La (nốt Nhạc) – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Âm giai Hiện/ẩn mục Âm giai
    • 1.1 Các âm giai phổ biến khởi đầu bằng nốt La
    • 1.2 Thang âm nguyên
    • 1.3 Âm giai ngũ cung
    • 1.4 Jazz melodic minor
  • 2 Tham khảo
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nốt La 4, ký hiệu là A4 hay A440 biểu diễn theo Khoá Sol Nghe

Trong giới hạn của cao độ, La hay A (tiếng Anh là La) là nốt thứ sáu trong của phần cố định quy mô Do-Solfege và của âm giai Đô trưởng. Nốt sát âm dưới là G (đọc là Sol), sát âm trên là B (đọc là Si). Khoảng trùng âm của nốt La là Gdouble sharp (đọc là Sol hai thăng, Sol thăng kép) hoặc Bdouble flat (đọc là Si hai giáng, Si giáng kép), mà theo định nghĩa là giảm một nửa cung La thăng - A (tức Si giáng - B♭) hoặc tăng một nửa cung Sol thăng - G (tức La giáng - A♭).

Nốt La là chất liệu sàng tác âm nhạc chính của các cung La trưởng và La thứ.

Nốt La là nốt đầu tiên trên đàn piano chuẩn 88 phím. Tất cả các nhạc cụ bộ dây trong dàn nhạc giao hưởng đều có dây La. Nốt La cũng là âm chuẩn để lên dây cho các nhạc cụ khác trong dàn nhạc, khi dàn giao hưởng lên dây, kèn ô-boa sẽ chơi nốt La để các nhạc cụ còn lại căn theo âm chuẩn đó mà lên dây.[1][2][3]

Âm giai

[sửa | sửa mã nguồn]

Các âm giai phổ biến khởi đầu bằng nốt La

[sửa | sửa mã nguồn]
  • La trưởng: A B C D E F G A
  • La thứ: A B C D E F G A
  • A harmonic minor: A B C D E F G A
  • A melodic minor ascending: A B C D E F G A
  • A melodic minor descending: A G F E D C B A

Thang âm nguyên

[sửa | sửa mã nguồn]
  • A Ionian: A B C D E F G A
  • A Dorian: A B C D E F G A
  • A Phrygian: A B C D E F G A
  • A Lydian: A B C D E F G A
  • A Mixolydian: A B C D E F G A
  • A Aeolian: A B C D E F G A
  • A Locrian: A B C D E F G A

Âm giai ngũ cung

[sửa | sửa mã nguồn]
  • A Traditional Chinese: A C D E G A
  • A Pelog bem: A A D E F A
  • A Pelog bagang: A B D E F A
  • A Pelog selesir: A A C E F A

Jazz melodic minor

[sửa | sửa mã nguồn]
  • A Ascending melodic minor: A B C D E F G A
  • A Dorian ♭2: A B C D E F G A
  • A Lydian augmented: A B C D E F G A
  • A Lydian dominant: A B C D E F G A
  • A Mixolydian ♭6: A B C D E F G A
  • A Locrian ♮2: A B C D E F G A
  • A Altered: A B C D E F G A

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Leonhard Euler: De harmoniae veris principiis per speculum musicum repraesentatis
  2. ^ Novi Commentarii academiae scientiarum Petropolitanae 18, St. Petersburg, 1774
  3. ^ Renate Imig: Systeme der Funktionsbezeichnung in den Harmonielehren seit Hugo Riemann. Düsseldorf 1970.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Standard Pitch or Concert Pitch for Pianos Lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2006 tại Wayback Machine by Barrie Heaton
  • Virginia Tech Music Dictionary: A Lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2006 tại Wayback Machine

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=La_(nốt_nhạc)&oldid=71432777” Thể loại:
  • Nốt nhạc
Thể loại ẩn:
  • Trang sử dụng phần mở rộng Phonos
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục La (nốt nhạc) 39 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Nốt Nhạc La Thăng