LÀ NIỀM TIN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

LÀ NIỀM TIN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch là niềm tinis the beliefis faithlà niềm tinis trustis confidenceis convictionwas the beliefare the beliefare faithlà niềm tinwas faithlà niềm tinbe faithlà niềm tin

Ví dụ về việc sử dụng Là niềm tin trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Key word là niềm tin.Key word is TRUST.Thứ mà tôi có chỉ là niềm tin.Only thing I have is faith.Key word là niềm tin.The key word is FAITH.Kinh doanh của chúng tôi là niềm tin.Our business is faith.Thứ nhất là niềm tin vào Chúa Trời.First is trust in God. Mọi người cũng dịch đóniềmtinniềmtinmộtniềmtinkhôngphảiniềmtincủatôixâydựngniềmtinniềmtincủabạnVới tôi, đó là niềm tin.For me, that is TRUST.Vấn đề lớn nhất có lẽ là niềm tin.Perhaps our bigger problem is faith.Nói chung nó là niềm tin.In general it is trust.Phần thưởng lớn nhất là niềm tin.The biggest reward is trust.Đó chính là niềm tin và sự tin tưởng.That is trust and confidence.Cái“ được” lớn nhất là niềm tin.The biggest"pro" is confidence.Hai yếu tố khác là niềm tin và sự lặp lại.The two others are faith and repetition.Kiên nhẫn với Thiên Chúa là niềm tin.Patience with God is Faith.Đó chính là niềm tin khiến họ có thể đạt được các mục tiêu”.It's the belief that they can make their goals happen.”.Nguyên tắc số một là niềm tin.The number one reason is confidence.Thứ đắt nhất là niềm tin và một….The most important things are faith and a….Thứ giữ tôi tiếp tục tồn tại là niềm tin.What kept me going was faith.Bây giờ, thứ Rishia cần là niềm tin và kinh nghiệm.Right now what Rishia needs is confidence and experience.Cây nói: Sức mạnh của ta là niềm tin.A tree says: My strength is trust.Nếu có một chữ để nói về năm mới thì đó là niềm tin.A key word for the new year is TRUST.Nền tảng đích thực và vững chắc là niềm tin vào chính con người.Their true and solid foundation is faith in the human person.Vũ khí mạnh nhất mà chúng ta có, đó chính là niềm tin.The greatest weapon that we have is FAITH.Cái nó cần bây giờ là niềm tin.The thing they need now is confidence.Nền tảng của mộtmối quan hệ lành mạnh là niềm tin.The foundation of healthy relationship is trust.Một lý do khác rất quan trọng là niềm tin.Another very important reason is trust.Thứ duy nhất tôi có được vào thời điểm đó là niềm tin.The MAIN thing I needed at those times was faith.Cuối cùng và quan trọng nhất vẫn là niềm tin.Final and most important is confidence.Thứ duy nhất tôi có được vào thời điểm đó là niềm tin.The only tool I have in times like these is trust.Thứ duy nhất tôi có được vào thời điểm đó là niềm tin.The only thing that can sustain us during these times is faith.Ông Gould cho biết,lợi thế thị trường cạnh tranh của Pandia Health là niềm tin.Gould said Pandia Health's competitive market advantage is trust.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 548, Thời gian: 0.0388

Xem thêm

đó là niềm tinit is a beliefthis is the faithit is confidenceniềm tin là mộttrust is oneniềm tin không phải làbelief is nottrust is notconfidence isn'tniềm tin của tôi làmy belief is thatlà xây dựng niềm tinis to build trustniềm tin của bạn làyour beliefs are

Từng chữ dịch

động từisgiới từasngười xác địnhthatniềmdanh từjoyfaithbeliefconfidenceconvictiontindanh từtinnewstrustinformationtinđộng từbelieve là niềm hy vọng của chúng talà niềm vui của chúng tôi

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh là niềm tin English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Niềm Tin Trong Tiếng Anh Có Nghĩa Là Gì