LÀ CHÁN SỐNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

LÀ CHÁN SỐNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch là chánis boringboringdepressingare tiredare boringsốnglivelifealivelivingraw

Ví dụ về việc sử dụng Là chán sống trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hắn đây là chán sống!".He is tired of living!”.Hai người này thực sự là chán sống.These people really are tired of living.Hắn chẳng lẽ là chán sống!".He must be tired of living!".Ả thật sự là chán sống!She truly is full of life!Ta thấy hắn thật sự là chán sống rồi!”.I say he is truly tired of living already!”.Chắc là ngươi chán sống rồi.I wonder if you're sick of living.Anh dám chọc chúng tôi, tôi thấy là anh chán sống rồi!".You actually dare to touch it without permission, I see that you are really tired of living already!”.Những khao khát bùng cháy đêm không anh thật là buồn chán sống và chết cũng chẳng có ý nghĩa gì nếu không có anh trái tim em.There are burning desires. It's difficult to spend these restless nights without you. Life and death are meaningless without you.Cổ nói là sống với tôi làm cổ chán đời.She said that living with me is very boring.Chúng ta đang là viên đá sống, hay là những viên đá mệt mỏi, chán chường, và dửng dưng?Are we living stones or are we, so to speak, tired, bored, and indifferent stones?Tôi hiện giờ có lẽ là một trong những kẻ chán sống ấy.I think I might be one of these boring people.Cổ nói là sống với tôi làm cổ chán đời.They say living with me makes them exhausted.Người ta bắt đầu đi ngủ 40phút trước khi lên giường, là người chán ngán đời sống;.Begins to go to bed forty minutes before he opens his bedroom door is bored;Shikamaru khởi nghiệplà một thiên tài buồn chán, không muốn gì hơn là sống một cuộc sống dễ dàng và yên bình.Shikamaru starts out as a bored genius who wants nothing more than to live an easy and peaceful life.Một ngày, tôi chợt nhận thấy cuộc sống thật là buồn chán và tẻ nhạt.One day, I suddenly realized that life is dull and boring.”.Một người chán nản toàn diện là người sống và làm việc trong khoảng chân không.The person who is thoroughly bored is living and working in a vacuum.Người Nhật không mongđợi một mùa đông buồn chán, đặc biệt là những người sống ở miền đất lạnh như Hokkaido.People may not be looking forward to the boring cold days, especially those who are living in colder regions such as Hokkaido.Điều này thường được gọi là" cá tính con nghiện'- họ tin rằng cuộc sống ngoài việc‘ tìm hương vị của mình' thì không có gì ổn định,chứ không phải giá trị sống là buồn và nhàm chán..This is often termed an‘addictive personality'- they believe that life without‘their fix' is unfaceable,not worth living and sad and boring.Sau sự phấn khích ban đầu, Ryan hỏi có phải hay không những tình huống mới này chỉlà sự tiếp tục cuộc sống trung lưu nhàm chán của anh, đặc biệt là khi những người xung quanh anh, chẳng hạn như bố mẹ( cha anh cũng vừa mất việc làm) và người bạn thân nhất của anh, Spike, đang thể hiện một tinh thần kinh doanh mới.After the initial euphoria, Ryan questions whether these new situations arejust a continuation of his boring middle class existence, especially when others around him, such as his parents(his father who also recently lost his job) and his best friend, a slacker named Spike, are displaying a new found entrepreneurial spirit regardless of the actual business ventures.Và với sự thật là Malfoy, Crabbe và Goyle xuất hiện ở trên những con đường khác nhau trong khi chúng thường là không rời nhau bao giờ, những điều này xảy ra khi người ta lớn lên- Ron và Hermione,Harry liên tưởng đến một cách chán nản, là một bằng chứng sống.As for the fact that Malfoy, Crabbe, and Goyle apeared to be going their different ways when they were usually inseparable, these things happened as people got older--Ron and Hermione,Harry reflected sadly, were living proof.Đó là khi hắn tự nhiên chán sống, hả?That's when he committed suicide, huh?Nhưng mỗi khi mình chán sống, thường là có lý do.When you get depressed, it's usually for a reason.Nhưng mỗi khi mình chán sống, thường là có lý do.When a person is continually tired, sometimes there is a reason.Lần đầu tiên bạn bắt đầu cảm thấy rằngcuộc sống không chỉ là chán chường mà là cuộc phiêu lưu.For the first time you start feeling that life is not just a boredom but an adventure.Đây không phải là nhàm chán, cuộc sống hàng ngày.This is not boring, everyday life.Buồn chán, nhưng đó là cuộc sống mà nàng đã chọn.It has been dangerous, but that is the life she has chosen.Cuộc sống là nhàm chán mà không có cuộc phiêu lưu thú vị.Life would be boring without an occasional adventure.Trầm cảm thực sự không chỉ là buồn chán khi cuộc sống có điều không như ý.Real depression isn't being sad when something in your life goes wrong.Còn hơn là chịu đựng cuộc sống nhàm chán và buồn tẻ này.”.There must be more than this terrible, boring provincial life.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 480, Thời gian: 0.0229

Từng chữ dịch

động từisgiới từasngười xác địnhthatchándanh từboredomtirechántính từdullwearychánđộng từboredsốngđộng từliveresidesốngdanh từlifesốngtính từaliveraw là chánlà chàng trai trẻ

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh là chán sống English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Chán đời Trong Tiếng Anh Nghĩa Là Gì