KOZAK Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

KOZAK Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Danh từkozakkozak

Ví dụ về việc sử dụng Kozak trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Phó thủ tướng: Dmitri Kozak.Deputy Prime Minister Dmitry Kozak.Samantha Kozak, nghe quen lắm.Samantha Kozak, that sounds familiar.Anh biết gì về cô gái tên Samantha Kozak?What do you know about that girl Samantha Kozak?Kozak hiện sống tại Topanga Canyon, California.Wasim currently resides in Topanga Canyon, California.Hiện nay, nó được sở hữu bởi các thành viên của" phe đối lập" Taras Kozak.Currently, it is owned by the member of the"opposition bloc" Taras Kozak.Kozak chịu trách nhiệm ngành năng lượng và công nghiệp.Kozak will be responsible for energy and industry.Cuộc trò chuyện cuối cùng giữa Silvia và Kozak diễn ra bên trong chiếc taxi trên đường đến trung tâm điều trị ung thư ở Buenos Aires.The last conversation Kozak and Silvia had was in a taxi on their way to the cancer treatment centre in Argentina.Kozak đi kèm nữ bác sĩ Anh Sheila Cassidy đến sân bay, năm 1975.Kozak escorts British doctor Sheila Cassidy to the plane taking her out of Chile, in 1975.Sự sai lầm này được giải thích bởi Michael Kozak, Đại sứ của Văn phòng Dân chủ thuộc Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ:“ Chúng tôi không đánh giá mình.This aberration was explained by Michael Kozak, the Ambassador of Bureau of Democracy under the State Department,“We do not rate ourselves.Roberto Kozak là một trong những câu chuyện đầy cảm động chưa được kể của thế kỷ XX.Roberto Kozak's is one of the great untold stories of the 20th century.Với màn trình diễn như vậy, ở lượt trận thứ 3tới đây, thầy trò HLV Jan Kozak đang rất được kỳ vọng sẽ tiếp tục tạo bất ngờ trong cuộc chạm trán với Wolves.With such a performance, in the third match,the coach and teacher Jan Kozak is expected to continue to surprise in the encounter with Wolves.Medvedev hay Kozak hay bất kỳ ai khác đừng nghĩ đến chuyện cân bằng với siloviki….Neither Medvedev nor Kozak nor others are thinking about balancing the siloviki….Chúng tôi rất vinh dự được thông báo rằng PhóThủ tướng Liên bang Nga, ông Kozak sẽ là Chủ tịch của Ban tổ chức Nga cho Đại hội Năng lượng Thế giới lần thứ 25.We are honored to announce that the DeputyPrime Minister of Russian Federation Mr. Kozak will be Chair of the Russian Organising Committee for the 25th World Energy Congress.Cô và Kozak đã ly dị, và cô kết hôn với Solabarrieta vào năm 2001.[ 1][ 2][ 3] Họ có ba đứa con- Nicolás, Iñaki và Maite.She and Kozak divorced, and she married Solabarrieta in 2001.[1][5][6] They have three children- Nicolás, Iñaki, and Maite.Trước đó, vào tháng 3 năm 2010, Tòa án Nhân quyền Châu Âu đãra phán quyết, trong trường hợp Kozak v. Poland, rằng người LGBT có quyền thừa kế từ các đối tác của họ.Previously, in March 2010, the European Court of Human Rights ruled,in the case of Kozak v. Poland, that LGBT people have the right to inherit from their partners.Michael Kozak, nhà ngoại giao hàng đầu tại Bộ Ngoại giao giám sát chính sách của Mỹ Latinh, tán thành lời kêu gọi bầu cử mới.Michael Kozak, the top diplomat at the State Department overseeing Latin America policy, endorsed the call for a new election.Bộ Năng lượng Nga đã từ chối bình luận, chuyển hướng câu hỏi cho Ilya Dzhus,phát ngôn viên của phó thủ tướng Dmitry Kozak, người giám sát ngành năng lượng trong chính phủ.The Russian Energy Ministry declined to comment, redirecting questions to Ilya Dzhus,spokesman for Deputy Prime Minister Dmitry Kozak, who oversees the energy sector in government.Michael Kozak, nhà ngoại giao hàng đầu tại Bộ Ngoại giao giám sát chính sách của Mỹ Latinh, tán thành lời kêu gọi bầu cử mới.Michael Kozak, the top diplomat in the State Department who oversees Latin America policy, has endorsed the call for a new election.Giai đoạn 2001- 2003 quan hệ giữa Moldova và Nga đã được cải thiện, nhưng đã tạm thời sút giảm trong giai đoạn2003- 2006, với sự thất bại của cuộc trưng cầu dân ý Kozak, đỉnh điểm là cuộc khủng hoảng xuất khẩu rượu năm 2006.In 2001- 2003 relations between Moldova and Russia improved, but then temporarily deteriorated in 2003- 2006,in the wake of the failure of the Kozak memorandum, culminating in the 2006 wine exports crisis.Năm 1992, Kozak được chính quyền Chile trao tặng phần thưởng cao quý nhất Order of Bernado O' Higgins- đặt theo tên một trong những lãnh đạo phong trào độc lập Chile.In 1992, Chile awarded Kozak its highest honour, the Order of Bernardo O'Higgins, named after one of the leaders of the Chilean independence movement.Petersburg( SPIEF), Bộ trưởng Bộ Năng lượng Liên bang Nga Alexander Novak đã tham gia cuộc họp của Phó Thủtướng Liên bang Nga Dmitry Kozak với Tổng thư ký của Hội đồng năng lượng thế giới Christoph Frei.Petersburg International Economic Forum(SPIEF), the Minister of Energy of the Russian Federation Alexander Novak took part in the meeting of the DeputyPrime Minister of the Russian Federation Dmitry Kozak with the Secretary General of the World Energy Council Christoph Frei.Roberto Kozak rời Chile năm 1991, tức 1 năm sau khi chế độ Pinochet sụp đổ, để thành lập một nhánh của Tổ chức Di trú Quốc tế( IOM) ở thành phố Moskva nước Nga.Kozak left Chile in 1991, the year after the fall of Pinochet's regime, to establish a branch of the International Organisation for Migration(IOM) in Moscow.Ông cũng nói rằng để khắc phục tình trạng này, cần thêm ba tỷ rúp nữa để tài trợ cho hoạt động chuẩn bị hội nghị thượng đỉnh.[ 21] Sau đó vào tháng 6,Dmitry Kozak, lúc đó là Bộ trưởng Bộ Phát triển Khu vực Nga, cũng đến thăm Vladivostok để xác định tiến độ.He also stated that in order to rectify the situation, an additional three billion rubles would be necessary to fund the summit preparation activities.[21] Later in June,Dmitry Kozak, then Minister of Regional Development of Russia, also visited Vladivostok to ascertain the progress.Trình tự Kozak không nên bị nhầm lẫn với mặt liên kết ribosome( RBS), đó có thể là đầu 5' của một RNA thông tin hoặc một IRES( Internal ribosome entry site).The Kozak sequence is not to be confused with the ribosomal binding site(RBS), that being either the 5' cap of a messenger RNA or an Internal ribosome entry site(IRES).Trong The Awakened Introvert, chuyên gia vềchánh niệm và một thành viên của hội hướng nội, Arnie Kozak cung cấp một hệ thống các công cụ về chánh niệm và hành vi nhận thức toàn diện giúp bạn phát huy tối đa sức mạnh hướng nội của mình( như khả năng kết nối mạnh mẽ với nội tâm) trong khi hạn chế tối đa những điểm yếu( như xu hướng đối với những lo lắng và tin đồn).In The Awakened Introvert,mindfulness expert and card-carrying introvert Arnie Kozak provides a comprehensive set of mindfulness and cognitive behavioral tools to help you maximize your introvert strengths(such as rich access to your interior) while minimizing your introvert weaknesses(such as a tendency toward worry and rumination).Kozak nói:“ Chúng tôi có nêu những vấn đề này với nhà cầm quyền Trung Quốc khi chúng tôi thấy họ… điều chúng tôi đang cố gắng làm chỉ là nâng mức độ chú ý tới những vấn đề này”.Kozak said,“We do raise these issues with the Chinese authorities when we see them… what we are trying to do is just raise the level of attention to these issues.”.Phó Thủ tướng Nga Dmitry Kozak ngày 27/ 12 cho biết Nga đã quyết định cung cấp 500.000 tấn than/ tháng cho Ukraine để giải quyết nhu cầu năng lượng của nước láng giềng này.Russian Vice-Premier Dmitry Kozak said Russia had taken a decision to supply 500,000 tonnes of coal to Ukraine per month for solving its energy problems.Kozak sinh ra dưới tên Susan Jane Kozak tại Wilkes- Barre, Pennsylvania, là con gái của Dorothy( nhũ danh Taraldsen), một giáo viên âm nhạc trường đại học, và luật sư Aloysius Kozak.She was born Susan Jane Kozak in Wilkes-Barre, Pennsylvania, the daughter of Dorothy(Taraldsen), a university music teacher, and Joseph Aloysius Kozak, an attorney.Khi Kozak được thuê dụng, ICEM còn là một tổ chức khiêm tốn; nhưng ngày nay đã có đến 165 quốc gia thành viên và hoạt động dưới sự bảo trợ của Liên Hiệp Quốc.When Kozak was hired, its scope was limited, but today, the International Organisation for Migration, as the body is now known, has 165 nation-members and operates under the umbrella of the United Nations.Đại sứ Michael Kozak của Cục Dân chủ, Nhân quyền và Lao động, nói tại một buổi họp báo hôm 13/ 3 tại Câu lạc bộ Báo chí quốc gia:“ Từ Tân Cương, nơi có hàng trăm ngàn hay hàng triệu người trong trại, tới việc đối xử với Pháp Luân Công, tới các nhà thờ trong nhà, các bạn có thể kể mãi.Ambassador Michael Kozak of the Bureau of Democracy, Human Rights, and Labor, said at a press conference on March 13 at the Foreign Press Center,“From Xinjiang, where you have got hundreds of thousands or millions of people in camps, to the treatment of Falun Gong, to house churches, you go across the board.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 72, Thời gian: 0.016 koyuki đangkozhikode

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh kozak English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Trình Tự Kozak Là Gì