Kim Loại Nào Không Tác Dụng Với HNO3 đặc Nguội
Có thể bạn quan tâm
Kim loại nào không tác dụng với HNO3 đặc nguội
- Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nguội
- Tính chất hóa học của HNO3
- 1. Axit nitric thể hiện tính axit
- 2. Tính oxi hóa của HNO3
- Câu hỏi vận dụng liên quan
Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nguội được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc, trả lời câu hỏi liên quand đến nội dung tính chất hóa học của dung dịch HNO3 đặc nguội.
>> Mời các bạn tham khảo thêm một số nội dung câu hỏi liên quan:
- Trong dung dịch axit nitric có những phần tử nào
- HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu
- HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào dưới đây
- Axit nitric tinh khiết không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành
Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nguội
A. Fe, Al
B. Zn, Pb
C. Mn, Ni
D. Cu, Ag
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
Al, Fe là những kim loại bị thụ động với HNO3 đặc nguội
Đáp án A
Tính chất hóa học của HNO3
1. Axit nitric thể hiện tính axit
Axit nitric có tính chất của một axit bình thường nên nó làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Tác dụng với bazo, oxit bazo, muối cacbonat tạo thành các muối nitrat
2HNO3 + CuO → Cu(NO3)2 + H2O
2HNO3 + Mg(OH)2 → Mg(NO3)2 + 2H2O
2HNO3 + BaCO3 → Ba(NO3)2 + H2O + CO2
2. Tính oxi hóa của HNO3
Axit nitric tác dụng với kim loạiTác dụng với hầu hết các kim loại trừ Au và Pt tạo thành muối nitrat và nước .
Kim loại + HNO3 đặc → muối nitrat + NO + H2O ( to)
Kim loại + HNO3 loãng → muối nitrat + NO + H2O
Kim loại + HNO3 loãng lạnh → muối nitrat + H2
Mg(rắn) + 2HNO3 loãng lạnh → Mg(NO3)2 + H2 (khí)
Nhôm, sắt, crom thụ động với axit nitric đặc nguội do lớp oxit kim loại được tạo ra bảo vệ chúng không bị oxy hóa tiếp.
Axit nitric Tác dụng với phi kim(Các nguyên tố á kim, ngoại trừ silic và halogen) tạo thành nito dioxit nếu là axit nitric đặc và oxit nito với axit loãng và nước, oxit của phi kim.
C + 4HNO3 đặc → 4NO2 + 2H2O + CO2
Tác dụng với oxit bazo, bazo, muối mà kim loại trong hợp chất này chưa lên hóa trị cao nhất:
FeO + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O
FeCO3 + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O + CO2
3Fe(OH)2 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O
Tác dụng với hợp chất3H2S + 2HNO3 (>5%) → 3S ↓+ 2NO + 4H2O
Ag3PO4 tan trong HNO3, HgS không tác dụng với HNO3.
Tác dụng với nhiều hợp chất hữu cơAxit nitric có khả năng phá hủy nhiều hợp chất hữu cơ, nên sẽ rất nguy hiểm nếu để axit này tiếp xúc với cơ thể người.
[(C6H7O2(OH)3]n + (3-a)nHNO3 ( đặc) → [(C6H7O2(ONO2)3-a(OH)a]n + (3-a)nH2O
Câu hỏi vận dụng liên quan
Câu 1. Chọn nhóm kim loại không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội dưới đây
A. Zn, Mg, Cu
B. Cu, Fe, Mg
C. Al, Fe, Cr
D. Mg, Al, Fe
Xem đáp ánĐáp án CCâu 2. Kim loại nào sau đây không phản ứng với HNO3 đặc nguội?
A. Cr
B. Cu
C. Zn
D. Ag
Xem đáp ánĐáp án ACâu 3. Cho kim loại đồng tác dụng với dung dịch axit HNO3 đặc hiện tượng quan sát được là:
A. Khí màu nâu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh
B. Khí không màu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh
C. Khí không màu bay lên, dung dịch có màu nâu
D. Khí thoát ra không màu hoá nâu trong không khí, dung dịch chuyển sang màu xanh
Xem đáp ánĐáp án AHiện tượng quan sát được khi cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra.
Phương trình phản ứng minh họa
Cu + HNO3 đặc → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
Câu 4. Cho các phát biểu sau:
1) Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có hoá trị V, số oxi hoá +5
2) Để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước ta dẫn khí qua bình đựng vôi sống (CaO)
3) HNO3 tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm
4) Dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu nâu là do dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ khí NO2
Số phát biểu đúng:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Xem đáp ánĐáp án B(2) Để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước ta dẫn khí qua bình đựng vôi sống (CaO) ;
(3) HNO3 tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm;
(4) dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu nâu là do dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ khí NO2.
Câu 5. Khi làmthí nghiệm với dung dịch axit nitric thường sinh ra khí độc nito đioxit. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, biện pháp hiệu quả nhất là người ta nút ống nghiệm bằng:
A. Bông khô
B. Bông có tẩm nước
C. Bông có tẩm nước vôi
D. Bông có tẩm giấm ăn
Xem đáp ánĐáp án CBiện pháp có hiệu quả nhất là dùng bông có tẩm nước vôi trong để nút vào ống nghiệm.
Phương trình phản ứng minh họa
2Ca(OH)2 + 4NO2 → Ca(NO3)2 + Ca(NO2)2 + 2H2O
Câu 6. Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.
B. Ba(NO3)2, Hg(NO3)2, LiNO3.
C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
Xem đáp ánĐáp án CNhiệt phân các muối của các kim loại từ Mg đến Cu trong dãy hoạt động hóa học thu được oxit kim loại, khí NO2và O2
Câu 7. Cho các phát biểu sau:
(1) Cr, Fe bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nóng
(2) Trong thực tế người ta thường dùng đá khô để dập tắt các đám cháy kim loại Mg
(3) CO thể khử được các oxit kim loại Al2O3, Fe2O3, CuO
(4) Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(5) Cr2O3, Al2O3tan trong dung dịch KOH loãng, dư
(6) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng của P2O5
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Xem đáp ánĐáp án A(1) Cr, Fe bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nóng
Sai: Thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội
(2) Trong thực tế người ta thường dùng đá khô để dập tắt các đám cháy kim loại Mg
Sai: Vì có phản ứng 2Mg + CO2→ 2MgO + C
(3) CO thể khử được các oxit kim loại Al2O3, Fe2O3, CuO
Sai: CO không khử được Al2O3
(4) Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Sai Al(OH)3 không có tính khử
(5) Cr2O3, Al2O3 tan trong dung dịch KOH loãng, dư
Sai do Cr2O3 không tác dụng với dung dịch kiềm loãng, chỉ tác dụng với kiềm đặc
(6) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng của P2O5 (Chuẩn)
Câu 8. Nhận định đúng về phản ứng điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng
NaNO3 + H2SO4 → HNO3 + NaHSO4.
A. có thể dùng axit sunfuric loãng.
B. có thể thay thế natri nitrat bằng kali nitrat.
C. axit nitric thu được ở dạng lỏng không cần làm lạnh.
D. đây là phản ứng oxi hóa khử.
Xem đáp ánĐáp án BA sai vì không thể dùng axit sunfuric loãng.
B đúng vì có thể thay thế natri nitrat bằng kali nitrat.
C sai vì axit nitric dễ bay hơi nên thu được hơi HNO3.
D sai vì đây là phản ứng trao đổi vì không làm thay đổi số oxi hóa
--------------------------
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nguội. Để có thể nâng cao kết quả trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán 11, Chuyên đề Hóa học 11, Giải bài tập Hoá học 11. Tài liệu học tập lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm giảng dạy và học tập môn học THPT, VnDoc mời các bạn truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để có thể cập nhật được những tài liệu mới nhất.
Từ khóa » Hno3 Không Phản ứng Với Chất Nào Sau đây
-
Axit HNO3 Không Phản ứng được Với Chất Nào Trong Các Chất Sau
-
Chất Nào Sau đây Không Phản ứng được Với Dung Dịch HNO3
-
Dãy Nào Dưới đây Gồm Tất Cac Cac Chất Không Phản ứng Với Dung ...
-
Axit HNO3 đặc, Nguội Không Phản ứng được Với Chất Nào Sau đây?
-
Chất Nào Không Phản ứng được Với Dung Dịch HNO3 | HoiCay
-
Chất Nào Sau đây Khi Tác Dụng Với Axit HNO3 Không Giải Phóng Khí?
-
Chất Nào Sau đây Không Tác Dụng được Với Dung Dịch HNO3 đặc ...
-
Chất Nào Không Phản ứng được Với Dung Dịch HNO3
-
Axit HNO3 Không Tác Dụng Với Chất Nào Sau đây
-
Kim Loại Không Tác Dụng Với HNO3 đặc Nguội
-
Chất Nào Sau đây Không Tác Dụng được Với Dung Dịch HNO3 Loãng?
-
Chất Nào Sau đây Không Phản ứng Với Dung Dịch HNO3 đặc
-
Dung Dịch HNO3 đặc, Nóng Không Tác Dụng Với Chất Nào Sau đây
-
Dung Dịch Axit HNO3 Loãng Không Phản ứng Với Kim Loại Nào