Kính Mến - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kïŋ˧˥ men˧˥ | kḭ̈n˩˧ mḛn˩˧ | kɨn˧˥ məːŋ˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kïŋ˩˩ men˩˩ | kḭ̈ŋ˩˧ mḛn˩˧ | ||
Định nghĩa
kính mến
- Kính trọng và mến yêu. Người cha đáng kính mến.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “kính mến”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ chưa xếp theo loại từ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » đáng Mến Nghĩa Là Gì
-
'đáng Mến' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'đáng Mến' Là Gì?, Từ điển Việt - Nhật - Dictionary ()
-
đáng Mến Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
đáng Mến Trong Tiếng Thái Là Gì? - Từ điển Việt Thái
-
đáng Mến Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Đáng Mến: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
-
Người Dễ Mến Là Người Thế Nào? - Carmen - Lady In Red
-
Những Phẩm Chất Quý Mến Là Gì?
-
Quý Mến In English - Glosbe Dictionary
-
Bài 14: TIN - CẬY - MẾN - THỜ PHƯỢNG