Kilômét – Wikipedia Tiếng Việt

Kilômét đơn vị đo chiều dài bằng 1000 mét
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
"Cây số" đổi hướng tới đây. Đối với Cây (định hướng), xem Cây số (định hướng). 1 kilômét =
Đơn vị quốc tế
1.000 m 1 km
1×106 mm 10×1012 Å
6,685×10−9 AU 105,7×10−15 ly
Kiểu Mỹ / Kiểu Anh
39,37×103 in 3.280,84 ft
1.093,613 yd 0,621 mi

Một kilômét (từ tiếng Pháp: kilomètre, tiếng Anh: kilometer, viết tắt là km) là một khoảng cách bằng 1000 mét.

Trong hệ đo lường quốc tế, kilômét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên.

Chữ kilô (hoặc trong viết tắt là k) viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được nhân lên 1000 lần.

Tại Việt Nam, kilômét còn thường được gọi là cây số hoặc thậm chí đọc tắt là cây. Điều này bắt nguồn từ chữ K viết tắt được đọc lên thành "kei" trong tiếng Anh. Từ "cây số" trong tiếng Việt cũng có nguồn gốc từ những cây cột trụ trên các quốc lộ, cách nhau mỗi kilômét, để chỉ số km từ bắc vào nam.

Xem thêm

sửa
  • Hệ đo lường quốc tế
  • Độ lớn trong SI

Tham khảo

sửa

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Kilômét&oldid=74607519”

Từ khóa » Cây Số Vuông Tiếng Anh Là Gì