L – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về L.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=L&oldid=71285351” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. |
|
L, l là chữ thứ 12 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 14 trong chữ cái tiếng Việt, nó bắt đầu từ chữ lamed của tiếng Xê-mit, dùng cho âm /l/. Chữ lamda của tiếng Hy Lạp và những chữ tương ứng trong bảng chữ cái Etruscan cũng có âm /l/.
- Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ L hoa có giá trị 76 và chữ l thường có giá trị 108.
- Trong hệ đo lường quốc tế, cả L lẫn l là ký hiệu của lít.
- Trong hóa sinh học, L là biểu tượng cho leucine.
- Trong biểu diễn số dưới dạng số La mã, L có giá trị là 50.
- Trong ngôn ngữ học, L. là lối viết tắt cho tiếng Latinh.
- Theo mã số xe quốc tế, L được dùng cho Lục Xâm Bảo (Luxembourg).
- L được gọi là Lima trong bảng chữ cái âm học NATO.
- Trong bảng chữ cái Hy Lạp, L tương đương với Λ và l tương đương với λ.
- Trong hệ chữ số La Mã, L có giá trị bằng 50
- Trong bảng chữ cái Cyrill, L tương đương với Л và l tương đương với л.
- Kích cỡ quần áo Large có nghĩa là rộng viết tắt là L
Bảng chữ cái Latinh
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Aa | Ăă | Ââ | Bb | Cc | Dd | Đđ | Ee | Êê | Gg | Hh | Ii | Kk | Ll | Mm | Nn | Oo | Ôô | Ơơ | Pp | Rr | Ss | Tt | Uu | Ưư | Vv | Xx | Yy | |||||
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Aa | Bb | Cc | Dd | Ee | Ff | Gg | Hh | Ii | Jj | Kk | Ll | Mm | Nn | Oo | Pp | Rr | Ss | Tt | Uu | Vv | Ww | Xx | Yy | Zz | ||||||||
Chữ L với các dấu phụ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Ĺĺ | Ľľ | Ļļ | Ḷḷ | Ḹḹ | Ḽḽ | Ḻḻ | Łł | Ŀŀ | Ƚƚ | Ⱡⱡ | Ɫɫ | ɬ | ᶅ | ɭ | ȴ | |||||||||||||||||
Ghép hai chữ cái | ||||||||||||||||||||||||||||||||
La | Lă | Lâ | Lb | Lc | Ld | Lđ | Le | Lê | Lf | Lg | Lh | Li | Lj | Lk | Ll | Lm | Ln | Lo | Lô | Lơ | Lp | Lq | Lr | Ls | Lt | Lu | Lư | Lv | Lw | Lx | Ly | Lz |
LA | LĂ | LÂ | LB | LC | LD | LĐ | LE | LÊ | LF | LG | LH | LI | LJ | LK | LL | LM | LN | LO | LÔ | LƠ | LP | LQ | LR | LS | LT | LU | LƯ | LV | LW | LX | LY | LZ |
aL | ăL | âL | bL | cL | dL | đL | eL | êL | fL | gL | hL | iL | jL | kL | lL | mL | nL | oL | ôL | ơL | pL | qL | rL | sL | tL | uL | ưL | vL | wL | xL | yL | zL |
AL | ĂL | ÂL | BL | CL | DL | ĐL | EL | ÊL | FL | GL | HL | IL | JL | KL | LL | ML | NL | OL | ÔL | ƠL | PL | QL | RL | SL | TL | UL | ƯL | VL | WL | XL | YL | ZL |
Ghép chữ L với số hoặc số với chữ L | ||||||||||||||||||||||||||||||||
L0 | L1 | L2 | L3 | L4 | L5 | L6 | L7 | L8 | L9 | 0L | 1L | 2L | 3L | 4L | 5L | 6L | 7L | 8L | 9L | |||||||||||||
Xem thêm | ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Chữ cái Latinh
- Trang thiếu chú thích trong bài
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Chữ L Là Số Mấy
-
Chú ý:
-
Số La Mã Từ 1 đến 1000 - HTL IT
-
Hướng Dẫn Cách đọc Và Viết Số La Mã - Thủ Thuật Phần Mềm
-
Có Ai Biết Trong Số La Mã Chữ L Là Số Mấy Không ? - Olm
-
Trong Số La Mã Chữ L Là Số Mấy ? - Hoc24
-
Trong Số La Mã Chữ L Là Số Mấy ? - Hoc24
-
Tổng Hợp Các Số La Mã Kèm Cách đọc - Monkey
-
Cách Đọc Ký Hiệu Số La Mã Đúng Chuẩn - .vn
-
Bảng Số La Mã Là Gì? Cách đọc Ký Hiệu Số La Mã đúng Chuẩn - VOH
-
Biểu đồ Chữ Số La Mã 1-100 - RT
-
Size L Nữ Tương đương Size Số Mấy - đồng Phục Song Phú