LÀ MỤC TIÊU PHẤN ĐẤU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

LÀ MỤC TIÊU PHẤN ĐẤU Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch là mục tiêube the goalbe the targetbe the objectiveis the goalwas the targetphấn đấustrivestrivingstrivesstrived

Ví dụ về việc sử dụng Là mục tiêu phấn đấu trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đó mới là và phải là mục tiêu phấn đấu.That is and should be a shared goal.Của quý khách là mục tiêu phấn đấu của nhà hàng chúng tôi….Your customers are the target of our restaurant….Chất lượng sản phẩm vàchất lượng dịch vụ là mục tiêu phấn đấu cao nhất và liên tục của SOHACO.Product quality and service quality are SOHACO's highest and most striving targets.Đây là mục tiêu phấn đấu và cũng là niềm tự hào của Hùng Sơn.This is the target of striving and also the pride of VNFILLER.Thúc đẩy bình đẳng giới vàtrao quyền cho phụ nữ là mục tiêu phấn đấu của toàn nhân loại, trong đó có Việt Nam.Promoting gender equality and women empowerment is the goal of all humanity, including Vietnam.Miss Jeffrey là mục tiêu phấn đấu của Romeo, nhưng cho đến lúc chết cậu ta cũng không làm được.Miss Jeffrey was the goal of Romeo's struggle, but he didn't get to reach him before death.Đạt điểm SAT trên 1.500 hoặc ACT trên 33 là mục tiêu phấn đấu của tất cả học sinh có dự định đi học đại học tại Mỹ.Achieving a SAT score above 1,500 or an ACT above 33 is the goal of all students planning to go to college in the United States.Uy tín- chuyên nghiệp, coi việc phát triển con người là nền tảng cho mọi thành công,lấy sự hài lòng của khách hàng là mục tiêu phấn đấu.Prestige- professionalism, considering human development as the foundation for every success,customer satisfaction is the goal of striving.Với tôn chỉ hoạt động xuyên suốt những gì khách hàng cần chính là mục tiêu phấn đấu hoàn thiện của cán bộ nhân viên Công ty.With the principle of operation throughout what the customer needs is the goal of striving to improve the company staff.Sự hài lòng của khách hàng là mục tiêu phấn đấu và là niềm vui, động viên to lớn để công ty chinh phục những giá trị và thành công mới.Customer satisfaction is the goal of endeavour, the joy andthe great encouragement for the company to conquer new values and successes.Chỉ khi văn hoá doanh nghiệp thực sự hoà vào giá trị của mỗi nhân viên thìhọ mới có thể coi mục tiêu của doanh nghiệp là mục tiêu phấn đấu của mình.Only when corporate culture actually dissolved into the value of each new employee theycan be considered the goal of business is to strive for their goals.Với tất cả niềm tin và niềm tự hào về Đảng quang vinh,cần khẳng định rằng, đó là mục tiêu phấn đấu, quyết tâm chính trị của Đảng Cộng sản Việt Nam- đội tiên phong của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và dân tộc Việt Nam.Given our wholehearted confidence and pride in the Party,it is necessary to affirm that this is the goal and political determination of the Communist Party of Vietnam(CPV)-the vanguard of Vietnamese labourers and people.Từ xưa đến nay, bất kỳ doanh nhân nào cũng có một chiến lược phát triển cho doanh nghiệp của mình, có thể là chiến lược giản đơn, chiến lượcngắn hạn hay chiến lược dài hạn mà doanh nhân đặt ra để cả doanh nghiệp xem đó là mục tiêu phấn đấu cả suốt một quá trình, chặng đường phát triển.From past to present, any company will have a development strategy for their business, may be a simple strategy, short-term strategic orlong-term strategy that business people ask to see the business is striving to target a whole throughout the process and way of development.Đây là công việc tôi yêu thích nhất và là mục tiêu mà tôi phấn đấu.That is my biggest dream and the goal I am striving for.Nâng cao sự thỏa mãn của khách hàng là mục tiêu, động lực để phấn đấu.Improve customer satisfaction is the goal, the motivation to strive for.Điều này có nghĩa là giúp hàng triệu người được chẩn đoán và điều trị ung thư sống một cuộc sống lâu dài vàkhỏe mạnh là mục tiêu đáng để phấn đấu.This means that helping the millions of people who have been diagnosed and treated for cancer to live a long andhealthy life is a goal worth striving for.Joey đã đạt mục tiêu trở thành Pop Diva trong nền âm nhạc vàtài năng mới Mag Lam luôn xem Joey là mục tiêu của cô để phấn đấu.Joey has already locked down her Pop Diva status in the music scene, andnew talent Mag Lam has always seen Joey as her goal to strive for.Với mức độ nhận thức về cạnh tranh cao, chúng tôi đặtsự hài lòng của khách hàng và thực hiện cam kết của khách hàng là mục tiêu và phấn đấu cung cấp cho khách hàng những mức giá ưu đãi nhất và các sản phẩm an toàn và….With a high degree of competitive awareness,we put customer satisfaction and the realization of customer commitment as the goal, and strive to provide customers with the most preferential….Luôn là mục tiêu mình… phấn đấu.That was always the goal- to tour.Nó vẫn còn là mục tiêu cho sự phấn đấu của chúng ta.It is still the main goal of our national struggle.Đó là mục tiêu của tôi và tôi đang phấn đấu vì nó.This is my country, and I aim to fight for it.Đó là mục tiêu của tôi và tôi đang phấn đấu vì nó.That's our goal and we work hard towards that.Đó là mục tiêu để con phấn đấu bằng ông già này đó.It's a good goal foryou to try to keep up with your old man.Với nhiều người, sở hữu một ngôi nhà riêng là mục tiêu để phấn đấu..For many people, owning a home is an exciting goal to work towards.Tuy nhiên 100% là mục tiêu mà chúng tôi luôn phấn đấu!.But 30% is the goal that we set!Đó là mục tiêu mà chúng tôi sẽ phấn đấu trong những năm tới.This is the target towards which we will be working over the next few years.Đó là mục tiêu mà chúng tôi sẽ phấn đấu trong những năm tới.That is as goal that we will try to realize over the next few year.Một ly sữa mỗi buổi sáng là mục tiêu bạn cần phấn đấu để có một mái tóc dài khỏe mạnh.Consuming a glass of milk every morning is the objective you need to reach to have healthy, long hair.Tôi chưa phải là ngườivĩ đại nhất mọi thời đại, nhưng đó là mục tiêu để tôi tiếp tục phấn đấu.”.I am not the greatest of all time yet, but that is the goal.”.Thành công là một mục tiêu di động- đó là việc phấn đấu để tiếp tục tiến lên, nhưng đồng thời cũng đánh trân trọng những gì mình đang có trong thời điểm hiện tại.Success is a moving target-- it's about striving to continue growing, but also appreciating what you have in the moment.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 244, Thời gian: 0.0236

Từng chữ dịch

động từisgiới từasngười xác địnhthatmụcdanh từitemsectionentrygoaltargettiêuđộng từspendtiêudanh từpeppertargettiêutính từfocalstandardphấndanh từphấnchalkpollenpastelphấntính từpowderyđấudanh từfightleagueplaymatchgame

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh là mục tiêu phấn đấu English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Mục Tiêu Phấn đấu Tiếng Anh Là Gì