Ksa Là Trường Gì - Trường ĐH Kinh Tế Tp - OLP Tiếng Anh

Trường ĐH Kinh tế TP.HCM năm 2020 tuyển sinh theo 5 phương thức với tổng chỉ tiêu là 5800, trong đó trường dành 20 – 30% chỉ tiêu xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Mức điểm nhận giấy tờ xét tuyển vào trường năm 2020 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT là từ 18 đến 20 điểm. Tại cơ sở đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long lấy điểm sàn các ngành đều là 16 điểm. 

Điểm chuẩn ĐH Kinh tế TP.HCM năm 2020 đã được công bố ngày 4/10, xem chi tiết dưới đây.

Bạn đang xem: Ksa là trường gì

Điểm chuẩn ĐH Kinh Tế TP.HCM năm 2020

Tra cứu điểm chuẩn ĐH Kinh Tế TP.HCM năm 2020 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức ĐH Kinh Tế TP.HCM năm 2020

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: ĐH Kinh Tế TP.HCM – 2020

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh D01, D96 25.8 Tại TP.HCM
2 7310101 Ngành Kinh tế A00, A01, D01, D07 26.2 Tại TP.HCM
3 7310107 Ngành Thống kê kinh tế A00, A01, D01 , D07 25.2 Tại TP.HCM
4 7310108 Ngành Toán kinh tế A00, 101, D01, D07 25.2 Tại TP.HCM
5 7340101 Ngành Quản trị buôn bán A00, A01, D01, D07 26.4 Tại TP.HCM
6 7340101_01 Chuyên ngành Quản trị bệnh viện A00, A01, D01, D07 24.2 Tại TP.HCM
7 7340101_02 Chương trình cử nhân tài năng A00, A01, D01, D07 26 Tại TP.HCM
8 7340115 Ngành Marketing A00, A01, D01, D07 27.5 Tại TP.HCM
9 7340120 Ngành buôn bán quốc tế A00, A01, D01, D07 27.5 Tại TP.HCM
10 7340121 Ngành buôn bán thương mại A00, A01, D01, D07 27.1 Tại TP.HCM
11 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 25.8 Tại TP.HCM
12 7340204 Ngành Bảo hiểm A00, A01, D01, D07 22 Tại TP.HCM
13 7340206 Ngành Tài chính quốc tế A00, A01, D01, D07 26.7 Tại TP.HCM
14 7340301 Ngành Kế toán A00, A01, D01, D07 25.8 Tại TP.HCM
15 7340403 Ngành Quản lý công A00, A01, D01, D07 24.3 Tại TP.HCM
16 7340405 Ngành Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 26.3 Tại TP.HCM
17 7380101 Ngành Luật A00, A01, D01, D96 24.9 Tại TP.HCM
18 7480103 Ngành Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D07 25.8 Tại TP.HCM
19 7480109 Ngành Khoa học dữ liệu A00, A01, D01, D07 24.8 Tại TP.HCM
20 7510605 Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 27.6 Tại TP.HCM
21 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 25.4 Tại TP.HCM
22 7810201 Ngành Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D07 25.8 Tại TP.HCM
23 7310101_01 Kinh tế và buôn bán nông nghiệp (Ngành Kinh tế) A00, A01, D01, D07 16 Phân hiệu Vĩnh Long
24 7340101_03 Quản trị buôn bán A00, A01, D01, D07 16 Phân hiệu Vĩnh Long
25 7340120_01 buôn bán quốc tế A00, A01, D01, D07 16 Phân hiệu Vĩnh Long
26 7340201_01 Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D07 16 Phân hiệu Vĩnh Long
27 7340301_01 Kế toán A00, A01, D01, D07 16 Phân hiệu Vĩnh Long
28 7340405_01 Thương mại điện tử (ngành hệ thống thông tin quản lý) A00, A01, D01, D07 16 Phân hiệu Vĩnh Long

Học sinh lưu ý, để làm giấy tờ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2020 tại đây

Xem thêm: mông tiếng anh là gì

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_01 Kinh tế và buôn bán nông nghiệp (Ngành Kinh tế) 580 Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
2 7340101_03 Quản trị (Ngành quản trị buôn bán) 580 Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
3 7340120_01 Ngành buôn bán quốc tế 580 Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
4 7340201_01 Ngân hàng (Ngành Tài chính – Ngân hàng) 580 Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
5 7340301_01 Kế toán công ty (Ngành kế toán) 580 Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
6 7340405_01 Thương mại điện tử (Ngành Hệ thống thông tin quản lý) 580 Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
7 7310101 Ngành Kinh tế 750 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
8 7340101 Ngành Quản trị buôn bán 750 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
9 7340120 Ngành buôn bán quốc tế 800 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
10 7510605 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 850 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
11 7340121 Ngành buôn bán thương mại 750 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
12 7340115 Ngành Marketing 800 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
13 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng 750 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
14 7340204 Ngành Bảo hiểm 750 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
15 7340206 Ngành Tài chính quốc tế 750 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
16 7340301 Ngành Kế toán 750 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
17 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 750 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
18 7810201 Ngành Quản trị khách sạn 750 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
19 7310108 Ngành Toán kinh tế 750 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
20 7310107 Ngành Thống kê kinh tế 750 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
21 7340405 Ngành Hệ thống thông tin quản lý 760 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
22 7480109 Ngành Khoa học dữ liệu 800 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
23 7480103 Ngành Kỹ thuật phần mềm 765 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
24 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh 750 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
25 7380101 Ngành Luật 750 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
26 7340403 Ngành Quản lý công 765 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)
27 7340101_01 Chuyên ngành Quản trị bệnh viện 750 Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)

Học sinh lưu ý, để làm giấy tờ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2020 tại đây Xét điểm thi THPT Xét điểm thi ĐGNL

Click để tham gia luyện thi ĐH trực tuyến miễn phí nha!

Xem thêm: Ui Ux Là Gì – Tại Sao Mọi Developer Cần Học Ui Ux

Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2020

Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2020 245 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2020

Điểm chuẩn ĐH Kinh Tế TP.HCM năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Kinh Te TP.HCM 2020 chính xác nhất trên Asianaairlines.com.vn

Chuyên mục: Hỏi Đáp

Từ khóa » Trường Ksa Mã Ngành