Kiến Thức Hóa Hữu Cơ Lớp 11.pdf (phương Pháp Học Môn Hóa)
Có thể bạn quan tâm
Trang chủ Tìm kiếm Trang chủ Tìm kiếm Kiến thức hóa hữu cơ lớp 11 pdf 11 375 KB 281 760 4.9 ( 21 lượt) Xem tài liệu Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu Tải về Đang chuẩn bị: 60 Bắt đầu tải xuống Đang xem trước 10 trên tổng 11 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên Chủ đề liên quan phương pháp học môn hóa sổ tay hóa học chuyên đề hóa học chuỗi phản ứng hóa học bài tập hóa học
Nội dung
Tổng hợp kiến thức Hóa hữu cơ lớp 11 ANKAN (PARAFIN) Công thức chung: CnH2n + 2 (n 1) I. Đồng phân: Mạch Cacbon II. Danh pháp: Số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + mạch chính + an III. Tính chất hóa học: Phản ứng thế (đây là phản ứng đặc trưng của Ankan) askt CnH2n + 2 + aX2 CnH2n + 2-aXa + HX Ví dụ: C2H6 + Cl2 C2H5Cl + HCl Phản ứng cộng: không có phản ứng. Phản ứng trùng hợp: không phản ứng. 3n 1 Phản ứng oxi hóa: CnH2n + 2 + ( )O2 nCO2 + (n + 1)H2O 2 Phản ứng phân hủy: CnH2n + 2 nC + (n + 1)H2 Phản ứng tách: Dehidro: CnH2n + 2 CnH2n + H2 Cracking: CnH2n + 2 CxH2x + 2 + CyH2y (x + y = n, n>=3) IV. Điều chế: * Phương pháp Wurtst (điều chế ankan mạch dài) 2CnH2n + 1X + 2Na (CnH2n + 1)2 + 2NaX Ví dụ: 2C2H5Cl + 2Na C4H10 + 2NaCl Nếu dùng hai loại dẫn xuất halogen khác nhau thì thu hỗn hợp 3 ankan khác nhau * Phương pháp Dumas (giảm mạch Cacbon) RCOONa + NaOH (RCOO)2Ca + NaOH CaO, t0 CaO, t0 RH + Na2CO3 2RH + CaCO3 + Na2CO3 MONOXICLOANKAN * Cấu tạo: mạch một vòng, chỉ chứa liên kết đơn. * Công thức chung: CnH2n (n 3). * Đồng phân: số nguyên tử C tạo vòng, về số nhánh trong vòng. * Danh pháp: Số chỉ vị trí nhánh – tên nhánh + xiclo + tên mạch chính + an * Hóa tính: - Phản ứng thế: tương tự như ankan. - Phản ứng đốt cháy CnH2n + 3n/2 O2 nCO2 + nH2O - Phản ứng cộng mở vòng: Xoclopropan có thể cộng hidro, brom, HBr nhưng xiclobutan chỉ cộng hidro. Xicloankan vòng 5, 6 cạnh trở lên không có phản ứng cộng mở vòng trong những điều kiện trên. * Điều chế: Dehidro và khép vòng ankan ANKEN (OLEFIN) Công thức chung: CnH2n (n 2) có một nối đôi. 1. Đồng phân: mạch Cacbon, vị trí nối đôi, hình học. 2. Danh pháp: Tổng hợp kiến thức Hóa hữu cơ lớp 11 Số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + tên mạch chính + vị trí nối đôi + en 3. Tính chất hóa học: Phản ứng cộng (đặc trưng của anken) Ni, t0 CnH2n + H2 CnH2n+2 CnH2n + X2 CnH2nX2 CnH2n + HX CnH2n+1X (tuân theo qui tắc Macconhicop) + Ví dụ: C 2 H4 + H 2 O 0 H ,t CnH2n + H2O CnH2n+1OH C2H4 + H2 C2H6 CH2 - CH2-OH (etylen glicol) + 0 H ,t OH Anken có thể có phản ứng thế ở cacbon anpha (nhiệt độ khoảng 450-5000C) Phản ứng trùng hợp (tổng hợp polime) nA (A)n Phản ứng oxi hóa (dùng nhận biết anken) Anken làm mất màu thuốc tím CnH2n + 2KMnO4 + 4H2O 3CnH2n(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH 3n CnH2n + O2 nCO2 + nH2O 2 4. Điều chế: * Từ ancol: H2SO4, 1700 CnH2n+1OH CnH2n + H2O * Cracking ankan Ví dụ: C4H10 C2H6 + C2H4 * Dehidro ankan: C2H6 C2H4 + H2 * Nhiệt phân muối (phương pháp Dumas) CaO, t0 RCOONa + NaOH RH + Na2CO3 CaO, t0 (RCOO)2Ca + NaOH 2RH + CaCO3 + Na2CO3 * Đi từ dẫn xuất halogen (X là halogen) R-CHX-CHX-R’ + 2Zn R-CH=CH-R’ + 2ZnX2 ancol R-CHX-CH3 + KOH (đặc) R-CH=CH2 + KX + H2O │ CH3 ANKADIEN (ĐIOLEFIN) Công thức chung: CnH2n-2 (n 3) có hai nối đôi. I. Đồng phân: mạch Cacbon, vị trí nối đôi, hình học. II. Danh pháp: Số chỉ vị trí + tên nhánh + tên mạch chính + vị trí hai nối đôi + dien III. Tính chất hóa học: Không tham gia phản ứng thế. 0 Phản ứng cộng: Ni, t * Cộng hidro: CnH2n-2 + 2H2 Cn H2n+2 * Cộng halogen (Cl2, Br2,…): CnH2n-2 + X2 CnH2n-2X2 CnH2n-2 + 2X2 CnH2n-2X4 * Cộng HX Tổng hợp kiến thức Hóa hữu cơ lớp 11 Ankadien có thể tham gia phản ứng cộng halogen, HX…ở các vị trí 1,2 (giống anken) hoặc 1,4 (khác anken). Ở nhiệt độ thấp ưu tiên cộng 1, 2, ở nhiệt độ cao thì cộng 1,4. Phản ứng trùng hợp: Ví dụ: nCH2=CH-CH=CH2 _CH2-CH=CH-CH2_ Cao Su Bu Na Na, t0, P Phản ứng oxi hóa: n Ankadien cũng làm mất màu dung dịch thuốc tím. 3n 1 O2 nCO2 + (n-1) H2O CnH2n-2 + 2 IV. Điều chế buta-1, 3-dien: * Dehidro hóa n-buten và n-butan: Al2O3, 6500 CH3-CH=CH-CH3 CH2=CH-CH=CH2 + H2 ↑ * Đi từ axetilen: CuCl/NH4Cl 2C2H2 CH2=CH-CH≡CH (vinyl axetilen) CH2=CH-CH≡CH + H2 * Đi từ ancol Pd/PbCO3 CH2=CH-CH=CH2 0 2C2H5OH MgO, Al2O3, 450 CH2=CH-CH=CH2 + H2O + H2 (buta- 1,3 -dien hay còn gọi là đi vinyl)) CH3-CH(OH)-CH(OH)-CH3 CH2=CH-CH=CH2 H2SO4 đ ANKIN Công thức chung: CnH2n-2 (n 2) I. Đồng phân: Mạch Cacbon, vị trí nối ba. II. Danh pháp: Số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + tên mạch chính + vị trí nối ba + in Tên thông thường = tên gốc ankyl + axetilen. III. Tính chất hóa học: Phản ứng thế: R-C≡CH + [Ag(NH3)2]OH → R-C≡C-Ag ↓ (màu vàng nhạt) + 2NH3 + H2O Phản ứng cộng: * Cộng hidro Pd/PbCO3 CnH2n-2 + H2 Cn H2n Ví dụ: Pd/PbCO3 C 2 H2 + H 2 CH2=CH2 * Cộng axit: CnH2n-2 + HX CnH2n-1X Ví dụ: CH≡CH + HCl CH2=CH-Cl (vinyl clorua) HgCl2, 1500 * Cộng halogen CnH2n-2 + X2 CnH2n-2X2 CnH2n-2 + 2X2 CnH2n-2X4 * Cộng nước: 0 HgSO4, 80 R- C≡CH + H2O R-C-CH3 (R khác 0) ║ O Phản ứng trùng hợp: CuCl, NH4Cl Ví dụ: C2H2 C2H2 C, 600 CH2=CH-C≡CH 0 Phản ứng oxi hóa hữu hạn: Tổng hợp kiến thức Hóa hữu cơ lớp 11 Ankin làm mất màu dd thuốc tím. 3CnH2n-2 + 8KMnO4 + 4H2O 3CnH2n-4O4 + 8MnO2 + 8KOH Ttrong môi trường axit phản ứng xảy ra mãnh liệt hơn. C2H2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 2CO2 + 2MnSO4 + K2SO4 + 4H2O C2H2 + 2KMnO4 (COOK)2 + 2MnO2 + KOH + 2H2O Phản ứng oxi hóa vô hạn: 3n 1 O2 nCO2 + (n-1) H2O CnH2n-2 + 2 IV. Điều chế: * Đồng đẳng axetilen: * Đi từ axetilen C2H2 + Na CH≡C-Na + H2 C≡CNa + RX CH≡C-R + NaX * Tách HX của dẫn xuất halogen R-CHX2-CHX2-R’ + 2Zn R-C≡C-R’ + 2ZnX2 R-CHX-CHX-R’ + 2KOH R-C≡C-R’ + 2KX + H2O BENZEN và ANKYLBENZEN Công thức tổng quát: CnH2n-6 (n 6) I. Đồng phân: số nhánh trên vòng, vị trí các nhánh. II. Danh pháp: Số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + benzen III. Tính chất hóa học: Phản ứng thế: Với Brom (khan): Fe CnH2n-7Br + HBr (thế ở nhân) CnH2n-6 + Br2 → Khi có ánh sáng làm xúc tác thì phản ứng thế xảy ra ở nhánh. * ankylbenzen phản ứng nhanh hơn. - Nếu trong vòng benzen có sẵn một nhóm thế loại I “đẩy electron” (ankyl, -OH, -NH2, -OCH3, halogen) thì nhóm này sẽ định hướng cho nhóm thế mới vào vị trí ortho (o) và para (p). - Nếu trong vòng benzen có sẵn một nhóm thế loại II “hút electron” (-NO2, -COOH, -CN, -COOR, NH3) thì nhóm này sẽ định hướng cho nhóm thế mới vào vị trí meta (m). Với dung dịch HNO3 đặc trong H2SO4 đặc (nitro hóa) theo cơ chế electrophin. H2SO4 đ CnH2n-6 + HONO2 CnH2n-7NO2 + H2O Với RX: AlCl3 CnH2n-6 + RX CnH2n-7R + HX Phản ứng cộng (H2, Cl2) Lưu ý: benzen và ankylbenzen không làm mất màu dung dịch Br2 như các hidrocacbon không no. Phản ứng oxi hóa: Benzen và đồng đẳng của nó cháy trong kk sinh ra CO2, H2O và nhiều mụi than. 3n 3 O2 → nCO2 + (n - 3) H2O CnH2n-6 + 2 Tác dụng với dung dịch KMnO4: Benzen không tác dụng với dd KMnO4, nhưng Toluen lại bị oxi hóa ở gốc -CH3 khi đun nóng với dd KMnO4 tạo thành C6H5COOK C6H5CH3 + 2KMnO4 C6H5COOK + 2MnO2 + KOH + H2O IV. Điều chế: - Dehidro hóa xicloankan CnH2n → CnH2n-6 + 3H2 - Dehidro hóa n-ankan đồng thời khép vòng, nhờ xúc tác và nhiệt độ thích hợp. C CnH2n+2 Pd ,300 CnH2n-6 + 4H2 Tổng hợp kiến thức Hóa hữu cơ lớp 11 - Phương pháp tổng hợp (kí hiệu gốc hidrocacbon thơm là Ar-) + Tổng hợp Wurt-Fittig Ar-X + 2Na + X-R Ar-R + 2NaX + Tổng hợp Friedel-Craft Ar-H + X-R Ar-X + HX Ví dụ C6H6 +CH3Cl C6H5CH3 + HCl Riêng Benzen: 3C2H2 C6H6 C, 6000 STIREN (vinyl benzen, phenyl etilen) Tính chất hóa học Phản ứng cộng C6H5CH=CH2 + Br2 C6H5CHBr-CH2Br C6H5CH=CH2 + HCl C6H5CHCl-CH3 Halogen, hidro halogenua cộng vào nhóm vinyl ở stiren tương tự như anken. Phản ứng đồng trùng hợp nCH=CH2 - CH-CH2P, t0, xt n nCH2=CH-CH=CH2 +nCH=CH2 -CH2-CH=CH-CH-CH2-CH2n P, t0, xt -CH2-CH=CH-CH2-CH-CH2n Cao su Buna-S Phản ứng oxi hóa: Stiren làm mất màu dd KMnO4 ở ngay nhiệt độ thường (bị oxi hóa ở nhóm vinyl, còn vòng benzen vẫn giữ nguyên). Điều chế: CH2-CH3 CH=CH2 ZnO, t0 NAPHTALEN (C10H8) Công thức cấu tạo: Tính chất hóa học: Br + Br2 + HBr NO2 + HONO 2 Tổng hợp kiến thức Hóa hữu cơ lớp 11 Naphtalen tham gia phản ứng thế dễ hơn so với benzen. Sản phẩm thế vào vị trí alpha là sản phẩm chính. Phản ứng cộng hidro tetralin decalin, C 10H18 C + 2H2 Ni ,150 , 35 atm +3H2 Ni , 200 C Naphtalen không bị oxi hóa bởi KMnO4. khi có V2O5 ở nhiệt đọ thích hợp nó bị oxi hóa bởi oxi kk thành anhidrit phtalic. ANCOL Công thức chung: R(OH)x I. Đồng phân: vị trí nhóm –OH, mạch Cacbon. II. Danh pháp: Tên gốc chức: Ancol (hoặc rượu) + tên gốc hidrocacbon tương ứng + ic Tên thay thế: Tên hidrocacbon tương ứng + số chỉ vị trí –OH + ol III. Tính chất hoá học: Tác dụng với kim loại kiềm: R(OH)x + xNa → R(ONa)x + x/2H2 Phản ứng ester hoá (tác dụng với axit) H+, t0 Rx(COO)xyRy’ + H2O R(OH)x + R’(COOH)y Phản ứng với ancol (eter hoá) 0 H2SO4 đ, 140 2CnH2n+1OH (CnH2n+1)2O + H2O Ete hoá hỗn hợp n ancol khác nhau có thể tạo thành tối đa ½ n(n + 1) ete. Phản ứng tách nước: Qui tắc Zai-xep: Nhóm –OH sẽ ưu tiên tách ra cùng với H ở Cacbon bậc cao hơn bên cạnh để tạo thành liên kết đôi C=C mang nhiều nhóm ankyl hơn. H+, 1700 CnH2n+1OH Phản ứng oxi hóa * Ancol bậc một bị oxi hóa cho andehyt0 t R-CH2-OH + CuO CnH2n + H2O RCHO + Cu + H2O * Ancol bậc hai bị oxi hóa cho xeton 0 t R-CH-R’ + CuO R-C-R’ + Cu + H2O │ ║ OH O Ancol bậc ba bị oxi hóa ở điều kiện mãnh liệt và bị cắt đứt thành nhiều sản phẩm. Phản ứng đốt cháy CnH2n+1OH + 3n/2 O2 nCO2 + (n + 1)H2O Phản ứng với Ankin cho ete không no R-OH + CH≡C-R’ R-O-CH=CH-R’ (R’ khác 0) Nguyên tắc chuyển ancol bậc I thành bậc hai và ngược lại: vận dụng theo trình tự qui tắc Zai-xep và Macconhicop. * Phản ứng riêng của ancol đa chức: Những poliancol có 2 nhóm –OH gắn với 2 nguyên tử cacbon ở cạnh nhau tác dụng với đồng (II) hidroxit cho dung dich màu xanh trong suốt. Tổng hợp kiến thức Hóa hữu cơ lớp 11 Khi phân tử ancol có nhóm –OH gắn với nguyên tử Cacbon có liên kết đôi thì ancol này không bền, chuyển vị thành andehyt. R-CH=CH-OH → R-CH2-CHO Khi phân tử ancol có hai nhóm –OH gắn với một nguyên tử cacbon thì ancol này không bền, chuyển vị thành andehyt hoặc xeton. R-CH(OH)2 → RCHO + H2O OH │ R-C-R’ → R-C-R’ + H2O │ ║ OH O Khi phân tử ancol có ba nhóm –OH gắn với một nguyên tử cacbon thì ancol này không bền, chuyển vị thành axit. OH │ R-C-OH → RCOOH + H2O │ OH IV. Điều chế: tham khảo sách giáo khoa lớp 11 Ban Tự Nhiên PHENOL và ANCOL THƠM Phenol và ancol thơm có công thức chung là CnH2n-7OH Tính chất hóa học Tác dụng với kim loại kiềm: C6H5OH + Na → C6H5ONa + ½ H2 Tác dụng với dung dịch NaOH: Rượu thơm không tác dụng với dung dịch NaOH. Phenol là axit yếu còn gọi là “axit phenic” nên tác dụng với dd NaOH. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O Phenol là axit yếu, yếu hơn H2CO3 và không làm đổi màu giấy quì. Pt chứng minh tính axit yếu của phenol: C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3 Tham gia phản ứng thế ở vòng benzen Phản ứng với dd Br2 và dd HNO3 OH Br OH Br + 3Br2 → (tủa màu trắng) + 3HBr Br OH NO2 + 3HONO2 H2SO4 đ OH + NO2 NO2 3H2O Phenol tham gia phản ứng cộng Tương tự như benzen, phenol cộng với H2 cho xiclohexanol. Phenol có thể tham gia phản ứng trùng ngưng với andehyt formic tạo thành nhựa bakelit. * Điều chế Phenol Tách chiết từ nhựa than đá Chưng cất phân đoạn Tổng hợp kiến thức Hóa hữu cơ lớp 11 Luyện than cốc → nhựa than đá Tổng hợp phenol từ benzen: C6 H 6 + Cl2/Fe C6H5Cl +H2O, P, t0 + Propen, xt C6H6 C6H5CH(CH3)2 cumen * Điều chế ancol thơm Điều chế ancol benzylic từ benzen Br2, khan C6H5Br CH3Br, Na toluen Phenol 1) O2 kk 2) H2SO4 Cl2, as Phenol + CH3COCH3 C6H5CH2Cl NaOH, t0, P C6 H 6 Phenol Nhựa than đá + CH3Cl AlCl3 ANDEHYT và XETON C6H5CH2OH A. ANDEHYT Công thức tổng quát: R(CHO)x I. Danh pháp: Tên thông thường: andehyt + tên nguồn gốc phát sinh Theo IUPAC: tên thay thế của andehyt gồm tên hidro cacbon theo mạch chính + al II. Tính chất hóa học Phản ứng cộng Cộng H2 Ni, t0 R-CHO + H2 R-CH2 │ OH Andehyt đa chức Ni, t0 CnH2n+2-2k-x(CHO)x + (k+x)H2 C nH2n+2-x(CH2OH)x Cộng nước, hidro xianua HCHO + HOH H2C-OH ( không bền) │ OH R-CHO + HCN → R-CH-OH │ C≡N Phản ứng oxi hóa Mn2+ RCHO + ½ O2 RCOOH Với andehyt đơn chức RCHO + 2[Ag(NO3)2]OH → RCOONH4 + 2Ag ↓ + H2O + 3NH3 RCHO + 2Cu(OH)2 + NaOH → RCOONa + H2O + Cu2O↓ (màu đỏ gạch) Andehyt rất dễ bị oxi hóa, làm mất màu dd brom, dd thuốc tím và bị oxi hóa thành axit cacboxylic. RCHO + Br2 + H2O → RCOOH + 2HBr 5RCHO + 2KMnO4 + 3H2SO4 → RCOOH + 2MnO4 + K2SO4 + 3H2O Vơi andehyt đa chức R(CHO)x + 2x[Ag(NO3)2]OH → R(COONH4)x + 2xAg↓ + H2O +3xNH3 Tính chất của HCHO Phản ứng cộng * Cộng nước HCHO + HOH H2C-OH ( không bền) │ Tổng hợp kiến thức Hóa hữu cơ lớp 11 OH * Cộng ancol etylic HCHO + C2H5OH → CH2-OC2H5 │ OH * Cộng axitilen 2HCHO + C2H2 → CH2-C≡C-CH2 │ │ OH OH * Phản ứng trùng hợp Nhị hợp: OH2HCHO CH2-CHO │ OH Lục hợp 6HCHO C6H12O6 (glucose) Cu(OH)2 Phản ứng oxi hóa HCHO + 4[Ag(NO3)2]OH → (NH4)2CO3 + 4Ag↓ + 2H2O + 6NH3 III. Phương pháp điều chế 1. Phương pháp điều chế andehyt đơn chức Oxi hóa ancol bậc I RCH2OH + CuO (t0) → RCHO + Cu + H2O Thủy phân dẫn xuất halogen R-CH=CH-X + NaOH → R-CH2-CHO + NaX R-CH-X + 2NaOH → RCHO + 2NaX + H2O │ X 2. Điều chế andehyt riêng biệt: HCHO Các oxit nitơ, 600 CH4 + O2 Ag, 6000 2CH3OH + O2 CH3CHO HgSO4, 800 CH≡CH + H2O 0 HCHO + H2O 2HCHO + 2H2O CH3CHO 0 PdCl2, CuCl2,, 80 CH2=CH2 + ½ O2 CH3CHO B. XETON I. Công thức: R-C-R’ ║ O II. Danh pháp: * Tên thay thế theo IUPAC gồm tên của hidrocacbon tương ứng cộng với đuôi on * Tên gốc chức gồm hai gốc hidrocacbon đính với nhóm –C=O và từ xeton III. Tính chất hóa học: 1. Phản ứng cộng - Cộng hidro cho ancol bậc II Ni, t0 R-C-R’ + H2 R-C-R’ ║ O OH - Phản ứng cộng hidro xianua CN R-C-R’ + HCN → R-C-R’ ║ O OH Writer:Truong Giang – 12A1 – Tam Vu 2 high school truonggiang1001@gmail.com.vn Tổng hợp kiến thức Hóa hữu cơ lớp 11 -Phản ứng ở gốc hidrocacbon CH3COOH CH3-C-CH3 + Br2 CH3-C-CH2Br + HBr ║ ║ O O 2. Phản ứng oxi hóa: Khác với andehyt, xeton tương đối bền với các chất oxi hóa, không bị oxi hóa bởi Cu(OH)2, nước brom, dd thuốc tím ở nhiệt độ thường, không tham gia phản ứng tráng gương. Bị oxi hóa bới dd thuốc tím hoặc K2Cr2O7 với H2SO4 (khi đun nóng), xeton bị cắt mạch ở các liên kết với nhóm C=O. IV. Điều chế Oxi hóa ancol bậc II Hidrat hóa ankin-1 R-C≡CH + H2O → R-C-CH3 ║ O Từ muối của axit hữu cơ Nung 2RCOONa RCOR + Na2CO3 Nung (RCOO)2Ca RCOR + CaCO3 Riêng axeton ngoài các phương pháp trên còn có thể điều chế: 0 * Từ ancol etylic 400 2C2H5OH + H2O CH3COCH3 + CO2 + 4H2↓ Cr2O3 + Fe3O4 * Từ axit axetic 2CH3COOH 400 0 CH3COCH3 + CO2 + H2O AXIT Công thức chung: R(COOH)x I. Danh pháp: Theo IUPAC: tên axit mạch hở chứa không quá 2 nhóm cacboxyl được cấu tạo bằng cách đặt từ axit trước tên của hidrocacbon tương ứng theo mạch chính cộng thêm đuôi -oic II. Tính chất hóa học: (chú ý n là hóa trị kim loại hoặc oxit kim loại, R và R’ là gốc hidrcacbon) Phản ứng như một axit vô cơ thông thường Phân li cho H3O+ trong dung dịch (làm giấy quì hóa đỏ). Tác dụng với kim loại hoạt động (đứng trước H trong dãy điện hóa) 2nRCOOH + 2M → 2(RCOO)nM + nH2 Tác dụng với oxit bazơ 2nRCOOH + M2On → 2(RCOO)nM + nH2O Tác dụng với bazơ → muối + nước Tác dụng với muối 2RCOOH + CaCO3 → (RCOO)2Ca + CO2 + H2O RCOOH + Na2CO3 → RCOONa + NaHCO3 2RCOOH + Na2CO3 → 2RCOONa + CO2 + H2O Phản ứng với ancol (este hóa) H2SO4 đ RCOOH + HOR’ RCOOR’ + H2O Phản ứng của gốc a. Gốc là nguyên tử hidro Phản ứng tráng gương HCOOH + 2[Ag(NH3)2]OH → (NH4)2CO3 + 2Ag↓ + 2NH3 + H2O Phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm HCOOH + 2Cu(OH)2 + 2NaOH → Na2CO3 + Cu2O↓ + H2O Màu đỏ gạch b. Gốc là hidrocacbon no Phản ứng thế vào cacbon alpha c. Gốc là hidrocacbon không no Writer:Truong Giang – 12A1 – Tam Vu 2 high school truonggiang1001@gmail.com.vn This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.Tìm kiếm
Chủ đề
Tài chính hành vi Trắc nghiệm Sinh 12 Atlat Địa lí Việt Nam Giải phẫu sinh lý Đề thi mẫu TOEIC Hóa học 11 Lý thuyết Dow Mẫu sơ yếu lý lịch Bài tiểu luận mẫu Đồ án tốt nghiệp Đơn xin việc Thực hành Excel adblock Bạn đang sử dụng trình chặn quảng cáo?Nếu không có thu nhập từ quảng cáo, chúng tôi không thể tiếp tục tài trợ cho việc tạo nội dung cho bạn.
Tôi hiểu và đã tắt chặn quảng cáo cho trang web nàyTừ khóa » Tổng Hợp Công Thức Hóa Hữu Cơ 11
-
Các Công Thức Hoá Học Lớp 11 Giúp Giải Nhanh Toán Hiđrocabon
-
Tóm Tắt Công Thức Hóa Học Hữu Cơ Lớp 11 Hay, Chi Tiết
-
Tổng Hợp Các Phương Trình Hóa Hữu Cơ 11 Đầy Đủ Nhất
-
Tổng Hợp Lý Thuyết Đại Cương Về Hóa Hữu Cơ - Marathon
-
Tóm Tắt Lý Thuyết Hóa Hữu Cơ 11 - Hocmai
-
Các Công Thức Hóa Hữu Cơ Cần Nhớ - 123doc
-
CÔNG THỨC HÓA 11 - Trung Tâm Gia Sư Tâm Tài Đức
-
Tổng Hợp Công Thức Hóa Học Lớp 11 - Tài Liệu ôn Tập Môn Hóa Lớp 11
-
Các Công Thức Hóa Học Lớp 11 Giải Nhanh Mọi Dạng Bài Tập ...
-
Công Thức Hóa Hữu Cơ 11
-
Tổng Hợp Lý Thuyết Chương Đại Cương Về Hóa Học Hữu Cơ - Haylamdo
-
Tóm Tắt Công Thức Hóa Học Hữu Cơ Lớp 11 Hay, Chi Tiết.
-
Các Công Thức Hóa Học Lớp 11 – Tổng Hợp Kiến Thức Chi Tiết
-
[File] 69+ Tổng Hợp Các Công Thức Hóa Học Lớp 11 [ Đầy Đủ]