Kōchi – Wikipedia Tiếng Việt

Đối với các định nghĩa khác, xem Kochi.
Tỉnh Kōchi高知県
—  Tỉnh  —
Chuyển tự Nhật văn
 • Kanji高知県
 • RōmajiKōchi-ken
Sông Shimanto và cầu Iwama, những thắng cảnh nổi tiếng tại thành phố Shimanto, tỉnh Kōchi.
Cờ hiệu của tỉnh KōchiHiệu kỳBiểu hiệu của tỉnh KōchiBiểu hiệu
Vị trí tỉnh Kōchi trên bản đồ Nhật Bản.Vị trí tỉnh Kōchi trên bản đồ Nhật Bản.
Tỉnh Kōchi trên bản đồ Thế giớiTỉnh KōchiTỉnh Kōchi
Tọa độ: 33°33′34,9″B 133°31′51,7″Đ / 33,55°B 133,51667°Đ / 33.55000; 133.51667
Quốc gia Nhật Bản
VùngShikoku
ĐảoShikoku
Lập tỉnh26 tháng 12 năm 1871
Đặt tên theoPhiên Tosa
Thủ phủKōchi
Phân chia hành chính6 huyện34 hạt
Chính quyền
 • Thống đốcOzaki Masanao, Hamada Seiji
 • Phó Thống đốcIwaki Takaaki
 • Văn phòng tỉnh1-2-20, phường Marunouchi, thành phố Kōchi 780-8570Điện thoại: (+81) 088-823-1111
Diện tích
 • Tổng cộng7,103,93 km2 (2,74.284 mi2)
 • Mặt nước0,2%
 • Rừng83,3%
Thứ hạng diện tích18
Dân số (1 tháng 10 năm 2015)
 • Tổng cộng728.276
 • Thứ hạng45
 • Mật độ103/km2 (270/mi2)
GDP (danh nghĩa, 2014)
 • Tổng sốJP¥ 2.350 tỉ
 • Theo đầu ngườiJP¥ 2,530 triệu
 • Tăng trưởngTăng 1,9%
Múi giờUTC+9, Giờ UTC+9
Mã ISO 3166JP-39
Mã địa phương390003
Thành phố kết nghĩaBenguet, An Huy, Tottori, Jeolla Nam
Tỉnh lân cậnEhime, Tokushima

Sơ đồ hành chính tỉnh Kōchi

― Thành phố / ― Thị trấn và làng

Websitewww.pref.kochi.lg.jp
Biểu trưng
Hymn"Kōchi Kenmin no Uta" (高知県民の歌, "Kōchi Kenmin no Uta"?)
Loài chimĐuôi cụt bụng đỏ (Pitta nympha)
Cá ngừ vằn (Katsuwonus pelamis)
HoaDương mai (Myrica rubra)
Linh vậtKuroshio-kun[1]
CâyLiễu sam Yanase (Cryptomeria japonica)

Kōchi (高知県 (Cao Tri huyện), Kōchi-ken?) là một tỉnh của Nhật Bản ở vùng Shikoku, trên đảo Shikoku, trông ra Thái Bình Dương. Trung tâm hành chính của tỉnh này là thành phố Kochi.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Rừng núi chiếm tới 89% diện tích của tỉnh Kochi.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các thành phố

[sửa | sửa mã nguồn]

Có 11 thành phố:

  • Aki
  • Kami
  • Kōchi (thủ phủ)
  • Kōnan
  • Muroto
  • Nankoku
  • Shimanto
  • Sukumo
  • Susaki
  • Tosa
  • Tosashimizu

Làng và thị trấn

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Agawa Gun
    • Ino
    • Niyodogawa
  • Aki Gun
    • Geisei
    • Kitagawa
    • Nahari
    • Tano
    • Tōyō
    • Umaji
    • Yasuda
  • Hata Gun
    • Kuroshio
    • Mihara
    • Ōtsuki
  • Nagaoka Gun
    • Motoyama
    • Ōtoyo
  • Takaoka Gun
    • Hidaka
    • Nakatosa
    • Ochi
    • Sakawa
    • Shimanto
    • Tsuno
    • Yusuhara
  • Tosa Gun
    • Ōkawa
    • Tosa

Kinh tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Văn hóa

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Lễ hội Yosakoi

Giáo dục

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Đại học Kochi

Du lịch

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Kuroshio-kun" (bằng tiếng Anh). Kochi Prefectural Government. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2016.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Kōchi. Wikivoyage có cẩm nang du lịch về [[wikivoyage:vi:en:Kochi_(prefecture)|Kōchi(bằng tiếng Anh)]].
  • Website chính thức của tỉnh Kochi Lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2006 tại Wayback Machine
  • Website hướng dẫn du lịch tỉnh Kochi (tiếng Anh)

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Tỉnh Kōchi
Thành phốAki | Kami | Kōchi (tỉnh lị) | Kōnan | Muroto | Nankoku | Shimanto | Sukumo | Susaki | Tosa | TosashimizuCờ tỉnh Kōchi
HuyệnAgawa | Aki | Hata | Nagaoka | Takaoka | Tosa
  • x
  • t
  • s
Nhật Bản Vùng địa lí và Đơn vị hành chính Nhật Bản
Vùng địa lí
  • Hokkaidō
  • Tōhoku
  • Kantō
  • Chūbu
    • Hokuriku
    • Kōshin'etsu
    • Shin'etsu
    • Tōkai
  • Kinki
  • Chūgoku
    • San'in
    • San'yō
  • Shikoku
  • Kyūshū
    • Ryūkyū
    • Bắc Kyushu
Tỉnh
HokkaidōHokkaidō
Tōhoku
  • Akita
  • Aomori
  • Fukushima
  • Iwate
  • Miyagi
  • Yamagata
Kantō
  • Chiba
  • Gunma
  • Ibaraki
  • Kanagawa
  • Saitama
  • Tochigi
  • Tokyo
Chūbu
  • Aichi
  • Fukui
  • Gifu
  • Ishikawa
  • Nagano
  • Niigata
  • Shizuoka
  • Toyama
  • Yamanashi
Kinki
  • Hyōgo
  • Kyoto
  • Mie
  • Nara
  • Osaka
  • Shiga
  • Wakayama
Chūgoku
  • Hiroshima
  • Okayama
  • Shimane
  • Tottori
  • Yamaguchi
Shikoku
  • Ehime
  • Kagawa
  • Kōchi
  • Tokushima
KyūshūKyūshū:
  • Fukuoka
  • Kagoshima
  • Kumamoto
  • Miyazaki
  • Nagasaki
  • Ōita
  • Saga
Quần đảo Ryūkyū: Okinawa
  • Vùng và tỉnh
  • Sân bay
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Quốc tế
  • VIAF
  • FAST
  • WorldCat
Quốc gia
  • Hoa Kỳ
  • Nhật Bản
  • Israel
Địa lý
  • MusicBrainz area
Học thuật
  • CiNii
Khác
  • NARA
  • Yale LUX

Từ khóa » Tỉnh Kochi Của Nhật Bản