Know Là Gì, Nghĩa Của Từ Know | Từ điển Anh - Việt

Toggle navigation Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến X
  • Trang chủ
  • Từ điển Anh - Việt
    • Từ điển Việt - Anh
    • Từ điển Anh - Anh
    • Từ điển Pháp - Việt
    • Từ điển Việt - Pháp
    • Từ điển Anh - Nhật
    • Từ điển Nhật - Anh
    • Từ điển Việt - Nhật
    • Từ điển Nhật - Việt
    • Từ điển Hàn - Việt
    • Từ điển Trung - Việt
    • Từ điển Việt - Việt
    • Từ điển Viết tắt
  • Hỏi đáp
  • Diễn đàn
  • Tìm kiếm
  • Kỹ năng
    • Phát âm tiếng Anh
    • Từ vựng tiếng Anh
  • Học qua Video
    • Học tiếng Anh qua Các cách làm
    • Học tiếng Anh qua BBC news
    • Học tiếng Anh qua CNN
    • Luyện nghe tiếng Anh qua video VOA
TRA TỪ: Từ điển Anh - Việt Từ điển Việt - Anh Từ điển Anh - Anh Từ điển Pháp - Việt Từ điển Việt - Pháp Từ điển Anh - Nhật Từ điển Nhật - Anh Từ điển Việt - Nhật Từ điển Nhật - Việt Từ điển Hàn - Việt Từ điển Trung - Việt Từ điển Việt - Việt Từ điển Viết tắt Từ điển Anh - Việt Tra từ Know
  • Từ điển Anh - Việt
Know Nghe phát âm

Mục lục

  • 1 /nəυn/
  • 2 Thông dụng
    • 2.1 Động từ knew; known
      • 2.1.1 Biết; hiểu biết
      • 2.1.2 Biết, nhận biết; phân biệt được
      • 2.1.3 Biết, quen biết
      • 2.1.4 ( (thường) + of) biết, biết tin, biết rõ về
      • 2.1.5 Đã biết mùi, đã trải qua
      • 2.1.6 (kinh thánh) đã ăn nằm với (một người đàn bà)
      • 2.1.7 For reasons best known to oneself
      • 2.1.8 Vì những lý do không thể hiểu nổi
      • 2.1.9 There's no knowing
      • 2.1.10 Không tài nào hiểu nổi
    • 2.2 Danh từ (thông tục)
      • 2.2.1 To be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết
    • 2.3 Cấu trúc từ
      • 2.3.1 all one knows
      • 2.3.2 before you know where you are
      • 2.3.3 to know black from white
      • 2.3.4 to know a hawk from a handsaw
      • 2.3.5 to know one's way about
      • 2.3.6 to know better
      • 2.3.7 I know better than that
      • 2.3.8 to know better than...
      • 2.3.9 to know one's own business
      • 2.3.10 to know something (somebody) as a person
      • 2.3.11 knows his ten fingers
      • 2.3.12 to know something(somebody) as well as a beggar
      • 2.3.13 knows his bag
      • 2.3.14 to know something (somebody) like a book
      • 2.3.15 to know something (somebody) like the palm of one's hands
      • 2.3.16 to know sth like the back of one's hand
      • 2.3.17 to know one's own mind
      • 2.3.18 to know what one is about
      • 2.3.19 not to know what from which
      • 2.3.20 to know everything is to know nothing
      • 2.3.21 not that I know of
    • 2.4 hình thái từ
  • 3 Chuyên ngành
    • 3.1 Toán & tin
      • 3.1.1 hiểu biết, nhận ra, phân biệt
    • 3.2 Kỹ thuật chung
      • 3.2.1 biết
  • 4 Các từ liên quan
    • 4.1 Từ đồng nghĩa
      • 4.1.1 verb
    • 4.2 Từ trái nghĩa
      • 4.2.1 verb
/nəυn/

Thông dụng

Động từ knew; known

Biết; hiểu biết
to know about somethingbiết về cái gìto know at least three languagesbiết ít nhất ba thứ tiếngto know how to play chessbiết đánh cờ
Biết, nhận biết; phân biệt được
to know somebody at oncenhận biết được ai ngay lập tứcto know one from anotherphân biệt được cái này với cái khác
Biết, quen biết
to know by sightbiết mặtto know by namebiết tênto get to know somebodylàm quen được với ai
( (thường) + of) biết, biết tin, biết rõ về
do you know of his return?anh đã biết tin ông ta trở về chưa?I know of an excellent restaurant near heretôi biết gần đây có một tiệm ăn rất tốt
Đã biết mùi, đã trải qua
to know miseryđã trải qua cái cảnh nghèo khổ
(kinh thánh) đã ăn nằm với (một người đàn bà)
For reasons best known to oneself
Vì những lý do không thể hiểu nổi
to know otherwisebiết rằng không phải như vậyto know how many beans make fivesắc sảo và nhạy bén trong cách ứng xửto know no boundsrộng lớn, vô hạnHeaven/God knowschỉ có trời mới biết được việc ấy!to know something backwardsbiết rõ vanh vách điều gìto know one's onionthạo việcnot to know one's arse from one's elbowdốt đặc cán mainot to know the first thing about sthchẳng biết mô tê về cái gìto know the scorebiết rõ sự tìnhto know a thing or two about sb/sthbiết rất rõto know what one's talking aboutphát biểu theo kinh nghiệmto know what's whatbiết cách cư xử cho phải phépnot to know what hit onebị hại thình lìnhnot to know where to lookbối rối, lúng túng
There's no knowing
Không tài nào hiểu nổi
old enough to know betterđủ sức suy nghĩ chín chắn

Danh từ (thông tục)

To be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết

Cấu trúc từ

all one knows
(thông tục) (với) tất cả khả năng của mình, (với) tất cả sự hiểu biết của mình; hết sức mìnhto try all one knowscố gắng hết sức mình, thử làm với tất cả khả năng của mình
before you know where you are
(thông tục) ngay, không chậm trễ, trong chốc lát, một cách nhanh chóng
to know black from white
o know chalk from cheese
to know a hawk from a handsaw
to know one's way about
Biết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành
to know better
Xem better
I know better than that
tôi biết thừa đi rồi, tôi còn biết rõ hơn thế nữa kia
to know better than...
không ngốc mà lại...
to know one's own business
không dính vào việc của người khác
to know something (somebody) as a person
knows his ten fingers
to know something(somebody) as well as a beggar
knows his bag
biết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mình
to know something (somebody) like a book
to know something (somebody) like the palm of one's hands
to know sth like the back of one's hand
biết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay
to know one's own mind
biết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động
to know what one is about
biết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan
not to know what from which
không biết cái gì với cái gì
to know everything is to know nothing
(tục ngữ) cái gì cũng biết là không biết cái gì cả
not that I know of
theo tôi biết thì không

hình thái từ

  • Past: knew
  • PP: known

Chuyên ngành

Toán & tin

hiểu biết, nhận ra, phân biệt

Kỹ thuật chung

biết

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verb
apperceive , appreciate , apprehend , be acquainted , be cognizant , be conversant in , be informed , be learned , be master of , be read , be schooled , be versed , cognize , comprehend , differentiate , discern , discriminate , distinguish , experience , fathom , feel certain , get the idea , grasp , have , have down pat , have information , have knowledge of , keep up on , ken , learn , notice , on top of , perceive , prize , realize , recognize , see , undergo , associate , be acquainted with , be friends with , feel , fraternize , get acquainted , have dealings with , identify , savor , sustain , taste , compass , understand , go through , meet , suffer , separate , tell , profess

Từ trái nghĩa

verb
misinterpret , misunderstand , be ignorant , forget

Thuộc thể loại

Kỹ thuật chung, Tham khảo chung, Thông dụng, Toán & tin, Từ điển oxford, Từ điển đồng nghĩa tiếng anh,

Xem thêm các từ khác

  • Know- how

    tri thức, kỹ thuật, kỹ năng,
  • Know- how licence

    giấy phép sử dụng kỹ thuật chuyên môn,
  • Know-all

    / ´nou¸ɔ:l /, danh từ, người tự cho rằng mình thấu suốt mọi sự trên đời,
  • Know-how

    / ´nou¸hau /, Danh từ: sự biết làm; khả năng biết làm, bí quyết sản xuất, phương pháp sản...
  • Know-how base

    căn bản tri thức, nền tảng học vấn,
  • Know-how contract

    hợp đồng kỹ thuật chuyên môn,
  • Know-how deal

    giao dịch kỹ thật, giao dịch kỹ thuật,
  • Know-how fee

    phí hướng dẫn kỹ thuật,
  • Know-how market

    thị trường kỹ thuật chuyên môn,
  • Know-it-all

    / ´nɔuit¸ɔ:l /, danh từ, tính từ, làm như biết mọi việc,
  • Know-nothing

    / ´nou´nʌθiη /, danh từ, người ngu dốt, người không biết gì, (triết học) người theo thuyết không thể biết, người ủng...
  • Know-nothingism

    Danh từ: (triết học) thuyết không thể biết, thuyết bất khả tri,
  • Know all men by these presents

    ,
  • Know discharge

    lưu lượng đã biết,
  • Know loss

    tổn thất đã biết,
  • Know one's onions/stuff

    Thành Ngữ:, know one's onions/stuff, như know
  • Know thoroughly

    am tường,
  • Know your customer

    hãy hiểu khách hàng của bạn,
  • Knowable

    / ´nouəbl /, tính từ, có thể biết được, có thể nhận thức được; có thể nhận ra được, Từ...
  • Knowbot

    rôbốt tri thức,
Điều khoản Nhóm phát triển Rừng Từ điển trực tuyến © 2024 DMCA.com Protection Status có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé) Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
  • Hades Hades 15/07/24 03:29:00 Hú~

    Chi tiết

    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang Huy Quang lâu lắm mới thấy em :))) 0 · 16/07/24 10:50:05
  • Thanhphungz Thanhphungz 09/07/24 04:39:07 Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy. Xem thêm.

    Chi tiết

    đã thích điều này
  • Tueanh Tueanh 22/05/24 02:10:33 Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!

    Chi tiết

    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn rungvn Trong đoạn văn bạn đưa ra, "typology of people" có thể được hiểu là phân loại các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án. Cụ thể hơn, việc "establishment of a typology of people" nghĩa là... Trong đoạn văn bạn đưa ra, "typology of people" có thể được hiểu là phân loại các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án. Cụ thể hơn, việc "establishment of a typology of people" nghĩa là thiết lập một hệ thống phân loại để nhận diện và phân loại các nhóm người khác nhau dựa trên các đặc điểm hoặc tình huống cụ thể của họ.Trong ngữ cảnh này, mục đích của việc phân loại này là để hiểu rõ hơn về các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án, từ đó đưa ra các phương án di dời, bồi thường và khôi phục hoạt động kinh tế phù hợp cho từng nhóm cụ thể.Ví dụ, các nhóm người có thể được phân loại dựa trên:Loại hình kinh tế mà họ tham gia (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ, v.v.).Mức độ bị ảnh hưởng bởi dự án (mất đất, mất nhà, mất công việc, v.v.).Đặc điểm dân số (tuổi tác, giới tính, trình độ học vấn, v.v.).Việc phân loại này giúp cho việc lập kế hoạch và thực hiện các biện pháp hỗ trợ trở nên hiệu quả và công bằng hơn. Xem thêm. 0 · 03/06/24 01:20:04
  • Bói Bói Bói Bói 01/02/24 09:10:20 Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ

    Chi tiết

    Huy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent Ngocmai94ent How to study English as well as Boi Boi????? 1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender Thienn89_tender Dạ. em xin comment 1 chút ạ. Để Tiếng Anh sang một bên. Thật sự em cảm thấy hoạt động thiện nguyện của bọn anh rất ý nghĩa ạ. Em mong anh tiếp tục lan tỏa hành động tử tế của mình và có nhiều người tham... Dạ. em xin comment 1 chút ạ. Để Tiếng Anh sang một bên. Thật sự em cảm thấy hoạt động thiện nguyện của bọn anh rất ý nghĩa ạ. Em mong anh tiếp tục lan tỏa hành động tử tế của mình và có nhiều người tham gia hơn. Hơn nữa, anh cứ liên tục đăng các bài viết như vậy anh ạ vì em or maybe nhiều bạn khác luôn ủng hộ xem bài viết của anh đó ạ. Xem thêm. 0 · 26/05/24 10:27:33
  • Bói Bói Bói Bói 26/12/23 03:32:46 Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1

    Chi tiết

    Tây Tây, Huy Quang và 1 người khác đã thích điều này Xem thêm 2 bình luận
    • Mèo Méo Meo Mèo Méo Meo thầy Like dạo ni sao rầu, thấy có đi dạy lại r hử? 0 · 06/01/24 03:08:21
      • Bói Bói Bói Bói lạy chúa, em ít vào nên ko thấy cmnt của chế mèo. Dạ đi dạy chơi 2 tháng thôi, thay cho con bạn thân lâm bồn á ^^ Ko kịp thu xếp để đi dạy thêm á chị ơi, vì còn ngựa bà gym, jogging các thứ Trả lời · 01/02/24 09:08:23
    • Dreamer Dreamer Ể, em có một thắc mắc. Wine chỉ dành cho rượu vang thôi chứ ạ? 0 · 08/01/24 08:49:31
      • Bói Bói Bói Bói [uncountable, countable] an alcoholic drink made from plants or fruits other than grapeselderberry/rice winehttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/wine_1?q=wine wine_1 noun - Definition, pictures, pronunciation and usage notes | Oxford Advanced Learner's Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com wine_1 noun - Definition, pictures, pronunciation and usage notes | Oxford Advanced Learner's Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com www.oxfordlearnersdictionaries.com

        Definition of wine_1 noun in Oxford Advanced Learner's Dictionary. Meaning, pronunciation, picture,...

        Trả lời · 01/02/24 09:07:22
  • Bói Bói Bói Bói 26/01/24 01:32:27 Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1:

Từ khóa » Cấu Trúc Của Know