Kopa (số đếm) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Kopa (tiếng Belarus: капа́, tiếng Latinh: sexagena, Tiếng tiếng Litva: kapa, tiếng Ba Lan: kopa, tiếng Séc: kopa, tiếng Ukraina: копа́)[1] là một đơn vị đo thời trung cổ được sử dụng ở Trung và Đông Âu, đặc biệt là trong thế kỷ 15-18 tại Đại công quốc Lietuva và Liên bang Ba Lan và Lietuva. Nó biểu thị 60 đơn vị hoặc 5 tá bất cứ thứ gì được tính. Nó được sử dụng để đếm số tiền lớn (đặc biệt là Prague groschens). Ví dụ, tiền chuộc và bồi thường chiến tranh sau Trận Grunwald được tính bằng kopa của Prague groschen;[2] Kho bạc của Đại công tước thế kỷ 16 được tính bằng kopa của groschens Litva. Kopa cũng được sử dụng để đếm hạt lúa[3] hoặc số lượng sản phẩm khác (ví dụ: đinh, trứng, cải bắp).[4]
Ý nghĩa ban đầu của Kopa là số lượng Prague groschens có thể được đúc từ một grzywna bạc.[2] Ở Đại công quốc Lietuva con số đó là 60. Ở Ba Lan, dưới triều đại của Casimir Đại đế (1333-1370), trọng lượng của grzywna đã giảm khoảng 20%. Điều đó có nghĩa là ở Ba Lan kopa bằng 48.[2] Vào thế kỷ 15, Ba Lan đã áp dụng định nghĩa của Litva rằng một kopa bằng 60.[1] Người Đức có một đơn vị tương tự, Schock, để đếm Meißen groschen được đút bởi Frederick II, cử tri của Sachsen và William III, lãnh chúa Thuringia.[5] Đơn vị này đã chính thức bị Đế quốc Nga bãi bỏ vào năm 1825,[1] nhưng vẫn tồn tại trong sử dụng hàng ngày cho đến đầu thế kỷ 20.[3]
Thuật ngữ này thường được áp dụng không chính xác cho các đồng tiền dài của Litva vì các nhà nghiên cứu trước đó tin rằng từ kopa có nguồn gốc từ kapoti của Litva (chặt).[6] Tuy nhiên, đó có thể là một ví dụ về ngữ nguyên dân gian. Ngữ nguyên thực tế không được hiểu đầy đủ.[6]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Gross (đơn vị) - đơn vị cho bội số lớn hơn của mười hai
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c Remecas, Eduardas (2010). "Kapa". Trong Račis, Antanas (biên tập). Lietuva (bằng tiếng Litva). Quyển III. Mokslo ir enciklopedijų leidybos centras. tr. 720. ISBN 978-5-420-01707-4.
- ^ a b c Baltrūnas, Aleksandras (2001). "Lietuvių liaudies matematika". Mokslo Lietuva (bằng tiếng Litva). Quyển 11 số 527. ISSN 1392-7191. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.
- ^ a b Thomas, William Isaac; Znaniecki, Florian (1918). The Polish Peasant in Europe and America; Monograph of an Immigrant Group. Quyển II. G. Badger. tr. 299. OCLC 19374637.
- ^ Carter, F. W. (2006). Trade and Urban Development in Poland: An Economic Geography of Cracow, from Its Origins to 1795. Cambridge University Press. tr. 336. ISBN 9780521024389.
- ^ Mascher, H. A. (1862). Die Grundsteuer-Regelung in Preußen auf Grund der Gesetze vom 21. Mai 1861 (bằng tiếng Đức). Döring. tr. 95. OCLC 758843445.
- ^ a b Grimalauskaitė, Dalia (2003). "Antano Buračo "Pasaulio valiutų ir monetų žinynas": recenzija". Pinigų studijos (bằng tiếng Litva). Quyển 4. tr. 73. ISSN 1648-8970. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.
- Liên bang Ba Lan và Lietuva
- Lịch sử Litva (1219-1569)
- Đơn vị đo lường lỗi thời
- Nguồn CS1 tiếng Litva (lt)
- Nguồn CS1 tiếng Đức (de)
- Bài viết có văn bản tiếng Belarus
- Bài viết có văn bản tiếng Latinh
- Bài viết có văn bản tiếng Litva
- Bài viết có văn bản tiếng Ba Lan
- Bài viết có văn bản tiếng Séc
- Bài viết có văn bản tiếng Ukraina
Từ khóa » Số đếm Tiếng Séc
-
Học Tiếng Séc :: Bài Học 8 Số đếm Từ 1 đến 10 - LingoHut
-
Học Tiếng Séc :: Bài Học 11 Số đếm Từ 10 đến 100 - LingoHut
-
Các Số Từ 1 đến 100 Bằng Tiếng Séc
-
Số đếm Tiếng Séc - YouTube
-
Số Đếm 0 - Nula 1 -... - Tự Học Tiếng Séc | Facebook
-
Từ Vựng Về Số Thứ Tự - Học Tiếng Séc
-
Số đếm Tiếng Séc Là Gì? - Từ điển Số
-
Tiếng Séc Dành Cho Người Mới Bắt đầu | Số Thứ Tự = Řadové číslovky
-
Tiếng Việt » Tiếng Séc Số Thứ Tự - 50Languages
-
Số đếm Tiếng Séc - Jacarandarmfm
-
VIDEO___60s Học Tiếng Séc: Đếm Bằng Ngón Tay.
-
Top 13 Học Số Từ 1 đến 100 2022
-
Học Tiếng Séc - Đơn Giản, Thú Vị Và Dễ Dàng Sử Dụng | UTalk
-
Khóa Học Tiếng Séc
-
Khóa Học Tiếng Séc Du Học
-
Cần Lắm Câu: 'Vâng, Tôi Biết Tiếng Séc- Ano, Umím česky' - Vietinfo
-
Học Từ Vựng - Xin Lỗi, Không Có Mục Từ được Tra. Từ điển | Lingea
-
Sổ Tay Tiếng Séc - Wikivoyage