KIÊNG KỊ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

KIÊNG KỊ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Tính từkiêng kịtabooscấm kỵđiều cấm kịtabucấm kịđiềukiêng kịkiêng kỵbhavaṅgataboocấm kỵđiều cấm kịtabucấm kịđiềukiêng kịkiêng kỵbhavaṅga

Ví dụ về việc sử dụng Kiêng kị trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đây đều là các danh xưng kiêng kị.These are all crap names.Làm sao sẽ kiêng kị bối Manny?.How would you pitch to Manny?.Hay các chủ đề, có phải bị coi là kiêng kị.Or topics, are to be considered taboos.Ít nhất cô ta cũng kiêng kị một chút.Or at least she softens a little.Weed rất, rất kiêng kị", Dae Lim, giám đốc sáng tạo của trường Sundae cho biết.Weed is very, very taboo,” said Dae Lim, Sundae School's creative director.Một hành động nào đó của bạn khiến chúng cáu giận thì nênbiết đó là điều chúng không thích và cần kiêng kị.Some of your actions that make them angry should know that theydo not like and need to be taboo.Tôi không kiêng kị, tôi hiểu rõ..I am not daft, I do understand..Nhiều nơi trên thế giới, côn trùng được sử dụng làm thức ăn cho con người trong khi nó lại là đồ kiêng kị với vùng khác.In some parts of the world, insects are used for human food, while being a taboo in other places.Có thực sự cần kiêng kị trong tháng 7 ngâu?Do we really need mangoes in February?Tuy nhiên, một nghiên cứu năm 2017 về sức khoẻ của rượu và sức khoẻ tim đã được thiết kế để loại trừ khả năng có xu hướng kiêng kị.A large 2017 study looking at alcohol and heart health, however, was designed to eliminate the possibility of abstainer bias.Nhiều người cho rằng mùa mưa là mùa khá“ kiêng kị” để đi du lịch, nhưng có lẽ với Hội An điều này là ngoại lệ.Many people think that the rainy season is a“taboo” season to travel, but perhaps for Hoi An this is the exception.Tuy nhiên, cơ thể xã hội của chúng ta thường xung đột với những khát vọng bản năng, kiêng kị chúng và làm nảy sinh nhiều vấn đề tâm lý.However, our social body often comes into conflict with instinctive aspirations, taboos them and gives rise to many psychological problems.Chúng ta tất cả đều che giấu cả nghìn lẻ một thứ, không chỉ với người khác mà với bản thân mình, bởi vì chúng ta đã được nuôi dưỡng bởi nhân loại ốm yếu với đủ mọi loại kìm nén,cấm đoán, kiêng kị.We are all hiding a thousand and one things- not only from others but from ourselves- because we have been brought up by a sick humanity with all kinds of repressions,inhibitions, taboos.Vào ngày này, bạn được phép ăn bất cứ thức ăn gì bạn muốn mà không cần phải quan tâm về calo, đường,sữa hay những điều kiêng kị khác như những bữa ăn trong tuần mà bạn phải cố gắng ăn.On this day you can eat anything you want without having to care about the calories, sugar,milk or other taboo things as meals during the week.Sự lựa chọn này là liệu các thực tế nhất định về con người, hay các chủ đề,có phải bị coi là kiêng kị, tri thức cấm đoán, vì sao chúng ta không nên tới đó bởi vì chẳng có gì hay ho có thể rút ra từ đó, hay liệu chúng ta có nên khám phá nó một cách trung thực.The choice is whether certain facts about humans, ortopics, are to be considered taboos, forbidden knowledge, where we shouldn't go there because no good can come from it, or whether we should explore them honestly.Ví dụ 1 và 3( kiêng kị thức ăn của người Tây Trung Nigeria và thổ dân Orang Asli) được chọn lấy từ nghiên cứu sẵn có, bởi lẽ chúng minh họa cho những khía cạnh và nguyên nhân khác của việc kiêng kị thức ăn mà chưa có trong những ví dụ nhắc đến trước đó.Examples 1 and 3(Orang Asli and Mid-West Nigerian food taboos) were chosen from the literature available, because they illustrated yet other aspects and reasons for food taboos, not covered in the earlier mentioned examples.Tuy nhiên, để minh họa được một số phức tạp của những lý do khả dĩ dẫn đến kiêng kị thức ăn, tác giả đã chọn năm ví dụ, gồm kiêng kị thức ăn truyền thống ở xã hội Hindu và Do Thái chính thống cũng như là báo cáo về các phương diện hạn chế ăn uống trong các cộng đồng có lối sinh hoạt truyền thống là Malaysia, Papua New Guinea, và Nigeria.However, to illustrate some of the complexity of possible reasons for food taboo five examples have been chosen, namely traditional food taboos in orthodox Jewish and Hindu societies as well as reports on aspects of dietary restrictions in communities with traditional lifestyles of Malaysia, Papua New Guinea, and Nigeria.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 17, Thời gian: 0.0164

Từng chữ dịch

kiêngdanh từdietabstinencekiêngđộng từabstainkiêngtrạng từfastkiêngtính từabstinentkịđộng từmountedkịdanh từcavalryhorsemenknighthorse

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh kiêng kị English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Các Từ Chứa Tiếng Kiêng