Kiêng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- lẩn thẩn Tiếng Việt là gì?
- tiên thề Tiếng Việt là gì?
- sái đậu thành binh Tiếng Việt là gì?
- mờm Tiếng Việt là gì?
- Hốt họ Đoàn Tiếng Việt là gì?
- Quế Thọ Tiếng Việt là gì?
- nền nếp Tiếng Việt là gì?
- Quài Cang Tiếng Việt là gì?
- sản hậu Tiếng Việt là gì?
- kế thiếp Tiếng Việt là gì?
- khởi nguyên Tiếng Việt là gì?
- hỗn hợp Tiếng Việt là gì?
- kiến gió Tiếng Việt là gì?
- trần Tiếng Việt là gì?
- triều đình Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của kiêng trong Tiếng Việt
kiêng có nghĩa là: - đgt. . . Tránh ăn uống, hút xách hoặc làm những việc, những thứ có hại đến cơ thể: kiêng uống rượu vì đau dạ dày Bệnh sởi phải kiêng gió, kiêng nước. . . Tránh làm gì phạm đến điều linh thiêng, trái gở, theo mê tín: kiêng dùng các đồ đạc lấy được trong đền chùạ 3. Né tránh vì vị nể: Nó có kiêng ai đâụ
Đây là cách dùng kiêng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kiêng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Các Từ Kiêng
-
Soạn Bài Chính Tả Nghe- Viết Bận, Trang 61 SGK Tiếng Việt 3, Tập 1
-
Tìm Những Tiếng Có Thể Ghép Với Mỗi Tiếng Sau - BAIVIET.COM
-
Kiêng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Đặt Câu Với Từ "kiêng"
-
Ghép Nhanh Các Tiếng Với Mỗi Tiếng đã Cho Rồi Viết Vào Bảng Nhóm.
-
Từ điển Tiếng Việt "kiêng" - Là Gì?
-
[PDF] So Sánh Từ Kiêng Kị, Uyển Ngữ Về Những điều Không Mong Muốn ...
-
Các Từ Kiêng Kị Và Từ Chửi Thề - Học Tiếng Anh
-
Chính Tả Nghe - Viết: Bận Và Phân Biệt En/oen, Tr/ch, Iên/iêng - Hoc247
-
Nghĩa Của Từ Kiêng - Từ điển Việt
-
Đặc Trưng Ngôn Ngữ Học Xã Hội Của Từ Ngữ Kiêng Kị Trong Tiếng Việt
-
Kiêng Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
KIÊNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển