Kim (Ngũ Hành) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Kim (金) là yếu tố thứ tư trong Ngũ hành.

Đặc điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Hành Kim chỉ về mùa Thu và sức mạnh. Đại diện cho thể rắn và khả năng chứa đựng. Mặt khác, Kim còn là vật dẫn. Khi tích cực, Kim là sự truyền đạt thông tin, ý tưởng sắc sảo và sự công minh. Khi tiêu cực, Kim có thể là sự hủy hoại, là hiểm họa và phiền muộn. Kim có thể là một món hàng xinh xắn và quý giá mà cũng có thể là đao kiếm. Màu sắc đặc trưng của Kim là vàng đồng hoặc trắng bạc. Kim còn là biểu tượng chân khí, hư âm, chi môn, và sắc thái. Thuộc tính Kim thường mang giá trị tiềm ẩn, nội lực vững chắc, gia cố bền bỉ.
Tính cách người thuộc hành này
[sửa | sửa mã nguồn]Người mạng Kim có tính độc đoán và cương quyết. Họ dốc lòng dốc sức theo đuổi cao vọng. Là những nhà tổ chức giỏi, họ độc lập và vui sướng với thành quả riêng của họ. Tin vào khả năng bản thân nên họ kém linh động mặc dù họ thăng tiến là nhờ vào sự thay đổi. Đây là loại người nghiêm túc và không dễ nhận sự giúp đỡ.
- Tích cực: Mạnh mẽ, bền bỉ, có trực giác và lôi cuốn.
- Tiêu cực: Cứng nhắc, kiêu kỳ, sầu muộn và nghiêm nghị.
Vạn vật thuộc hành này
[sửa | sửa mã nguồn]- Tất cả các kim loại.
- Hình dáng tròn bầu.
- Mái vòm
- Vật dụng kim khí
- Cửa và bậc cửa.
- Đồ dùng nhà bếp.
- Màu trắng, xám, bạc và vàng ươm.
- Tiền đồng.
- Đồng hồ.
- Đồ điện tử
- Sao Kim
- Khí (Gió)
- Trang sức kim loại
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết liên quan đến Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
| ||
|---|---|---|
| Tam viên | Tử Vi viên • Thái Vi viên • Thiên Thị viên | |
| Tứ tượng và Nhị thập bát tú | Đông phương Thanh long (青龍): Giác (角) • Cang (亢) • Đê (氐) • Phòng (房) • Tâm (心) • Vĩ (尾) • Cơ (箕) Nam phương Chu tước (朱雀): Tỉnh (井) • Quỷ (鬼) • Liễu (柳) • Tinh (星) • Trương (張) • Dực (翼) • Chẩn (軫) Tây phương Bạch hổ (白虎): Khuê (奎) • Lâu (婁) • Vị (胃) • Mão (昴) • Tất (畢) • Chủy (觜) • Sâm (參) Bắc phương Huyền vũ (玄武): Đẩu (斗) • Ngưu (牛) • Nữ (女) • Hư (虛) • Nguy (危) • Thất (室) • Bích (壁) | |
| Ngũ hành | Mộc • Hỏa • Thổ • Kim • Thủy | |
| Ngũ Long | Rồng xanh • Rồng đỏ • Rồng vàng • Rồng trắng • Rồng đen | |
| Ngũ Hổ | Thanh Hổ • Xích Hổ • Hoàng Hổ • Bạch Hổ • Hắc Hổ | |
- Sơ khai Trung Quốc
- Ngũ hành
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Cái Kim Nghĩa Là Gì
-
Kim Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
"cái Kim" Là Gì? Nghĩa Của Từ Cái Kim Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh
-
Cái Kim Trong Bọc Lâu Cũng Có Ngày Lòi Ra Nghĩa Là Gì? | Tech12h
-
Cái Kim Sợi Chỉ Có Nghĩa Là Gì
-
Cái Kim Trong Bọc Lâu Cũng Có Ngày Lòi Ra Nghĩa Là Gì? | Wiki Ngữ Văn
-
Cái Kềm Là Gì - Học Tốt
-
Từ Điển - Từ Kim Cải Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
CÁI KỀM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Ý Nghĩa Tên Kim Ngân Là Gì? Bé Có Cuộc Sống Giàu Sang Sung Túc ...
-
Đặt Tên Con Theo Mệnh Kim ý Nghĩa, Mang Lại Vận May Và Bình An
-
Cây Kim Tiền ý Nghĩa Phong Thuỷ, Cách Trồng, Chăm Sóc Và Giá Thành.