biến thiên nội năng của khí (1đ)6. Một nhiệt lượng kế bằng nhôm khối lượng 0,2kg chứa 0,4kg nước ở nhiệt độ t1 = 100C. Người ta thả vào nhiệt lượng một miếng đồng thau khối lượng 0,68kg đã được nung nóng 100 0C. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh. c) Tính nhiệt lượng thu vào, nhiệt lượng tỏa ra ? (1đ)d) Tính nhiệt độ khi cân bằng nhiệt ? (0,5đ)(Biết nhiệt dung riêng cuả nước là 4,2.103J/kg.K , nhôm là 0,92.103 J/kg.K, đồng thau là 0,128.103 J/Kg.k)Họ tên:………………………………………Lớp:………….SBD:………….Đáp áp phần trắc nghiệmĐề : 43201. ­   /   ­   ­ 06. ­   ­   =   ­ 11. ­   /   ­   ­ 16. ­   /   ­   ­02. ;   ­   ­   ­ 07. ­   ­   =   ­ 12. ­   /   ­   ­ 17. ­   /   ­   ­03. ­   /   ­   ­ 08. ­   ­   ­   ~ 13. ­   ­   ­   ~ 18. ­   ­   =   ­04. ;   ­   ­   ­ 09. ;   ­   ­   ­ 14. ­   ­   ­   ~ 19. ;   ­   ­   ­05. ;   ­   ­   ­ 10. ­   ­   ­   ~ 15. ­   ­   ­   ~ 20. ;   ­   ­   Đề : 23401. ­   ­   ­   ~ 06. ­   ­   ­   ~ 11. ­   /   ­   ­ 16. ­   ­   ­   ~02. ­   ­   =  ­ 07. ­   /   ­   ­ 12. ­   ­   =   ­ 17. ;   ­   ­   ­03. ­   /   ­   ­ 08. ;   ­   ­   ­ 13. ­   ­   ­   ~ 18. ­   /   ­   ­04. ­   /   ­   ­ 09. ­   /   ­   ­ 14. ­   ­   =   ­ 19. ­   ­   =   ­05. ;   ­   ­   ­ 10. ­   ­   ­   ~ 15. ;   ­   ­   ­ 20. ­   /   ­   ­

Tài liệu liên quan

  • Kiểm tra Vật lý 10 Kiểm tra Vật lý 10
    • 2
    • 673
    • 5
  • Kiểm tra Vật lý 10 học kì I Kiểm tra Vật lý 10 học kì I
    • 3
    • 933
    • 6
  • Kiểm tra Vật lý 10 Kiểm tra Vật lý 10
    • 1
    • 446
    • 3
  • Kiểm tra Vật lý 10 Kiểm tra Vật lý 10
    • 15
    • 396
    • 1
  • Kiểm tra Vật lý 10 Kiểm tra Vật lý 10
    • 3
    • 379
    • 0
  • Kiểm tra Vật lý 10 học kỳ II (nâng cao) Kiểm tra Vật lý 10 học kỳ II (nâng cao)
    • 2
    • 890
    • 2
  • Kiểm tra Vật lý 10 học kỳ II Kiểm tra Vật lý 10 học kỳ II
    • 3
    • 697
    • 3
  • Kiểm tra Vật lý 10 học kỳ II Kiểm tra Vật lý 10 học kỳ II
    • 2
    • 682
    • 1
  • Kiểm tra Vật lý 10 học kỳ II Kiểm tra Vật lý 10 học kỳ II
    • 4
    • 520
    • 5
  • Kiểm tra Vật lý 10 học kỳ I chương I, II Kiểm tra Vật lý 10 học kỳ I chương I, II
    • 4
    • 474
    • 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(330.5 KB - 5 trang) - KIEM TRA VAT LY 10 Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » độ Biến Thiên Nội Năng Của Khí Lý Tưởng Tỷ Lệ Thuận Với