KPa Là Gì? Kilopascal Là Gì? Cách đổi KPa Sang Các đơn Vị Khác - Bilico

KPA là gì

KPa là gì?

KPa là một đơn vị đo áp suất có tên viết tắt là kilopascal. 1000 Pa = 1 kPa. kPa xấp xỉ áp suất được gây ra do khối lượng 10 g tác dụng lên diện tích 1 cm2. 101,3 kPa = 1 atm. Đơn vị này hiện tại đang được sử dụng phổ biến tại nhiều nước trên thế giới, trong đó có cả Mỹ, nơi ưa chuộng sử dụng đơn vị PSI hơn cả. Tên đơn vị được đặt theo tên của nhà bác học người Pháp – Blaise Pascal.

KPa là đơn vị sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp và các thiết bị điện hoặc điện tử. Trong đó có thể kể tới các ngành công nghiệp sản xuất thép, công nghiệp xử lý nước thải hoặc máy nén khí. Như vậy có thể thấy KPa là đơn vị đo lường quan trọng của các ngành công nghiệp nói trên.

Pascal (Pa) hay là Kilo Pascal (kPa) là đơn vị áp suất được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới. Ở Hoa Kỳ đơn vị kPa được sử dụng theo đơn vị pound trên inch vuông (PSI). Pascal, kilopascal và gigapascal (GPa) được sử dụng làm đơn vị đo độ bền kéo, độ bền nén và độ cứng của vật liệu.

Có thể bạn muốn đọc:

  • PSI là gì? Cách chuyển đổi đơn vị PSI sang đơn vị đo áp suất khác
  • Tiêu chuẩn IP68 là gì? Sự khác biệt giữa IP67 và IP68 là gì?

Hướng dẫn quy đổi chỉ số kPa sang các đơn vị đo lường khác

Khi đã hiểu chỉ số kPa là gì bạn sẽ biết rằng đơn vị này được áp dụng để đo máy nén khí hoặc lò hơi, đo áp suất thủy lực… Việc thực hiện chuyển đổi kPa sang các đơn vị khác tạo điều kiện thuận lợi để lựa chọn thiết bị phù hợp. Dưới đây hướng dẫn một số cách quy đổi Kpa sang đơn vị đo lường tương ứng.

#1. Đổi bằng bảng đơn vị đo áp suất

Kpa có mối quan hệ mật thiết với nhiều đơn vị đo lường tương ứng khác như Mpa, pa, Kpi. Để chuyển đổi các đơn vị này bạn có thể căn cứ vào bảng đơn vị đo áp suất dưới đây.

Bảng đổi đơn vị Kpa

Chi tiết việc quy đổi đơn vị kPa như sau:

  • 1 kPa = 0.14504 Psi
  • 1 kPa = 10 mbar
  • 1 kPa = 0.01 bar
  • 1 kPa = 0.00987 atm
  • 1 kPa = 1000Pa
  • 1 kPa = 0.001 Mpa
  • 1 kPa = 102.07 mmH2O
  • 1 kPa = 4.019 in.H2O
  • 1 kPa = 7.5 mmHg
  • 1 kPa = 0.295 in.Hg
  • 1 kPa = 0.0102 kg/cm2

Cách sử dụng bảng quy đổi như sau:

Chọn đơn vị gốc cần quy đổi là kPa tại cột đầu tiên bên tay phải. Sau đó bạn chọn đơn vị đích đến trên hàng ngay đầu tiên. Dóng đường vuông góc giữa 2 hàng. Điểm giao nhau chính là kết quả quy đổi chính xác.

#2. Hướng dẫn quy đổi đơn vị kPa sang các đơn vị đo áp suất khác bằng Google

Bạn cũng có thể quy đổi kPa sang các đơn vị khác nhờ vào công cụ Google. Cách thực hiện đơn giản là trên giao diện của Google gõ “kPa = ?bar”. Ngay lập tức kết quả tìm kiếm sẽ cho ra kết quả cần thiết.

Từ khóa » Chất Liệu Kpa