Kin - Tiếng Tày

Chuyển đến nội dung Term:Kin

Kin (ăn) Kin khẩu ~~ Ăn cơm Kin mjầu ~~ Ăn trầu Kin tó tha, cạ tó nả ~~ Ăn trước mắt, nói trước mặt (ăn ngay nói thật) Kin đai dú đip ~~ Ăn không ngồi rồi (uống) Kin nặm ~~ Uống nước Kin lẩu ~~ Uống rượu Kin da ~~ Uống thuốc (hút) Kin lảo keo ~~ Hút thuốc lào Kin lảo bâư ~~ Hút thuốc lá (a) (bút) Kin nồm ~~ Bú sữa (mổ) Kin xáng ~~ Mổ con quay (trò chơi)(a)

Related Articles:
  • Glossary: Pỉ quan
  • Glossary: Pị
  • Glossary: Pjầu
  • Glossary: Pjấu
  • Glossary: Xáng xình
Alternative Meanings:
  • KỉnKỉn (giỏi) Hêt kin máo hú kỉn ~~ Làm ăn khá giỏi (chính xác) Phuối chăn kỉn ~~ Nói thật chính xác

TAY LANGUAGE DICTIONARY

Tìm kiếm cho:

Danh mục

  • Học tiếng Tày Nùng
    • Sách học tiếng Tày Nùng
    • Shon chin giú
    • Slon tỉnh
  • Khảo cứu riêng
  • Ngữ pháp
  • Slon cảng thổ
  • Truyền thông
  • Từ điển
  • Văn hóa
    • Âm nhạc
    • Ngày lễ
    • Ngôn ngữ
    • Thơ ca
      • Tâm linh
      • Truyện Kiều
      • Đương đại

Bài viết mới

  • Thông báo: Khôi phục lại dự án Từ điển tiếng Tày giai đoạn 2
  • Học toán tiếng Tày – Slon Tỉnh: Phép cộng và phép trừ
  • Học toán tiếng Tày – Slon tỉnh: Lớp sloong phổ thông (Tập 1)
  • Shon chin giú – Tính độc ác
  • Shon chin giú – Ăn ở ác
  • Shon chin giú – Tính làm liều
  • Shon chin giú – Tính ghen
  • Shon chin giú – Tính hay chế nhạo
  • Shon chin giú – Tính mách lẻo
  • Shon chin giú – Tính hay nói xấu người khác
  • Shon chin giú – Tính lừa dối
  • Shon chin giú – Tính lười biếng
  • Shon chin giú – Tính khoe khoang
  • Shon chin giú – Tính ương ngạnh
  • Shon chin giú – Không có ý tứ

Từ khóa » Tiếng Tày Kin Hi Là Gì