Ký Hiệu đèn Báo Lỗi Trên Taplo Xe ô Tô Nói Lên điều Gì?
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang sử dụng ô tô bình thường nhưng rồi một ngày kia bạn nhận thấy có một biểu tượng lạ xuất hiện trên taplo xe ô tô hay còn gọi là đèn báo lỗi. Bạn phân vân không biết xử lý như thế nào và biểu tượng này có ý nghĩa gì thì hãy xem nhanh qua bài viết này và tra cứu nhanh đến ký hiệu đèn báo lỗi trên taplo xe ô tô để tìm hiểu rõ nguyên nhân và khắc phục.
64 ký hiệu đèn cảnh báo phổ biến trên taplo
Có tất cả 64 ký hiệu đèn cảnh báo phổ biến trên bảng táp lô của tất cả các hãng xe. Nhưng trong đó chỉ có 12 ký hiệu đèn là thường xuyên xuất hiện ở các mẫu xe, và những chiếc xe đang được sử dụng ở Việt Nam cũng vậy.
Số lượng ký hiệu đèn cảnh báo ngày càng nhiều
Và trong các mẫu xe đời mới thì ngày càng có nhiều ký hiệu đèn báo trên ô tô.
Ý nghĩa đèn báo lỗi trên taplo ô tô
1. Đèn cảnh báo phanh tay
Ý nghĩa: Có thể cần phanh tay đang kéo lên trong khi đang đạp ga.
Xử lý: Cần Kiểm tra ngay phanh tay của xe
2. Đèn cảnh báo nhiệt độ
Ý nghĩa: Đèn bật sáng khi nhiệt độ động cơ cao hơn mức cho phép (động cơ nóng quá mức).
Xử lý: Dừng xe ngay lập tức, kiểm tra nước làm mát và châm thêm nếu cần thiết.
Để xe ở trạng thái không nổ máy ít nhất 30 phút sau đó mở máy và kiểm tra lại.
3. Đèn báo áp suất dầu ở mức thấp
Ý nghĩa:
Khi đèn sáng có thể xe của bạn bị:
- Áp suất dầu trong động cơ có thể quá thấp , xe thiếu dầu.
- Bơm dầu có thể bị hỏng hoặc đường ống dẫn bị tắc.
- Dầu nhớt đang sử dụng không đúng với khuyến cáo của nhà sản xuất. Xử lý:
Dừng xe, kiểm tra dầu nhớt đang sử dụng.
Chú ý đến tình trạng thiếu dầu. Nếu có sẽ khiến động cơ bị bó, các chi tiết không được bôi trơn gây hỏng động cơ.
4. Đèn cảnh báo trợ lực lái điện
Ý nghĩa:
Cảm biến (sensor) trợ lực có thể bị lỗi hoặc hỏng hoặc hệ thống trợ lực lái điện EPS bị trục trặc dẫn đến đèn bật sáng
Xử lý:
- Căn chỉnh lại cảm biến trợ lực hoặc thay thế mới tùy thuộc tình trạng cụ thể.
- Kiểm tra tình trạng xe, đặc biệt khi tay lái bị lệch và khó điều khiển (cảm giác nặng khi bẻ lái).
5. Đèn cảnh báo túi khí
Ý nghĩa: Hệ thống túi khí bị trục trặc hoặc một hay nhiều túi khi bị đang bị vô hiệu hóa bằng tay.
Xử lý: Mang xe đi kiểm tra ở trung tâm uy tín.
6. Đèn cảnh báo lỗi ắc quy, máy giao điện
Ý nghĩa: Ắc quy chưa được sạc hoặc sạc không đúng cách. ….thường xuất hiện khi động cơ đang tắt.
Xử lý: Kiểm tra và sạc lại ắc quy đúng cách.
7. Đèn báo khóa vô lăng
Ý nghĩa: Đèn báo khóa vô lăng bật sáng khi vô lăng bị khóa
Xử lý: Kiểm tra khóa vô lăng.
8. Đèn báo bật công tắc khóa điện
Ý nghĩa: Đèn sáng khi khóa điện đang ở trạng thái “khóa”.
Xử lý: Mở lại công tắc khóa điện.
9. Đèn báo chưa thắt dây an toàn
Ý nghĩa: Có ít nhất 1 dây an toàn chưa được thắt.
Xử lý: Kiểm tra lại việc thắt dây an toàn ở các ghế ngồi.
10. Đèn cảnh cửa xe mở
Ý nghĩa: Một hoặc nhiều cửa xe chưa được đóng kín đúng cách đèn sẽ sáng lên
Xử lý: Kiểm tra và đóng kín tất cả cửa xe.
11. Đèn báo nắp capo mở
Ý nghĩa: Nắp ca-pô đang mở, chưa được đóng kín đúng cách cũng khiến đèn sáng
Xử lý: Kiểm tra và đóng kín nắp ca-pô lại
12. Đèn báo cốp xe mở
Ý nghĩa: Đèn sáng khi cốp sau xe đang được mở, chưa đóng đúng cách
Xử lý: Kiểm tra và đóng kín cốp xe.
13. Đèn cảnh báo động cơ khí thải
Ý nghĩa: Động cơ có vấn đề, lượng khí thải cao hơn mức tiêu chuẩn cũng là nguyên nhân khiến đèn cảnh báo động cơ khí thải sáng lên.
Xử lý: Đưa xe đến các trung tâm chăm sóc xe để kiểm tra.
14. Đèn cảnh báo bộ lọc hạt diesel
Ý nghĩa: Bộ lọc hạt diesel có vấn đề khiến lượng khí thải cao hơn tiêu chuẩn. Xử lý: Đưa xe đi kiểm tra.
15. Đèn báo cần gạt kính chắn gió tự động
Ý nghĩa: Cần gạt tự động của kính chắn gió có thể bị lỗi.
Xử lý: Kiểm tra tình trạng cần gạt.
16. Đèn báo sấy nóng bugi/dầu diesel
Ý nghĩa: Bugi sấy nóng dầu giúp xe dễ khởi động, đặc biệt trong điều kiện thời tiết lạnh.
Xử lý: Đợi cho đến khi đèn hết sáng mới khởi động xe.
17. Đèn báo áp suất dầu ở mức thấp
18. Đèn cảnh báo phanh chống bó cứng
Ý nghĩa: Các cảm biến ở bánh xe phát hiện hệ thống chống bó cứng phanh (ABS – Anti-Lock Brake System) không hoạt động tốt.
Xử lý: Đưa xe đi kiểm tra.
19. Đèn cảnh báo tắt hệ thống cân bằng điện tử
Ý nghĩa: Hệ thống cân bằng thân xe đang hoạt động. Khi đường trơn trượt, sẽ giúp xe cân bằng (chống bị trượt), tăng độ bám đường khi phải đánh lái nhiều. Xử lý: Nếu các tài xe không thích chức năng này có thể tắt đi. Nhưng đối với người lái xe thông thường, không nên tắt đèn này.
20. Đèn báo áp suất lốp ở mức thấp
Ý nghĩa: Một hoặc nhiều lốp xe đang bị non hơi, áp suất lốp không đủ. Xử lý: Kiểm tra lốp xe và bơm hơi đúng áp suất tiêu chuẩn.
21. Đèn báo cảm ứng mưa
Ý nghĩa: Cảm ứng mưa có thể bị lỗi.
Xử lý: Mang xe đi kiểm tra nếu cần thiết.
22. Đèn cảnh báo má phanh
Ý nghĩa: Má phanh của một trong số bánh xe bị mòn quá mức cho phép. Xử lý: Kiểm tra và thay má phanh để đảm bảo an toàn.
23. Đèn báo tan băng cửa sổ sau
Ý nghĩa: Ở các nước lạnh, đèn này báo hiệu rằng cửa sổ sau xe có băng bám nhiều,cần làm tăng băng.
24. Đèn cảnh báo lỗi hộp số tự động
Ý nghĩa: Hộp số tự động đang gặp lỗi.
Xử lý: Nên gọi cứu hộ đưa xe đi kiểm tra ngay mà không nên lái xe khi đèn này báo sáng. Đây là tình huống nguy hiểm.
25. Đèn cảnh báo lỗi hệ thống treo
26. Đèn báo giảm xóc
27. Đèn cảnh báo cánh gió sau
28. Báo lỗi đèn ngoại thất
29. Cảnh báo đèn phanh
30. Đèn báo cảm ứng mưa và ánh sáng
31. Ký hiệu đèn pha ô tô : đèn báo điều chỉnh khoảng sáng đèn pha
32. Đèn báo hệ thống chiếu sáng thích ứng
33. Báo lỗi đèn móc kéo
34. Đèn cảnh báo mui của xe mui trần
35. Đèn báo chìa khóa không nằm trong ổ
36. Đèn cảnh báo chuyển làn đường
37. Đèn báo nhấn chân côn
38. Đèn cảnh báo nước rửa kính ở mức thấp
39. Đèn báo sương mù phía sau
40. Đèn báo sương mù phía trước
41. Đèn báo bật hệ thống điều khiển hành trình
42. Đèn báo nhấn chân phanh
43. Đèn báo sắp hết nhiên liệu
44. Đèn báo rẽ
45. Đèn báo chế độ lái mùa đông
46. Đèn báo thông tin
47. Đèn báo trời sương giá
48. Cảnh báo điều khiển từ xa sắp hết pin
49. Đèn cảnh báo khoảng cách
50. Đèn cảnh báo bật đèn pha
51. Đèn báo thông tin đèn xi nhan
52. Đèn cảnh báo lỗi bộ chuyển đổi xúc tác
53. Đèn báo phanh đỗ xe
54. Đèn báo hỗ trợ đỗ xe
55. Đèn báo xe cần bảo dưỡng
56. Đèn báo nước vô bộ lọc nhiên liệu
57. Đèn báo tắt hệ thống túi khí
58. Đèn báo lỗi xe
59. Đèn báo bật đèn cos
60. Đèn báo bộ lọc gió bị bẩn
61. Đèn báo chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu
62. Đèn báo bật hệ thống hỗ trợ đổ đèo
63. Đèn cảnh báo lỗi bộ lọc nhiên liệu
64. Đèn báo giới hạn tốc độ
Xử lý xóa lỗi cho các dòng xe Audi – Volkswagen
Với các dòng xe có xuất xứ từ Đức như Audi hay Volkswagen hoặc những hãng xe thuộc công ty con của tập đoàn Volkswagen thì các hệ thống điện sẽ được xử lý bằng hộp điều khiển. Vì vậy không chỉ khi các phần cứng hệ thống trong xe có vấn đề mà xe mới báo lỗi. Đôi khi chỉ vì tháo các chi tiết, gỡ giắc dây điện cũng làm xe bị báo lỗi. Để xử lý các vấn đề này có thể dùng phần mềm để xóa lỗi thì xe sẽ hoạt động lại như bình thường.
Ô tô Tuấn đồng thời cũng là địa chỉ xóa các lỗi sau khi tháo ghế, tháo túi khí trên vô lăng và các lỗi khác bằng phần mềm chính hãng. Quý khách có thể liên hệ chúng tôi để biết thêm chi tiết.
5/5 - (1 bình chọn)Từ khóa » Các Biển Báo Lỗi Trên Xe ô Tô
-
Các Biểu Tượng đèn Báo Lỗi Trên Xe ô Tô: Ý Nghĩa 64 Ký Hiệu
-
Đèn Báo Lỗi ô Tô Và ý Nghĩa ý Nghĩa Các đèn Báo Trên Bảng Taplo
-
Tổng Hợp Các Biểu Tượng Báo Lỗi Trên Xe Ô Tô - Kata Vina
-
Ý Nghĩa Các đèn Cảnh Báo Trên Bảng Táp Lô
-
Ý Nghĩa Các Đèn Cảnh Báo Trên Xe Ô Tô - Daotaolaixehd
-
Giải Nghĩa Các đèn Cảnh Báo Trên Bảng Táp Lô Của Các Loại Xe ô Tô
-
Ý Nghĩa Các Đèn Cảnh Báo Trên Xe Ô Tô - Thanh Phong Auto
-
Ý NGHĨA CÁC LOẠI KÝ HIỆU TRÊN BẢNG ĐIỀU KHIỂN Ô TÔ
-
Cách Nhận Biết Và ý Nghĩa đèn Báo Lỗi Trên ô Tô - DPRO VIETNAM
-
Khám Phá Các Ký Hiệu đèn Báo Lỗi Xe ô Tô Trên Taplo
-
Ý Nghĩa Các Ký Hiệu & đèn Cảnh Báo Trên Bảng Tablo ô ... - Hà Nội Car
-
Tổng Hợp Các Biểu Tượng Ký Hiệu đèn Báo Lỗi Trên Xe ô Tô
-
Tất Tần Tật Các Biểu Tượng Báo Lỗi Trên Xe ô Tô Thường Gặp - Xe Toyota