KINH TẾ VĨ MÔ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

KINH TẾ VĨ MÔ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Tính từDanh từkinh tế vĩ mômacroeconomickinh tế vĩ môvĩ môkinh tếmacro-economickinh tế vĩ môvĩ mômacro economykinh tế vĩ mônền kinh tế vĩ mômacroeconomykinh tế vĩ mômicroeconomickinh tế vi môkinh tế vĩ môvi môthe macro economickinh tế vĩ mômacro-economykinh tế vĩ mônền kinh tế vĩ mômacro economickinh tế vĩ môvĩ môin international macroeconomicsmacroeconometrics

Ví dụ về việc sử dụng Kinh tế vĩ mô trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Em có bằng Kinh tế vĩ mô.I have a degree in Macro Economics.Kinh tế vĩ mô ở Paraguay có một số đặc điểm độc đáo.The macro-economy in Paraguay has some unique characteristics.Đánh giá tác động và hiệu quả kinh tế vĩ mô của hoạt động đầu tư;H/ Assessing macro economic impacts and benefits of investment activities;Tiếp tục tăng chi phí. Sự cải thiện dần dần trong kinh tế vĩ mô.Continue to increase charges. The gradual improvement in the macroeconomic.Nếu bạn nghĩ nhiều hơn về kinh tế vĩ mô, FX có thể phù hợp với bạn hơn.If you think more in terms of macroeconomics, FX may suit you better.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từquy mô rất lớn mô hình lai mô phỏng ảo Sử dụng với động từmô hình kinh doanh mô hình hoạt động mô hình phát triển mô hình tăng trưởng trò chơi mô phỏng mô hình phù hợp quy mô sản xuất trình mô phỏng tăng quy mômô hình sản xuất HơnSử dụng với danh từmô hình quy mômô phỏng mô hình chuẩn vi mômô liên kết mô hình trước đó mô hình chuột mô phổi loại mô hình HơnTrong đó, kinh tế vĩ mô ổn định nhưng một số yếu tố chưa thực sự vững chắc.Of which, the macro economy is stable, but some factors are not really sustainable.Những người chủ trương sử dụng GDP danh nghĩa mục tiêu cho rằng làm vậy kinh tế vĩ mô sẽ ổn định hơn.Advocates of nominal GDP targeting claim that it would achieve greater macroeconomic stability.Phân tích các yếu tố kinh tế vĩ mô có thể tác động đến lợi nhuận và khả năng sinh lời của công ty.An analysis of macro economy that may impact earnings and profitability of the company;Dầu vẫn là một nhântố quan trọng đối với tình hình kinh tế vĩ mô của các nước vùng Vịnh", ông Azour nói.Oil is still an important factor to the macro-economics of situation in the GCC," Azour said.Kinh tế vĩ mô đã ổn định nhưng chưa thật bền vững, còn phải đối mặt với nhiều khó khăn thách thức.Macro-economy has been stabled but not sustainable and has to face numerous difficulties and challenges;Thứ nhất, điều này tùy thuộc vào kinh tế vĩ mô và tình hình kinh tế thế giới.A major factor will be the macro economic conditions and the overall economic situation.Chương trình được xây dựng đặc biệt trên nguyên tắc vàthực tiễn của xã hội học, kinh tế vĩ mô và địa lý/ quy hoạch.The program is especially built on the principle andpractice of sociology, macro-economics and geography/planning.Củng cố và ổn định kinh tế vĩ mô vẫn cần được coi là ưu tiên hàng đầu của Chính phủ trong năm 2019.Consolidation and stabilization of the macro economy must be considered a top priority of the Government in 2019.Rajeev De Mello tại hãng quản lý tài sản Schroder( Singapore)cũng nhận định:“ Kinh tế vĩ mô thì đang ổn định.Rajeev De Mello of Schroder property management(Singapore)also defined,"The macro economy is stable at present.Ở hầu hết các nước giàu kế hoạch chi tiết về cắt giảm tài chính đặcbiệt tương phản với sự thiếu hụt một cách thảm hại tham vọng kinh tế vĩ mô.In most rich countries the detailed plans for fiscalausterity contrast sharply with a lamentable lack of microeconomic ambition.Khuynh hướng tiêu thụ cận biên nằm trong trong một lý thuyết kinh tế vĩ mô lớn hơn được gọi là kinh tế học của Keynes.Marginal propensity to consume is included in a larger theory of macroeconomics known as Keynesian economics.Hiện nay, chúng ta phải xử lý rất nhiều vấn đề để đạt được đồng thời mục tiêu ổn định kinh tế vĩ mô và phục hồi tăng trưởng kinh tế..Currently, we have to handle a lot of problems to simultaneously achieve targets of macro-economic stability and economic growth recovery.Do đó, sẽ thật phi lý khithảo luận vấn đề chính trị và kinh tế vĩ mô mà không có sự tham gia của những nước lớn như Trung Quốc và Ấn Độ.He said that it isillogical to discuss issues of macro politics or macro economy without the participation of large countries such as China and India.Tuy tăng trưởng kinh tế còn thấp và nằm dưới mức tiềm năng nhưng Việt Nam đã thành công trongviệc cải thiện ổn định kinh tế vĩ mô.Although the economic growth remains moderate and below its potential,Vietnam managed to improve its macroeconomic stabilization.Tuy nhiên, Na Uy đã công bố kết quả ngoạn mục trong một số trụ cột kinh tế với môi trường kinh tế vĩ mô được đánh giá là tốt nhất thế giới.However, Norway posted spectacular results in some of the economic pillars with its macroeconomic environment rated as the best in the world.Âm thanh chính sách kinh tế vĩ mô và tính linh hoạt thị trường lao động ở West Midland đã góp phần làm cho đất nước một trong 10 địa điểm hàng đầu trên toàn thế giới.Sound macro-economic policies and Labor market flexibility in West Midland have contributed to make the country one of the top 10 places in the whole world.Lạm phát tương đối thấp làmột trong những chỉ số quan trọng để đánh giá sự ổn định của kinh tế vĩ mô, bên cạnh một loạt chỉ số khác.The relatively low inflation isone of the important indicators to evaluate the stability of the macro economy, alongside a series of other indicators.Vào thứ ba, ngày 19 tháng 3 và thứ tư, khối thứ 20 của dữ liệu kinh tế vĩ mô từ Vương quốc Anh sẽ được công bố và vào thứ năm ngày 21, quyết định của Ngân hàng Anh về lãi suất.On Tuesday, March 19 and Wednesday, the 20th a block of macroeconomic data from the UK will be published, and on Thursday the 21st, the decision of the Bank of England on the interest rate.Trong số nhiều ngành kinh tế hai trong số các khu vực nổitiếng nhất là nghiên cứu kinh tế vĩ mô và kinh tế vi mô..Among the many branches of economics two of thebest known areas are the study of Macroeconomics and Microeconomics.Tôi nghĩ tới câu hỏi lớn cho người khởi nghiệp Việt,anh có tin rằng kinh tế vĩ mô VN và thị trường người tiêu dung sẽ đạt tới đỉnh cao để tạo nên những công ty khởi nghiệp tỉ đô?I think the big question for Vietnam start-up bulls is,do you believe that Vietnam's macroeconomy and consumer market is going to reach massive heights to build multi-billion dollar startups?Các yếu tố kinh tế vĩ mô được chấp nhận là nền tảng cho giá trị tương đối của tiền tệ, bao gồm lạm phát, tăng trưởng, cán cân thương mại, thâm hụt chính phủ, lãi suất, v. v.The macro economic factors that are accepted as forming the foundation for the relative value of a currency, these include inflation, growth, trade balance, government deficit, interest rates, etc….Đó là[ tăng chủ nghĩa bảo hộ] là nguồn chính của sự không chắc chắn mà, bằngcách này, được phản ánh trong các dự báo kinh tế vĩ mô hiện nay chỉ đến mức độ các biện pháp đã được thực hiện rồi.".That[rising protectionism] is the major source of uncertainty which, by the way,is reflected in the current macroeconomic projections only to the extent of the measures that have been implemented already.”.Nhiều người trả lời cho thấy sự tự tin trong một môi trường kinh tế vĩ mô ổn định và cải thiện ở Việt Nam với mức tăng 9%, trong khi những người khác cho rằng không có thay đổi trong quý tiếp theo tăng gần 10%.More respondents showed confidence in a stable and improving macro-economic environment in Việt Nam with a 9 per cent increase, while those expecting no change in the next quarter increased by nearly 10 per cent.Để đạt được những chỉ tiêu tương đối cao và khá thách thức này, trước hết cần tiếptục giữ vững ổn định kinh tế vĩ mô, kiểm soát lạm phát, bảo đảm các cân đối lớn, tạo nền tảng cho phát triển nhanh và bền vững.In order to achieve these relatively high and challenging targets,firstly there is need to maintain macro-economic stability, control inflation, ensure large balances, and lay the foundation for rapid and sustainable development.Đặc biệt ở Việt Nam, do ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế tài chính và suy thoái kinh tế toàn cầu từ năm 2008 đến nay, nền kinh tế nước ta đãchịu tác động tiêu cực và kinh tế vĩ mô có nhiều yếu tố không thuận lợi.Especially in Vietnam, due to the impact of the global financial crisis and global economic recession since 2008,our economy has suffered negative impacts and the macro economy has many unfavourable factors.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 842, Thời gian: 0.0291

Xem thêm

ổn định kinh tế vĩ mômacroeconomic stabilitymacroeconomic stabilizationmacro-economic stabilitydữ liệu kinh tế vĩ mômacroeconomic datamôi trường kinh tế vĩ mômacroeconomic environmentchính sách kinh tế vĩ mômacroeconomic policymacroeconomic policieskinh tế vĩ mô toàn cầuglobal macroeconomicnền kinh tế vĩ môthe macro economymacroeconomytriển vọng kinh tế vĩ mômacroeconomic outlookphân tích kinh tế vĩ mômacroeconomic analysisnghiên cứu kinh tế vĩ mômacroeconomic research

Từng chữ dịch

kinhdanh từkinhbusinessexperiencesutrakinhtính từeconomictếtính từinternationaleconomictếdanh từfacteconomyhealthtính từgreatdanh từlatitudedanh từtissuemodel kinh tế vi môkinh tế vĩ mô toàn cầu

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh kinh tế vĩ mô English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Ex Là Gì Trong Kinh Tế Vĩ Mô