Ký Hiệu đất ONT Là Gì? Ký Hiệu Các Loại đất Theo Quy định?

Ký hiệu đất ONT là gì? Ký hiệu các loại đất theo quy định? Trên bản đồ địa chính, mảnh trích đo địa chính, mỗi loại đất sẽ có được thể hiện dưới dạng ký tự khác nhau để dễ dàng phân biệt. Trong số đó có thể thấy ký hiệu ONT xuất hiện rất phổ biến. Để giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về các quy định liên quan đến loại đất này cũng như những ký hiệu đất khác, chúng tôi sẽ chia sẻ một số thông tin liên quan để bạn đọc tham khảo qua bài viết dưới đây.

Mục lục bài viết

  • 1. Đất ONT là gì
  • 2. Các quy định cần lưu ý về đất ONT
  • 3. Các loại ký hiệu đất đai

1. Đất ONT là gì

Đất ont là tên gọi viết tắt của đất thổ cư để ở tại khu vực nông thôn theo quy định của Bộ Tài nguyên & Môi trường. Loại đất này người sở hữu có quyền được xây dựng nhà ở hay các công trình phục vụ trong đời sống. Trong trường hợp chưa xây dựng, người sở hữu có quyền trồng cây hay các loại hoa màu.

Hiểu một cách đơn giản, đất ở nông thôn là loại đất gồm những đặc điểm sau:

- Đất ở tại khu vực nông thôn do cá nhân hoặc hộ gia đình sử dụng, dùng để làm nhà ở

- Đất được sử dụng để xây dựng nhà ở hoặc các công trình khác phục vụ cuộc sống.

- Đất thuộc khu dân cư nông thôn dùng để xây ao, vườn, chuồng trại cùng trong thửa đất.

2. Các quy định cần lưu ý về đất ONT

Thứ nhất, về thời hạn sử dụng và vấn đề bồi thường khi bị thu hồi: Đất ONT là loại đất ở do cá nhân, hộ gia đình sử dụng nên thường có thời gian sử dụng lâu dài theo quy hoạch sử dụng đất tại từng tỉnh, thành phố. Trong trường hợp đất ONT bị giải tỏa, thu hồi với mục đích sử dụng để xây các công trình quốc phòng, an ninh,... thuộc sở hữu của nhà nước thì chủ sở hữu phần đất bị thu hồi vẫn sẽ được đền bù theo giá đất quy định của nhà nước.

Thứ hai, về hạn mức giao đất ONT: Tùy theo quy hoạch sử dụng đất cũng như tình hình quỹ đất tại địa phương mà UBND tỉnh, cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sẽ quy định hạn mức giao đất cho hộ gia đình, mỗi cá nhân để làm nhà ở khu vực nông thôn. Đối với diện tích tối thiểu khi tách thửa đất ONT, mỗi địa phương cũng sẽ có quy định khác nhau theo phong tục tập quán, điều kiện cụ thể từng nơi.

Thứ ba, về việc xin cấp phép xây dựng: Theo Luật xây dựng 2014, mọi công trình nhà ở nhỏ lẻ khu vực nông thôn đều không cần xin giấy phép xây dựng, trừ trường hợp thuộc khu vực có quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng hoặc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. Ngoài ra cũng cần lưu ý những công trình này không được phép xây cao quá 7 tầng.

3. Các loại ký hiệu đất đai

Theo quy định tại Điều 10 Luật Đất đai, căn cứ vào mục đích sử dụng, đất đai được phân loại thành nhóm đất nông nghiệp, nhóm đất phi nông nghiệp và nhóm đất chưa sử dụng. Trong mỗi nhóm đất này lại có nhiều loại đất khác nhau; trên bản đồ địa chính sẽ được thể hiện dưới dạng kí hiệu. ONT là ký hiệu của đất ở nông thôn, ngoài ra sẽ còn nhiều loại ký hiệu khác được ban hành dưới dạng phụ lục kèm theo Thông tư 25/2015/TT-BTNMT như sau:

STT

Loại đất

I

NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

3

Đất lúa nương

LUN

4

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

5

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

6

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7

Đất rừng sản xuất

RSX

8

Đất rừng phòng hộ

RPH

9

Đất rừng đặc dụng

RDD

10

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11

Đất làm muối

LMU

12

Đất nông nghiệp khác

NKH

II

NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2

Đất ở tại đô thị

ODT

3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

8

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

9

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

10

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

11

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

12

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

13

Đất quốc phòng

CQP

14

Đất an ninh

CAN

15

Đất khu công nghiệp

SKK

16

Đất khu chế xuất

SKT

17

Đất cụm công nghiệp

SKN

18

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

19

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

20

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

21

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

22

Đất giao thông

DGT

23.

Đất thủy lợi

DTL

24

Đất công trình năng lượng

DNL

25

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

26

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

28

Đất chợ

DCH

29

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

30

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

31

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

32

Đất công trình công cộng khác

DCK

33

Đất cơ sở tôn giáo

TON

34

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

35

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

36

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

37

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

38

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

III

NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

3

Núi đá không có rừng cây

NCS

Từ khóa » đất Cn Là đất Gì