Kiểu Build đồ đầu Tiên - Học Chơi Dota
Có thể bạn quan tâm
Subscribe: Học Chơi Dota
Pages
- Học Dota
- Hotkey
- About me
- Map AI
- Dota Fanart
- Nhạc Dota
Labels
- Giải đố Dota (13)
- Hướng dẫn chơi các heroes (270)
- WoDotA (50)
- Số lượng đồ trong game quá lớn nên trước mắt hãy học một kiểu build đồ cho thật sự quen, biết nó mua ở đâu, giá tiền bao nhiêu sau đó từ từ sẽ học những kiểu build đồ khác.
- Sau đây là một kiểu build đồ cho VS (với kiểu build này thì bạn có thể lên cho bất kỳ con nào cũng được) thiên về đánh hỗ trợ, gank cùng đồng đội (chả có đồng đội nào không thích kiểu build hỗ trợ thế này hehe).
- Tango để bạn có máu trụ lane lúc đầu, chứ không thể đánh một chút lại chạy về fountain được.
- 2 cái branch với 2 Ogre Strength cho bạn 8 str = 152 máu, giúp bạn cứng cáp hơn một chút.
- Cố gắng mua Boot sớm vì tốc độ di chuyển không chỉ giúp gank, mà còn chạy trốn, di chuyển từ nhà đến lane.
- VS chưa cần quá nhiều mana, hãy biết tiết kiệm và sử dụng skill khi cần thiết. Do đó tạm thời lên đồ regen (tự đồng hồi phục) máu trước và Headdress regen 3 máu một giây tương đương 180 máu một phút.
- Mục tiêu đạt 1025 gold trong 10 phút đầu tiên của game. Cứ 4s bạn sẽ tự động nhận được 5 gold nên 10 phút được nhận 750 gold. Vậy cần thêm 275 gold là khoảng 6 con creep. Bạn làm được chứ?
- Tầm này combat hay xảy ra nên cần thêm lượng mana. Urn Of Shadow sẽ cho bạn lượng regen mana tạm đủ. Ngoài ra, Urn Of Shadow có thể hấp thụ một charge mỗi khi có hero chết cạnh bạn, mỗi charge khi sử dụng sẽ hồi máu 400 hoặc khiến địch mất 200 máu từ từ trong 10 giây.
- Tranquil Boots rẻ, dễ lên và có skill active tự hồi 170 máu trong 10s (cooldown 40) tuy không phải lớn nhưng cũng không phải vô ích. Nó cũng cho bạn regen 3 máu một giây cùng với item regen khác thì giờ máu không phải vấn đề nữa.
- Mục tiêu đạt 1075 gold trong 10 phút tiếp theo – 6 con creep.
- Natherizim Buckler cho bạn thêm giáp
- Mekan là 1 trong những item support (hỗ trợ) rất phổ biến, skill active tự động hồi 250 máu cho bạn và đồng đội xung quanh (cooldown 45s)
- Mục tiêu tiếp theo cần farm 1650 gold trong 15 phút. Mảnh ghép đắt tiền nhất là Mekan Recipe với giá 900 gold. Trong thời điểm này combat nổ ra bất cứ lúc nào việc farm cũng khó hơn mà khi chết bạn sẽ mất số gold = 30 x (level của bạn) nhưng hãy coi như đây là một thử thách và cố vượt qua. Sau này có mảnh ghép tới 3800 gold cơ đấy !
- Ancient Janggo giúp bạn và đồng đội xung quanh chạy và đánh nhanh hơn chút. Nó kết hợp các đồ khác lại cho đỡ tốn slot (chỗ để đồ) và tăng thêm stat. Còn thừa 1 slot thì mua thêm 1 cái Bracer cho thêm máu, chứ mới chơi thì farm vậy là đủ rồi.
- Vậy cuối game bạn sẽ có Tranquil Boot, Urn Of Shadow, Mekan, Ancient Janggo, Bracer và còn slot cuối bạn luôn cầm 1 cái Town Portal (TP) theo người.
Từng bước học chơi Dota !
- Hướng dẫn cách xem bài khi hiện adF.ly
- * Lời nói đầu
- GIAI ĐOẠN 1 - NGƠ
- --- Một số quy tắc cần nhớ khi vào host
- --- Giải thích bản đồ Dota
- --- Early, Mid, Late game
- --- Creep
- --- Last hit, deny
- --- Giới thiệu qua về đồ
- --- Giới thiệu qua về tướng
- --- Chọn tướng đầu tiên ? Vengeful Spirit
- --- Kiểu build đồ đầu tiên
- --- Cách sống sót cơ bản
- --- Chiến thuật gank cơ bản
- --- Cơ bản về push và def
- --- Kết luận giai đoạn 1
- GIAI ĐOẠN 2 - BỚT NGƠ
- --- Hướng dẫn sử dụng hotkey
- --- Cách dùng gà/chim (courier)
- --- Lập đạo nhà mua đồ
- --- Harass là gì ?
- --- Danh sách neutral creep & Cách farm rừng
- --- Những đồ tiếp theo có thể lên
- --- Lựa chọn tướng tiếp theo
- --- Phân tích nhanh tất cả hero int
- --- Phân tích nhanh tất cả hero agi
- --- Phân tích nhanh tất cả hero strength
- GIAI ĐOẠN 3 - NGỘ
- --- Damage physic & Damage magic
- --- Hiểu rõ về tower
- --- Lure creep
- --- Aggro creep
- --- Animation cancelling
- --- Một số vị trí cơ bản trong team
- --- Một số kiểu mua khác với 653 gold ban đầu
- GIAI ĐOẠN 4 - MỞ
- --- Lưu ý khi kết bạn trên garena từ pub game
- --- Các loại tướng late và cách đối phó
- --- Cột mốc tower và đường biên
- --- Nghệ thuật push tower
- --- Cách đọc minimap
- --- Đội hình và chiến thuật đối phó cơ bản
- --- Cách farm nhanh trong Dota (phần 1)
- --- Cách farm nhanh trong Dota (phần 2)
- --- Cách gank nâng cao và đảo lane
- --- Luôn mang TP theo người
- --- Fog of war và nghệ thuật juking
- --- Hướng dẫn cắm observer ward
- --- Cách lên đồ support (nâng cao)
- --- Team combat và cách chọn vị trí tham chiến
- GIAI ĐOẠN 5 - TĨNH
- --- Những kiểu build đồ kỳ dị (phần 1)
>> Dota link
Những fanart Dota tuyệt đẹp ! Bạn thấy ngán music mặc định trong Dota ?Hướng dẫn chơi các heroes
- --- Changelog phiên bản DotA 6.78 ---
- Abaddon - Lord Of Avernus (2 guide)
- Akasha - Queen of Pain (2 guide)
- Alchemist - Razzil Darkbrew (2 guide)
- Ancient Apparition - Kaldr (2 guide)
- Anti Mage - Magina (2 guide)
- Auroth - Winter Wyvern
- Axe - Mogul Khan (2 guide)
- Balanar - Night Stalker (2 guide)
- Bane Elemental - Atropos (2 guide)
- Barathum - Spirit Breaker (2 guide)
- Batrider - Jin'zakk (2 guide)
- Bloodseeker - Strygwyr (2 guide)
- Butcher - Pudge (2 guide)
- Bristleback - Rigwarl (2 guide)
- Broodmother - Black Arachnia (2 guide)
- Centaur Warchief - Bradwarden (2 guide)
- Chaos Knight - Nessaj (2 guide)
- Chen - The Holy Knight (2 guide)
- Clinkz - Bone Fletcher (2 guide)
- Clockwerk Goblin - Rattletrap (2 guide)
- Dark Seer - Ish'kafel (2 guide)
- Dazzle - Shadow Priest (2 guide)
- Destroyer - Harbinger (2 guide)
- Doom Bringer - Lucifer (2 guide)
- Dragon Knight - Knight Davion (2 guide)
- Dragonus - Skywrath Mage
- Earth Spirit - Kaolin
- Earthshaker - The Raigor Stonehoof (2 guide)
- Enchantress - Aiushtha (2 guide)
- Enigma - Darchrow (2 guide)
- Ezalor - Keeper of the Light (2 guide)
- Furion - Prophet (2 guide)
- Goblin Shredder - Rizzrak (2 guide)
- Gondar - The Bounty Hunter (2 guide)
- Guardian Wisp - Io (2 guide)
- Gyrocopter - Aurel Vlaicu (2 guide)
- Huskar - Sacred Warrior (2 guide)
- Invoker - Kael (2 guide)
- Jakiro - Twin Head Dragon (2 guide)
- Kunkka - Admiral (2 guide)
- Krobelus - Deadth Prophet (2 guide)
- Lanaya - Templar Assassin (2 guide)
- Legion Commander - Tresdin (2 guide)
- Leshrac - Tormented Soul (2 guide)
- Lich - Kel' Thuzard (2 guide)
- Lina Inverse - Slayer (2 guide)
- Lion - Demon Witch (2 guide)
- Luna Moonfang - Moon Rider (2 guide)
- Lycanthrope - Banehallow (2 guide)
- Magnus - Magnataur (2 guide)
- Medusa - Gorgon (2 guide)
- Meepo - The Geomancer
- Mirana – Priestess of the Moon (2 guide)
- Morphling - Morphling (2 guide)
- Naga Siren - Slithice (2 guide)
- Naix - Lifestealer (2 guide)
- Necrolyte - Rotund'jere (2 guide)
- Nerif - The Oracle
- Nerubian Assassin - Anub'arak (2 guide)
- Nevermore - Shadow Fiend (2 guide)
- Ogre Magi - Aggron Stonebreak (2 guide)
- Omiknight - Purist Thunderwrath (2 guide)
- Pandaren Brewmaster - Mangix (2 guide)
- Phantom Assasin - Motred (2 guide)
- Phantom Lancer - Azwraith (2 guide)
- Phoenix - Icarus (2 guide)
- Pit Lord - Azgalor (2 guide)
- Puck - Faerie Dragon (2 guide)
- Pugna - Oblivion (2 guide)
- Undying - Dirge (2 guide)
- Ursa Warrior - Ulfsaar (2 guide)
- Razor - Lightning Revenant (2 guide)
- Rexxar - Beast Master (2 guide)
- Rhasta - Shadow Shaman (2 guide)
- Rikimaru - Stealth Assassin (2 guide)
- Rubick - Grand Magus (2 guide)
- Rylai Crestfall - Crystal Maiden (2 guide)
- Sandking - Crixalis (2 guide)
- Shadow Demon - Eredar (2 guide)
- Silencer - Notrom (2 guide)
- Skeleton King - King Leoric (2 guide)
- Sladar - Silthereen Guard (2 guide)
- Slark - Murloc NightCrawler (2 guide)
- Sniper - Kardel Sharpeye (2 guide)
- Spectre - Mercurial (2 guide)
- Storm Spirit - Raijin Thunderkeg (2 guide)
- Sven - Rogue Knight (2 guide)
- Syllabear - Lone Druid (2 guide)
- Tauren Chieftain - Cairne Bloodhoof (2 guide)
- Techie - Squee Spleen and Spoon
- Terrorblade - Soul Keeper (2 guide)
- Thrall - Far Seer (2 guide)
- Tide Hunter - Levinthan (2 guide)
- Tinker - Boush (2 guide)
- Tiny - Stone Giant (2 guide)
- Tuskar - Ymir (2 guide)
- Traxex - Drow Ranger (2 guide)
- Treant - Rooftrellen (2 guide)
- Troll - Jah'rakal (2 guide)
- Vengeful Spirit - Shendelzare Silkwoo (2 guide)
- Venomancer - Lesale Deadthbringer (2 guide)
- Viper -The Netherdrake (2 guide)
- Visage - Necro'lic (2 guide)
- Void - Darkterror (2 guide)
- Warlock - Demnok Lannik (2 guide)
- Weaver - Anub'seran (2 guide)
- Windrunner - Alleria (2 guide)
- Witch Doctor - Vol'Jin (2 guide)
- Xin - Ember Spirit
- Yurnero - Juggernaut (2 guide)
- Zeus - Lord Of Olympus (2 guide)
- Zet - Arc Warden (2 guide)
Giải trí trong lúc chờ host
Powered by Blogger. Học chơi Dota dễ dàng tại Học Chơi DotaTừ khóa » Cách ép đồ Dota 6.83
-
Hướng Dẫn Cách ép đồ Trong Dota - PHUTU
-
Bảng ép đồ Dota V6.80c Thiếu 1 ít - Facebook
-
Bảng ép đồ Dota V6.80c Thiếu 1 ít | Facebook
-
Hướng Dẫn Cách Lên Đồ Dota V6 83D, Cách Ép Đồcách Chơi ...
-
Chủ đề: Hướng Dẫn Cách ép đồ Trong Dota
-
Hướng Dẫn Cách Ép Đồ Trong Dota V6, Disassemble Và Nghệ ...
-
Top #10 Cách Lên Đồ Trong Dota Imba Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất ...
-
Cách Lên đồ Dota Nè - 10A6
-
Hướng Dẫn Cài ATINAD để Chơi Dota 1 - Map 6.83d - Bilibili
-
Cách Pick Skill Trong Dota Lod / TOP #10 Xem Nhiều Nhất & Mới ...
-
Best Of MobaZ | Dota V6.83d | Bouty Hunter | Lên đồ Late Có Gì Vui
-
Defense Of The Ancients – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hướng Dẫn Chơi DotA Cho Người Mới Bắt đầu