Kiến Thức Cấu Trúc It Was Not Until (cho đến Khi) Và Bài Tập - Vieclam123

close Đăng nhập tài khoản: Nhà Tuyển Dụng Ứng viên popup_login Logo ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN ỨNG VIÊN Email * Mật khẩu *

Đăng nhập Bạn quên mật khẩu?

Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay

popup_login Logo ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN NHÀ TUYỂN DỤNG Email * Mật khẩu *

Đăng nhập Bạn quên mật khẩu?

Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay

cách Khóa học cách Trung tâm cách Thi thử Toeic cách Cẩm nang học tiếng Anh Đăng tin Đăng nhập Đăng ký Xóa thông báo Khóa học Trung tâm Thi thử Toeic Cẩm nang học tiếng Anh Đăng tin Đăng nhập Đăng ký Trang chủ mũi tên Blog mũi tên Cẩm nang học tiếng Anh mũi tên Tổng hợp kiến thức cấu trúc it was not until (cho đến khi) và bài tập Tổng hợp kiến thức cấu trúc it was not until (cho đến khi) và bài tập image

CHIA SẺ BÀI VIẾT

Cấu trúc it was not until dùng để nhấn mạnh về thời điểm xảy ra một hành động nào đó. Đây là cấu trúc rất phổ biến trong tiếng Anh, cùng tìm hiểu về cấu trúc này qua bài viết dưới đây của Vieclam123.vn nhé.

MỤC LỤC

  • 0.1. It was not until + thời gian
  • 0.2. It was not until + mệnh đề chỉ thời gian
  • 0.3. Đảo ngữ với cấu trúc It was not until
  • 1. Một số lưu ý khi sử dụng cấu trúc It was not until
  • 1.1. Lưu ý về thì
  • 1.2. Không dùng “When” trong cấu trúc It was not until
  • 2. Bài tập với cấu trúc It was not until

1. Cấu trúc it was not until

Cấu trúc “it was not until” được hiểu là “mãi cho đến khi….thì mới xảy ra một sự việc, hành động nào đó.”

Dưới đây là các cấu trúc it was not until được Vieclam123.vn tổng hợp lại:

1.1. It was not until + thời gian

Cấu trúc:

It was not until + thời gian/cụm từ chỉ thời gian + that + Mệnh đề.

Ví dụ:

  • It was not until 10 p.m that I finished my report. (Mãi cho đến 10 giờ đêm tôi mới hoàn thành báo cáo của tôi)

  • It was not until last night that he gave me an instruction email. (mãi đến tối hôm qua anh ấy mới gửi cho tôi email hướng dẫn).

Cấu trúc it was not until

Cấu trúc it was not until

1.2. It was not until + mệnh đề chỉ thời gian

Cấu trúc:

It was not until + mệnh đề chỉ thời gian + that + S+V

Ví dụ:

  • It was not until he was 10 that he went to school. (Mãi đến năm lên 10 tuổi, anh ấy mới được đến trường)

  • It was not until all the seats were full that the coach departured. (Mãi đến khi tất cả những ghế được lấp đầy, xe khách mới khởi hành.)

1.3. Đảo ngữ với cấu trúc It was not until

Câu đảo ngữ với It was not until là dạng câu bạn cần nắm chắc cấu trúc nếu muốn giành được điểm số cao trong các bài thi tiếng Anh.

Cấu trúc:

Not Until + từ/cụm từ chỉ thời gian + trợ động từ + S+V

Ví dụ:

  • Not Until 11p.m did I finish my homework. (Cho đến 11 giờ đêm tôi mới hoàn thành bài tập về nhà)

  • Not until I went to the office did I realize I forgot to turn off the TV. (Mãi cho đến khi đến cơ quan, tôi mới nhận ra tôi quên tắt TV ở nhà).

Cấu trúc it was not until

Đảo ngữ với cấu trúc It was not until

2. Một số lưu ý khi sử dụng cấu trúc It was not until

Khi sử dụng cấu trúc It was not until, người học cần phải chú ý tới một số điều nổi bật sau:

2.1. Lưu ý về thì

Khi sử dụng It was not until, mệnh đề phía sau được chia theo thì quá khứ đơn.

Cấu trúc: It was not until + that + S+ V(p2)

Ví dụ:

  • It was not until yesterday that I met my uncle. (Mãi đến hôm qua tôi mới được gặp người chú của tôi)

Khi sử dụng cấu trúc It is not until thì mệnh đề phía sau được chia theo thì hiện tại đơn.

Cấu trúc: It is not until + S+ V(s/es)

Ví dụ:

  • It is not until 10 p.m he comes home. (Mãi đến 10 giờ đêm anh ấy mới trở về nhà)

2.2. Không dùng “When” trong cấu trúc It was not until

Khi sử dụng cấu trúc It was not until, chúng ta sử dụng “that” để nối với mệnh đề phía sau chứ không dùng “when”.

Ví dụ:

  • It was not until this morning that I received his gift. (mãi cho đến sáng nay tôi mới nhận được món quà của anh ấy).

Cấu trúc it was not until

Lưu ý khi sử dụng cấu trúc It was not until

3. Bài tập với cấu trúc It was not until

Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc

It (be) _____ not until midnight that she went to bed.

It was not until his father was angry that he (tell) _____ the truth.

It was not until he (feel) ______ too tired that he went to bed.

It was not until we (begin) _____ secondary school that we studied English.

It was not until he was 18 that he (start) ______ using a cell phone.

Đáp án:

was

told

felt

began

started

Bài 2: Viết lại những câu sau sử dụng cấu trúc it was not until

1. Linda didn’t become a famous singer until 2019.

=> ……………………………………………

2. His son didn’t start talking until he was 6.

=> ……………………………………………

3. Lindy didn’t go abroad until she was 40.

=> ……………………………………………

4. I didn’t go to bed until midnight.

=> ……………………………………………

5. The boys didn’t stop talking until the teacher came.

=>……………………………………………

Đáp án:

1. It was not until 2019 that Linda became a famous singer.

2. It was not until his son was 6 that he started talking.

3. It was not until Lindy was 40 that she went abroad.

4. It was not until midnight did I go to bed.

5. It was not until the teacher came that the boys stopped talking.

Cấu trúc it was not until

Bài tập với cấu trúc It was not until

Bài tập 3: Chọn đáp án đúng

1. It was not until midnight …………………. back home.

A. did John come B. had John come C. that John had come D. that John came

2. It was not until 1994 that this school………………

A. builds B. built C. had built D. was built

3. It was not until 2000 that I ………………him

A. teach B. teaching C. to teach D. taught

4. It ………………until his father came that he ate something.

A. was B. were C. was not D. were not

5. It was not until I………………to new school that my mother bought me a new bike.

A. go B. went C. am going D. will go

6. It was not until ………………that I met her

A. next week B. last week C. week D. the week

7. It was not………………2000 that I met him

A. in B. at C. until D. by

8. It was not until September that I ……………… this school.

A. leave B. leaves C. leaving D. left

Đáp án:

1. D

2. D

3. D

4. C

5. B

6. B

7. C

8. D

Trên đây là bài viết cung cấp kiến thức về cấu trúc It was not until trong tiếng Anh. Vieclam123.vn hy vọng đã giúp các bạn học tốt hơn qua những dạng bài viết như này. Chúc các bạn luôn chinh phục được điểm số cao.

>> Tham khảo thêm:

  • Các loại câu đảo ngữ trong tiếng Anh, cấu trúc, ý nghĩa
  • Thì Quá Khứ Trong Tiếng Anh - Cấu trúc và cách dùng

MỤC LỤC

  • 0.1. It was not until + thời gian
  • 0.2. It was not until + mệnh đề chỉ thời gian
  • 0.3. Đảo ngữ với cấu trúc It was not until
  • 1. Một số lưu ý khi sử dụng cấu trúc It was not until
  • 1.1. Lưu ý về thì
  • 1.2. Không dùng “When” trong cấu trúc It was not until
  • 2. Bài tập với cấu trúc It was not until
image lượt chia sẻ

Chia sẻ

Thích

Bình luận

Chia sẻ

Chia sẻ lên trang cá nhân (Của bạn) Chia sẻ lên trang cá nhân (Bạn bè) Gửi bằng Chat.vieclam123.vn Gửi lên nhóm Chat.vieclam123.vn Khác Facebook Twitter Linked In Xem các bình luận trước Mới nhất Cũ nhất
Những người đã chia sẻ tin này
+ Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh
Chia sẻ lên trang cá nhân của bạn bè
+

Tất cả bạn bè

Chia sẻ lên trang cá nhân
+

Hà Thị Ngọc Linh

Hà Thị Ngọc Linh 2

cùng với Lê Thị Thu 3, Lê Thị Thu 41 người khác

Bạn bè

Thêm vào bài viết

Hủy Đăng
Gửi bằng vieclam123.vn/chat
+ Tất cả

191

129

121

10

9

Xem thêm

5

4

+
Tạo bài viết
+

Công khai

Thêm ảnh/video/tệp

Đóng Thêm cuộc thăm dò ý kiến Thêm lựa chọn Cho phép mọi người chọn nhiều câu trả lời Cho phép mọi người thêm lựa chọn

Thêm vào bài viết

Đăng
Chế độ

Ai có thể xem bài viết của bạn?

Bài viết của bạn sẽ hiển thị ở Bảng tin, trang cá nhân và kết quả tìm kiếm.

Công khai

Bạn bè

Bạn bè ngoại trừ...

Bạn bè; Ngoại trừ:

Chỉ mình tôi

Bạn bè cụ thể

Hiển thị với một số bạn bè

Hủy Lưu
Bạn bè ngoại trừ

Bạn bè

Những bạn không nhìn thấy bài viết

Hủy Lưu
Bạn bè cụ thể

Bạn bè

Những bạn sẽ nhìn thấy bài viết

Hủy Lưu
Gắn thẻ người khác
+ Xong

Bạn bè

Tìm kiếm vị trí

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Cảm xúc/Hoạt động
+ Cảm xúc Hoạt động

Đáng yêu

Tức giận

Được yêu

Nóng

Hạnh phúc

Lạnh

Hài lòng

Chỉ có một mình

Giận dỗi

Buồn

Thất vọng

Sung sướng

Mệt mỏi

Điên

Tồi tệ

Hào hứng

No bụng

Bực mình

Ốm yếu

Biết ơn

Tuyệt vời

Thật phong cách

Thú vị

Thư giãn

Đói bụng

Cô đơn

Tích cực

Ổn

Tò mò

Khờ khạo

Điên

Buồn ngủ

Chúc mừng tình bạn

Chúc mừng tốt nghiệp

Chúc mừng sinh nhật

Chúc mừng giáng sinh

Chúc mừng sinh nhật tôi

Chúc mừng đính hôn

Chúc mừng năm mới

Hòa bình

Chúc mừng ngày đặc biệt

ngày của người yêu

Chúc mừng thành công

ngày của mẹ

Chúc mừng chiến thắng

Chúc mừng chủ nhật

Quốc tế phụ nữ

Halloween

BÀI VIẾT LIÊN QUAN ngành tiếng anh thương mại học trường nào Ngành Tiếng Anh thương mại học trường nào uy tín, chất lượng? Tiếng Anh thương mại là một ngành quan trọng đối với các doanh nghiệp xuất khẩu. Vậy thì ngành tiếng Anh thương mại học trường nào thì uy tín, chất lượng? Chill là gì Chill là gì? Khám phá đầy đủ ý nghĩa thú vị của Chill Chill là gì? Chill mang những ý nghĩa gì mà lại được giới trẻ sử dụng như một trào lưu như thế? Trong bài viết này hay cùng tìm hiểu chi tiết nhé. Cấu trúc More and More Cấu trúc More and More - càng ngày càng, ý nghĩa và cách sử dụng Cấu trúc More and More được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh với ý nghĩa “càng ngày càng”. Cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng cấu trúc More and More. Mẹo thi part 1 TOEIC Mẹo thi Part 1 TOEIC, bí quyết trả lời câu hỏi mô tả tranh Đối với từng phần của bải thi TOEIC từ part 1 đến part 7, chúng ta lại có những mẹo nhỏ khác nhau. Trong bài viết dưới đây các bạn sẽ nắm được mẹo thi part 1 TOEIC Listening. X Đang nghe... load arrow-ontop

Từ khóa » Cấu Trúc Cho đến Khi Trong Tiếng Anh