KMnO4 K2SO3 KHSO4 = H2O MnSO4 K2SO4 | Phản ứng Hóa Học
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Tìm kiếmLưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2
- Trang chủ
- Phương trình hoá học
- KMnO4, K2SO3, KHSO4 → H2O, MnSO4, K2SO4 Tất cả phương trình điều chế từ KMnO4, K2SO3, KHSO4 ra H2O, MnSO4, K2SO4
Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) , K2SO3 (Kali sunfit) , KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra H2O (nước) , MnSO4 (Mangan sulfat) , K2SO4 (Kali sunfat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.
Thông tin tìm kiếm (có 1 phương trình hoá học phù hợp)
Chất tham gia:
KMnO4Tên gọi: kali pemanganat
Nguyên tử khối: 158.0339
Nhiệt độ nóng chảy: 240°C
(kali pemanganat) K2SO3Tên gọi: Kali sunfit
Nguyên tử khối: 158.2598
(Kali sunfit) KHSO4Tên gọi: Kali hidro sunfat
Nguyên tử khối: 136.1688
Nhiệt độ sôi: 300°C
Nhiệt độ nóng chảy: 197°C
(Kali hidro sunfat)Chất sản phẩm:
H2OTên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
(nước) MnSO4Tên gọi: Mangan sulfat
Nguyên tử khối: 151.0006
Nhiệt độ sôi: 850°C
Nhiệt độ nóng chảy: 710°C
(Mangan sulfat) K2SO4Tên gọi: Kali sunfat
Nguyên tử khối: 174.2592
Nhiệt độ sôi: 1689°C
Nhiệt độ nóng chảy: 1069°C
(Kali sunfat) 2 KMnO4 Tên gọi: kali pemanganat
Nguyên tử khối: 158.0339
Nhiệt độ nóng chảy: 240°C
+ 5 K2SO3 Tên gọi: Kali sunfit
Nguyên tử khối: 158.2598
+ 6 KHSO4 Tên gọi: Kali hidro sunfat
Nguyên tử khối: 136.1688
Nhiệt độ sôi: 300°C
Nhiệt độ nóng chảy: 197°C
→ 3 H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ 2 MnSO4 Tên gọi: Mangan sulfat
Nguyên tử khối: 151.0006
Nhiệt độ sôi: 850°C
Nhiệt độ nóng chảy: 710°C
+ 9 K2SO4 Tên gọi: Kali sunfat
Nguyên tử khối: 174.2592
Nhiệt độ sôi: 1689°C
Nhiệt độ nóng chảy: 1069°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết
Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
CoO và C2N2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Coban(II) oxit và chất Cyanogen
Xem thêmCo3O4 và Cs3CoCl5
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Coban(II,III) oxit và chất tricaesium cobalt (II) pentachloride
Xem thêm(NH4)2C2O4 và K2[Ni(CN)4]
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Amoni oxalat và chất Potassium tetracyanidonickelate(II)
Xem thêmK2[Pt(CN)4] và Fe(C5H5)2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Kali tetracyanoplatinat (II) và chất Ferrocene
Xem thêmTừ khóa » Cân Bằng K2so3 Kmno4 Khso4
-
Thăng Bằng Electron: K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 -> K2SO4 + ... - Lazi
-
Hướng Dẫn Cân Bằng Phản ứng Oxi Hóa Khử K2SO3 + KMnO4 + ...
-
Trong Phương Trình Phản ứng: K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 ...
-
K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 = K2SO4 + MnSO4 + H2O - Trình Cân ...
-
K2SO3 + KHSO4 + KMnO4 = H2O + K2SO4 + MnSO4 - Trình Cân ...
-
Trong Phương Trình Phản ứng: K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 K2SO4 ...
-
K2SO3 + KMnO4 + KHSO4→ K2SO4 + MnSO4 + H2O.Tổng Hệ Số ...
-
Cho Các Phản ứng Sau: (1) K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 [đã Giải]
-
K2SO3+KMnO4+KHSO4——–>K2SO4+MnSO4+H2Ocân ... - Vượt Dốc
-
Thay Giup Em Bai Nay Voi - HOCMAI Forum
-
Trong Phương Trình Phản ứng:K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 → K2SO4 +
-
K2SO3+KMnO4+KHSO4——–>K2SO4+MnSO4+H2Ocân = Pt Sau
-
K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 -> K2SO4 + MnSO4 + H2O
-
K2SO4 MnSO4 H2O Cân Bằng Với Phương Pháp đại Số Giúp Mình Nhé