Kiểu Dữ Liệu – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Phân loại
  • 2 Chú thích
  • 3 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikifunctions
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Bài này viết về kiểu dữ liệu trong khoa học máy tính và lập trình. Đối với cách dùng trong thống kê, xem kiểu dữ liệu thống kê. Đừng nhầm với Cấu trúc dữ liệu. Đừng nhầm với Kiểu dữ liệu trừu tượng.

Trong khoa học máy tính và lập trình máy tính, một kiểu dữ liệu (tiếng Anh: data type) hay đơn giản type là một cách phân loại dữ liệu cho trình biên dịch hoặc thông dịch hiểu các lập trình viên muốn sử dụng dữ liệu. Hầu hết các ngôn ngữ hỗ trợ nhiều kiểu dữ liệu khác nhau, như số thực, số nguyên hay Boolean. Một kiểu dữ liệu cung cấp một bộ các giá trị mà từ đó một biểu thức (ví dụ như biến, hàm...) có thể lấy giá trị của nó. Kiểu định nghĩa các toán tử có thể được thực hiện trên dữ liệu của nó, ý nghĩa của dữ liệu, và cách mà giá trị của kiểu có thể được lưu trữ.[1][2]

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Có 2 kiểu dữ liệu là kiểu dữ liệu cơ bản và kiểu dữ liệu phức hợp

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ type tại Từ điển trực tuyến miễn phí về máy tính
  2. ^ Shaffer, C.A. Data Structures and Algorithms, 1.2

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Giáo trình cấu trúc dữ liệu đại học Cần Thơ
Stub icon

Bài viết liên quan đến ngôn ngữ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Các kiểu dữ liệu
Không xác định
  • Bit
  • Byte
  • Trit
  • Tryte
  • Word
  • Mảng bit
Số
  • Độ chính xác tùy ý hay bignum
  • Phức
  • Thập phân
  • Dấu phẩy tĩnh
  • Dấu phẩy động
    • Độ chính xác thấp
      • Minifloat
      • Bán chính xác
      • bfloat16
    • Độ chính xác đơn
    • Độ chính xác kép
    • Độ chính xác bậc bốn
    • Độ chính xác bậc tám
    • Độ chính xác mở rộng
      • Long double
  • Nguyên
    • có dấu và không dấu
  • Khoảng
  • Hữu tỉ
Con trỏ
  • Địa chỉ
    • vật lý
    • ảo
  • Tham chiếu
Văn bản
  • Ký tự
  • Chuỗi
    • kết thúc rỗng
Phức hợp
  • Kiểu dữ liệu đại số
    • tổng quát
  • Mảng
  • Mảng kết hợp
  • Lớp
  • Phụ thuộc
  • Equality
  • Quy nạp
  • Giao
  • Danh sách
  • Đối tượng
    • siêu đối tượng
  • Kiểu tùy chọn
  • Tích
  • Bản ghi hay Struct
  • Refinement
  • Tập hợp
  • Hợp
    • tagged
Khác
  • Boole
  • Kiểu đáy
  • Collection
  • Kiểu liệt kê
  • Ngoại lệ
  • Kiểu hàm
  • Kiểu dữ liệu mờ
  • Kiểu dữ liệu đệ quy
  • Đèn báo
  • Stream
  • Kiểu đỉnh
  • Lớp kiểu
  • Kiểu đơn vị
  • Void
Chủ đềliên quan
  • Kiểu dữ liệu trừu tượng
  • Cấu trúc dữ liệu
  • Tổng quát
  • Kind
    • siêu lớp
  • Kiểu đối tượng
  • Đa hình tham số
  • Kiểu dữ liệu cơ bản
  • Giao thức
    • giao diện
  • Đa hình dẫn xuất
  • Hàm tạo kiểu
  • Chuyển đổi kiểu
  • Hệ thống kiểu
  • Lý thuyết hình thái
  • Biến
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Kiểu_dữ_liệu&oldid=73725169” Thể loại:
  • Sơ khai ngôn ngữ
  • Kiểu dữ liệu
  • Khái niệm ngôn ngữ lập trình
Thể loại ẩn:
  • Bài viết có bản mẫu Hatnote trỏ đến một trang không tồn tại
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Kiểu dữ liệu 53 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Thế Nào Là Dữ Liệu Kiểu Số