Kính Ngữ Và Khiêm Nhường Ngữ Trong Tiếng Nhật
Có thể bạn quan tâm
Kính ngữ và khiêm nhường ngữ
Kính ngữ được sử dụng phổ biến trong xã hội Nhật, kính ngữ thể hiện thái độ tôn trọng, lịch sự đối với người đối diện. Kính ngữ được sử dụng nhiều nhất khi giao tiếp với khách hàng, với những người lớn tuổi hoặc cấp trên, với những người không quen biết, hay trong những tình huống giao tiếp trang trọng. Kính ngữ được chia làm 2 loại 尊敬語(そんけいご)(tôn kính ngữ), 謙譲語(けんじょうご)(khiêm nhường ngữ) gọi chung là 敬語(けいご)(kính ngữ)
Xem thêm: Học tiếng Nhật giao tiếp
-
尊敬語(そんけいご): Tôn kính ngữ
Trong tôn kính ngữ, chủ ngữ (chủ thể hành động) là người khác (không phải bản thân người nói). Sử dụng tôn kính ngữ trong trường hợp này để bày tỏ sự kính trọng đối với người đó. (nâng người đó lên cao hơn bản thân mình)
- Với những động từ có dạng kính ngữ đặc biệt:
- [Chủ ngữ] + は/が + động từ kính ngữ
-
尊敬語 ( kính ngữ) います いらっしゃいます・おいでになります 来ます 行きます ~ています ~ていらっしゃいます ~てきます ~ていきます します なさいます 言います おっしゃいます 食べます・飲みます めしあがります 見ます ご覧になります 知っています ごぞんじです・ごぞんじでいらっしゃいます 死ぬにます お亡くなりになります くれます くださいます いいでしす よろしいです - れい:田中さんは すしを 召(め)し上(あ)がりました。Anh yamada đã ăn shushiりんさんは タイへ しゅうちょうなさいます。Chị Linh sẽ đi công tác ở Tháiらんさんは いらっしゃいますか。Lan có ở đây không
-
謙譲語(けんじょうご): Khiêm nhường ngữ
Trong khiêm nhường ngữ, chủ ngữ (chủ thể hành động) là bản thân người nói. Sử dụng khiêm nhường ngữ trong trường hợp này để bày tỏ sự kính trọng đối với người đối diện.
- Những động từ có dạng khiêm nhường ngữ đặc biệt:
(私 + は/が) + động từ kiêm nhường ngữ
-
-
謙譲語 khiêm nhường ngữ ~です ~でございます あります ございます います おります 来ます まいります いきます いかがいます ~ています ~ております します いたします ~ていきます ~てまいります ~てきます 言います 申します・申しあげます たずねます うかがいます・おじゃします 食べます・飲みます いただきます 聞きます うかがいます 見ます はっけんます 会います おめにかかります 死にます なくなります 知っています ぞんじしています・ぞんじおります・ぞんじません あげます さしあげます いいです けっこうです もらいます いだだきます
れい:
私(わたし)は もりと 申(もう)します
Tôi tên là mori
わはしは にほんから 参(まい)ります。
Tôi đến từ nhật
ははに おべんとを 作(つく)って いただきました。
Mẹ đã làm cơm bento cho tôi
- Những động từ không có dạng khiêm nhường ngữ đặc biệt (ngoài mục 1 ở trên):
- Động từ nhóm 1 & 2:
- お + động từ thể ます (bỏ ます) + します(いたします)
- Động từ nhóm 3 dạng “kanji+ します”: ご + kanji + します/ いたします
れい:
① 今月(こんげつ)のスケジュ(すけじゅ)ール(る)を お送(おく)りします。
→ Tôi sẽ gửi lịch trình tháng này.
② 重(おも)そうですね。お持(も)ちしましょうか。
→ Trông có vẻ nặng nhỉ. Để tôi xách hộ được không?
③ 明日(あした)、またご連絡(れんらく)します。
→ Ngày mai tôi sẽ liên lạc lại.
Người Nhật thường rất tinh tế và lịch sự đặc biệt là trong giao tiếp. Hy vọng thông qua bài viết này các bạn có thể biết thêm thông tin và áp dụng vào việc học tiếng Nhật của mình nhé!
Tác giả
Ngo Thi Lam
Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm ) Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban NhaHơn 14,100+ người thích
Các khóa học của YOU CAN
KHÓA HỌC TIẾNG NHẬT
Giao Tiếp Hàng Ngày
Gia Sư Dạy Kèm
Định CưKết Hôn
Trẻ Em Thiếu Nhi
Luyện Thi JLPT - TOP J
Du Học Nước Ngoài
THƯ VIỆN TIẾNG NHẬT
- Ngữ Pháp Thực Hành
- Từ Vựng Cơ Bản
- Thành Ngữ - Mẫu Câu
- Phương Pháp Học Tập
- Lịch Khai Giảng
Bài Viết Mới
Chi Tiết Chi Phí Du Học Nhật Bản Đầy Đủ 2023
By Ngo Thi Lam | 13/07/2023 Chi phí du học Nhật Bản là bao nhiêu tiền? ... Đọc tiếpGia Sư Tiếng Nhật Tại Nhà Uy Tín – Chất Lượng
By Ngo Thi Lam | 05/07/2023 Gia sư tiếng Nhật tại nhà là lựa chọn của ... Đọc tiếpCách dùng ngữ pháp tari~tari 「たり~たり」trong tiếng Nhật chi tiết
By Minh Anh | 08/06/2023 Khi học tiếng Nhật, việc nắm vững ngữ pháp là ... Đọc tiếp Scroll to TopTừ khóa » Tôn Kính Ngữ Của Shimasu
-
Kính Ngữ - Cách Nói Lịch Sự Trong Tiếng Nhật - Akira Education
-
Tiếng Nhật Tôn Kính Và Khiêm Nhường Toàn Tập - Saromalang
-
Cẩm Nang Dạy Học Tiếng Nhật: Cách Sử Dụng Kính Ngữ Trong Giao Tiếp
-
Sử Dụng Kính Ngữ Khi Giao Tiếp - 神戸東洋日本語学院
-
Toàn Bộ Về Kính Ngữ, Khiêm Nhường Ngữ, Thể Lịch Sự Trong Tiếng Nhật
-
Tuyệt Chiêu Ghi Nhớ Kính Ngữ, Tôn Kính Ngữ Tiếng Nhật N3 Chỉ Sau 1 ...
-
Nếu Muốn Sống ở Nhật Thì Phải Thuộc Nằm Lòng Các Kính Ngữ Này!!
-
Rất Có ích ạ! Chúc Mọi Người Có Một Giấc Ngủ Ngon. Nếu Hay Thì Like ...
-
経験があります. – Nói ĐÚNG: 長くアルバイトをしていましたので
-
[Từ A - Z] Toàn Bộ Kiến Thức Về Kính Ngữ Tiếng Nhật
-
Những Câu Kính Ngữ Nhất định Gặp Trong Kinh Doanh
-
Học Kính Ngữ Trước Khi Xin Việc Tại Nhật | WeXpats Guide
-
Văn Hóa Nhật Bản Nơi Công Sở Và Những điều Cần Biết