Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.
Kỷ Sửu (chữ Hán: 己丑) là kết hợp thứ 26 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông. Nó được kết hợp từ thiên can Kỷ (Thổ âm) và địa chi Sửu (Trâu). Trong chu kỳ của lịch Trung Quốc, nó xuất hiện trước Canh Dần và sau Mậu Tý.
Can Chi
Giáp Tý
Ất Sửu
Bính Dần
Đinh Mão
Mậu Thìn
Kỷ Tỵ
Canh Ngọ
Tân Mùi
Nhâm Thân
Quý Dậu
Giáp Tuất
Ất Hợi
Bính Tý
Đinh Sửu
Mậu Dần
Kỷ Mão
Canh Thìn
Tân Tỵ
Nhâm Ngọ
Quý Mùi
Giáp Thân
Ất Dậu
Bính Tuất
Đinh Hợi
Mậu Tý
Kỷ Sửu
Canh Dần
Tân Mão
Nhâm Thìn
Quý Tỵ
Giáp Ngọ
Ất Mùi
Bính Thân
Đinh Dậu
Mậu Tuất
Kỷ Hợi
Canh Tý
Tân Sửu
Nhâm Dần
Quý Mão
Giáp Thìn
Ất Tỵ
Bính Ngọ
Đinh Mùi
Mậu Thân
Kỷ Dậu
Canh Tuất
Tân Hợi
Nhâm Tý
Quý Sửu
Giáp Dần
Ất Mão
Bính Thìn
Đinh Tỵ
Mậu Ngọ
Kỷ Mùi
Canh Thân
Tân Dậu
Nhâm Tuất
Quý Hợi
Các năm Kỷ Sửu[sửa | sửa mã nguồn]
Giữa năm 1700 và 2200, những năm sau đây là năm Kỷ Sửu (lưu ý ngày được đưa ra được tính theo lịch Việt Nam, chưa được sử dụng trước năm 1967):
1709
1769
1829
1889
1949 (29 tháng 1, 1949 – 16 tháng 2, 1950)
2009 (26 tháng 1, 2009 – 13 tháng 2, 2010)
2069 (23 tháng 1, 2069 – 10 tháng 2, 2070)
2129
2189
Sự kiện năm Kỷ Sửu[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 1889, tháp Eiffel được khánh thành.
2009 (Năm Kỷ Sửu) – Kênh VCTV8 - BiBi (Truyền hình cáp Việt Nam) là kênh truyền hình đầu tiên của Việt Nam được thay đổi logo Tết, đánh dấu sự quay trở lại đối với logo Tết trên ngành truyền hình Việt Nam sau 6 năm không áp dụng.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Bài viết liên quan đến Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Kỷ_Sửu&oldid=71285079” Thể loại: