La (động Vật) – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • 2 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikispecies
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Đối với các định nghĩa khác, xem La.
La
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Nhánh Craniata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Phân thứ ngành (infraphylum)Gnathostomata
Liên lớp (superclass)Tetrapoda
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Perissodactyla
Họ (familia)Equidae
Chi (genus)Equus
Loài (species)E. caballus + asinus
Danh pháp hai phần
Equus mule?

La là con vật lai giữa ngựa cái và lừa đực. Về hình dạng con la giống lừa hơn là ngựa.[1] Trong khi ngựa có 64 nhiễm sắc thể, và lừa có 62, con la có 63 nhiễm sắc thể. Chính vì thế nên các nhiễm sắc thể không thể phân chia thành cặp, do đó, la hầu như không có khả năng sinh con, hay còn gọi là vô sinh.[2] Trong một phần tư thế kỷ qua, chỉ có hai trường hợp la mẹ sinh con: một ở Marốc vào năm 1984 và một con ở Trung Quốc vào năm 1988. Nếu tính từ năm 1527 (khi bắt đầu có hồ sơ về những trường hợp tương tự), thì toàn thế giới chỉ có tổng cộng 60 la mẹ sinh con.

La có kích thước khá đa dạng, và mang màu sắc thường thấy của cả ngựa và lừa. Chúng kiên trì hơn, có thể mang tải nặng hơn và sống lâu hơn ngựa, cũng như ít cứng đầu và thông minh hơn lừa.[3]

Chính vì mang những đặc tính di truyền như vậy, la thường được sử dụng để thồ hàng. Mặc dù một số con la có thể mang tải nặng tới 160 kg (353 lb), nhưng nhìn chung la thường nâng được số hàng nặng khoảng 90 kg (198 lb).[4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Caring for mules and hinnies". The Donkey Sanctuary (bằng tiếng Anh). ngày 5 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2025.
  2. ^ Rodriguez, Monica (ngày 20 tháng 6 năm 2007). ""Why can't mules breed?"". The Tech Interactive.
  3. ^ Jackson, Louise A, (2004). The Mule Men: A History of Stock Packing in the Sierra Nevada. Missoula: MT: Mountain Press. ISBN 0-87842-499-7.{{Chú thích sách}}: Quản lý CS1: dấu chấm câu dư (liên kết) Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  4. ^ "Hunter's Specialties: More With Wayne Carlton On Elk Hunting". hunterspec.com. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2025.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về La (động vật).
  • Mule tại Encyclopædia Britannica (bằng tiếng Anh)
  • x
  • t
  • s
Ngựa
Khoa học& quản lý
  • Giải phẫu ngựa
  • Màu lông ngựa (ngựa đen; ngựa trắng; ngựa bạch; ngựa xám; ngựa hồng)
  • Thịt ngựa
  • Nuôi ngựa
  • Dinh dưỡng cho ngựa
  • Nhân giống ngựa
  • Tập tính ngựa
  • Di truyền ngựa
  • Dáng ngựa
  • Equine conformation
Cưỡi ngựa và thể thao
  • Môn cưỡi ngựa
  • Đua ngựa
  • Thuật ngữ về ngựa
  • Danh sách môn thể thao sử dụng ngựa
  • Huấn luyện ngựa
  • Cưỡi ngựa tại Thế vận hội Mùa hè
  • Trình diễn ngựa
  • Yên cương
  • Bit (horse)
  • Bridle
  • Saddle
  • Đua xe ngựa (Horse harness)
  • Mã thuật kiểu Anh ([English riding)
  • Mã thuật miền Tây (Western riding)
  • Driving (horse)
  • Equitation
Nguồn gốc và lịch sử
  • Nguồn gốc ngựa
  • Thuần hóa ngựa
  • Ngựa trong chiến tranh
  • Ngựa chiến ở Đông Á
  • Ngựa trong văn hóa
  • Ngựa trong nghệ thuật
  • Tục thờ ngựa
  • Con ngựa trong văn hóa Mông Cổ
  • Ngựa thời Trung Cổ
  • Lịch sử ngựa ở Nam Á
  • Ngựa trong chiến tranh Napoleon
  • Ngựa trong Thế chiến I
  • Ngựa trong Thế chiến II
  • Lịch sử ngựa ở Anh
  • Mộ ngựa
Giống ngựa& dạng khác
Ngựa
  • Giống ngựa
  • Ngựa cưỡi
  • Ngựa kéo
  • Ngựa thồ
  • Ngựa hoang
  • Ngựa giống lùn
  • Ngựa giống nhỏ
  • Ngựa dẫn đường
  • Ngựa thể thao
  • Ngựa thi dáng
  • Ngựa đồi núi
  • Ngựa máu nóng
  • Ngựa đực giống
  • Đàn ngựa giống
Họ khác
  • Lừa
  • Ngựa vằn
  • Lừa rừng Trung Á
Ngựa lai
  • Lừa la
  • La
  • Lừa vằn
  • Thể loại Thể loại:Equus
  • Trang Commons commons:Category:Equidae
  • Cổng thông tin Cổng thông tin:Ngựa
  • x
  • t
  • s
Thú lai
Trâu bòBeefalo (Bos taurus × Bison bison)  • Dzo (Bos grunniens × Bos primigenius)  • Yakalo (Bos grunniens × Bison bison)  • Żubroń (Bos taurus × Bison bonasus)  • Bò tót nhà (Bos gaurus x Bos primigenius)  • Cừu lai dê (Ovis aries × Capra hircus)
Lạc đàLạc đà lai (Camelus dromedarius × Lama glama) • Huarizo (Lama glama x Vicugna pacos)
ChóChó sói lai (Chó sói Tiệp Khắc  • Chó Côn Minh  • Chó lai sói Saarloos)  • Sói đen  • Sói đồng cỏ lai (Canis latrans x Canis lupus familiaris)  • Coywolf ( Canis latrus, Canis latrans x Canis lupus)  • Chó rừng lai (Canis lupus familiaris × Canis aureus)  • Chó Sulimov
Cá heoCá heo lai (Pseudorca crassidens x Tursiops truncatus)
VoiVoi lai (Loxodonta africana × Elephas maximus)
NgựaNgựa lai  • La (Equus asinus x Equus caballus) • Lừa la (Equus caballus x Equus asinus)  • Lừa vằn
Mèo
Phân họ mèoMèo Ashera  • Mèo Bengal (Felis catus × Prionailurus bengalensis bengalensis) • Blynx (Lynx rufus × Lynx canadensis) • Caraval, servical,... (Caracal caracal × Leptailurus serval) • Chausie (Felis catus × Felis chaus) • Mèo Kellas • Pumapard • Mèo Savannah (Felis catus × Leptailurus serval) • Mèo Serengeti (Felis catus × Prionailurus bengalensis)
Phân họ báoLeopon (Panthera pardus × Panthera leo) • Sư hổ, hổ sư,... (Panthera leo × Panthera tigris) • Sư tử đốm Congo • Marozi (Panthera leo maculatus)
Chuột túiChuột túi lai
LợnLợn rừng lai (Lợn “thời kỳ đồ sắt”)
ChồnChồn lai cầy (Mustela putorius x Mustela putorius furo) • Chồn hôi lai (Mustela putorius x Mustela lutreola)
GấuGấu lai
HominidaeDenny (Homo neanderthalensis x Người Denisova)  • Tinh tinh lai người (Homo sapiens x Pan)  • Đười ươi lai (Pongo pygmaeus x Pongo abelii)  • Koolakamba (Pan x Gorilla)
Stub icon

Bài viết liên quan đến động vật có vú này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=La_(động_vật)&oldid=74478852” Thể loại:
  • Thú lai
  • Equus
  • Động vật đã được thuần hóa
  • Gia súc
  • Sơ khai Lớp Thú
Thể loại ẩn:
  • Nguồn CS1 tiếng Anh (en)
  • Quản lý CS1: dấu chấm câu dư
  • Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả
  • Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Anh (en)
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục La (động vật) 98 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Con Của Ngựa Và Lừa Là Con Gì