Ký Hiệu Viết Tắt Trong Kinh Thánh Công Giáo

Trong kinh thánh có rất nhiều ký hiệu viết tắt bằng chữ cái mà ít ai hiểu được hết. Đây là bài viết hướng dẫn giải thích các ký hiệu trong đó, nếu bạn thấy cần bổ sung vui lòng liên hệ để chúng tôi cập nhật thêm nhé.

Ký Hiệu trong kinh thánh

Cấu trúc trích dẫn cơ bản

Ví dụ:

Mt 8,28-34– Tin Mừng theo Thánh Mát-thêu chương 8, câu 28 đến câu 34.

Mt 8,28.34– Tin Mừng theo Thánh Mát-thêu chương 8, câu 28 và câu 34.

Bảng viết tắt Kinh Thánh Tân Ước

Mt– Tin Mừng theo Thánh Mát-thêuMc– Tin Mừng theo Thánh Mác-côLc– Tin Mừng theo Thánh Lu-caGa– Tin Mừng theo Thánh Gio-anCv– Sách Công Vụ Tông ĐồRm– Thư gửi tín hữu Rô-ma1 Cr– Thư 1 gửi tín hữu Cô-rin-tô2 Cr– Thư 2 gửi tín hữu Cô-rin-tôGl– Thư gửi tín hữu Ga-látEp– Thư gửi tín hữu Ê-phê-xôPl– Thư gửi tín hữu Phi-líp-phêCl– Thư gửi tín hữu Cô-lô-xê1 Tx– Thư 1 gửi tín hữu Thê-xa-lô-ni-ca2 Tx– Thư 2 gửi tín hữu Thê-xa-lô-ni-ca1 Tm– Thư 1 gửi ông Ti-mô-thê2 Tm– Thư 2 gửi ông Ti-mô-thêTt– Thư gửi ông Ti-tôPlm– Thư gửi ông Phi-lê-monDt– Thư gửi tín hữu Do-tháiGc– Thư của Thánh Gia-cô-bê1 Pr– Thư 1 của Thánh Phê-rô2 Pr– Thư 2 của Thánh Phê-rô1 Ga– Thư 1 của Thánh Gio-an2 Ga– Thư 2 của Thánh Gio-an3 Ga– Thư 3 của Thánh Gio-an – Thư của Thánh Giu-đaKh– Sách Khải Huyền

Ký Hiệu trong kinh thánh

Bảng viết tắt Kinh Thánh Cựu Ước

St– Sách Sáng ThếXh– Xuất HànhLv– Lê-viDs– Dân SốĐnl– Đệ Nhị LuậtGs– Giô-suêTl– Thủ LãnhR– Rút1 Sm– Sa-mu-en 12 Sm– Sa-mu-en 21 V– Các Vua 12 V– Các Vua 21 Sb– Sử Biên 12 Sb– Sử Biên 2Er– Ét-raNkm– Nơ-khe-mi-aTb– Tô-bi-aGđt– Giu-đi-thaEt– Ét-te1 Mcb– Ma-ca-bê 12 Mcb– Ma-ca-bê 2G– GiópTv– Thánh VịnhCn– Châm NgônGv– Giảng ViênDc– Diễm CaKn– Khôn NgoanHc– Huấn CaIs– I-sai-aGr– Giê-rê-mi-aAc– Ai CaBr– Ba-rúcEd– Ê-dê-ki-enĐn– Đa-ni-enHs– Hô-sêGe– Giô-enAm– A-mốtÔv– Ô-va-di-aGn– Giô-naMk– Mi-khaNk– Na-khumKb– Kha-ba-rúcXp– Xô-phô-ni-aKg– Khác-gaiDcr– Da-ca-ri-aMl– Ma-la-khi

Từ khóa » Cv Trong Kinh Thánh