Lãi Suất – Biểu Phí Thẻ Tín Dụng Ngân Hàng VPBank Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng VPBank đang là ngân hàng lớn, uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Các sản phẩm dịch vụ đa dạng của VPBank được rất nhiều khách hàng tin tưởng và sử dụng. Trong đó đặc biệt là dịch vụ thẻ tín dụng. Hãy cùng tham khảo lãi suất và biểu phí thẻ tín dụng VPBank mới nhất năm 2021 trong bài dưới đây.
Lãi Suất Thẻ Tín Dụng VPBank
Thẻ tín dụng VPBank là thẻ chi tiêu trước hoàn tiền sau. Khách hàng sẽ được miễn lãi trong vòng 45 ngày nếu khách hàng hoàn toàn bộ số tiền đã chi tiêu hoặc tối thiểu 5% dư nợ. Nếu không hoàn đủ số tiền đã chi tiêu thì ngân hàng sẽ tính lãi suất theo quy định cụ thể như sau:
Dòng thẻ | Tên thẻ | Lãi suất/tháng | Ngày sao kê |
Classic | VPBank No.1 Mastercard | 3,99% | 05 |
VPBank MC2 Mastercard | 3,49% | 23 | |
Titanium | VPBank Lady Mastercard | 2,99% | 20 |
VPBank StepUp Mastercard | 2,99% | 20 | |
VPBank Titanium Cashback MasterCard | 2,99% | 25 | |
Platinum
| VPBank Platinum MasterCard | 2,79% | 10 |
VPBank VNA Platinum MasterCard | 2,79% | 10 | |
VPBank Platinum Cashback MasterCard | 2,79% | 25 | |
VPBank Priority Platinum MasterCard | 2,79% | 20 | |
VPBank MobiFone Platinum MasterCard | 2,79% |
Cách tính lãi suất thẻ tín dụng VPBank
Nếu trong khoảng thời gian miễn lãi mà bạn vẫn không thanh toán được số tiền dư nợ thì đó là thời điểm ngân hàng bắt đầu tính lãi suất thẻ tín dụng VPBank cho bạn.
Đây là khoản tối thiểu bạn phải trả cho ngân hàng để không bị phạt trả chậm nếu không muốn bị tính lãi suất.
Ví dụ: Giả sử bạn đang sử dụng thẻ tín dụng VPBank miễn lãi suất 45 ngày với chu kỳ thanh toán là từ ngày 25/2 đến ngày 25/3. Số tiền phải trả 5% dư nợ (balance).
Bạn mua một mặt hàng với giá 6 triệu vào ngày 26/2. Vào ngày 25/3, bạn sẽ được gửi đến một bảng sao kê tài khoản và hạn thanh toán là ngày 5/4.
Nếu trước ngày 5/4, bạn thanh toán đầy đủ 6 triệu đồng thì bạn sẽ không bị tính lãi.
Ngược lại nếu thanh toán sau ngày 5/4 thì bạn sẽ bị tính lãi suất là 5% x 6.000.000 = 300.000 VNĐ (tối thiểu), vậy tổng số tiền mà bạn cần phải thanh toán cho ngân hàng là: 6.300.000 VNĐ.
Lãi suất rút tiền mặt thẻ tín dụng VPBank
Lãi suất rút tiền mặt từ thẻ tín dụng VPBank được tính ngay trên các giao dịch ứng tiền mặt bắt đầu từ ngày thực hiện giao dịch và thời hạn miễn lãi suất không được áp dụng đối với giao dịch này.
Cụ thể lãi suất rút tiền mặt thẻ tín dụng VPBank cụ thể như sau:
Đối với khách hàng rút tiền trực tiếp từ cây ATM của VPBank thì ngân hàng sẽ tính lãi ngay tại thời điểm rút với mức phí là 4%, tối thiểu 50 nghìn và chỉ được rút 50% hạn mức tín dụng.
Ví dụ:
Hạn mức thẻ tín dụng VPBank là 100.000.000 VNĐ. Số tiền mặt lớn nhất mà bạn có thể rút tại cây ATM của VPBank là 50.000.000 VNĐ với mức phạt 4% trừ ngay tại thời điểm rút. Tức là số tiền thực bạn nhận được là 48.000.000 VNĐ.
Số tiền 50.000.000 VNĐ này sẽ được ngân hàng tính lãi với mức lãi 2,5 – 2,99%/tháng, tương đương với 28 – 35%/năm.
Xem thêm: thanh toán tối thiểu thẻ tín dụng là gì?
Phí Phát Hành Thẻ Tín Dụng VPBank
Hiện tại, hầu hết các loại thẻ tín dụng của VPBank đều được miễn phí phát hành. Chỉ riêng 2 loại thẻ là World MasterCard và World Lady MasterCard áp dụng mức phí phát hành là 1.000.000VND. Ngoài ra, với trường hợp phát hành lại hoặc thay thế thẻ sẽ tính phí như sau:
- Phát hành lại thẻ bị mất hoặc thất lạc: Phí 200.000 VND/thẻ áp dụng cho các thẻ VPBank No.1 MasterCard, MC2 Credit, Lady Credit, StepUp Credit, Vpbank Platinum Credit, VN Airline VPBank Platinum Credit, Mobifone – VPBank Classic MasterCard, Mobifone – VPBank Titanium MasterCard, Mobifone – VPBank Platinum MasterCard. Miễn phí với các dòng thẻ còn lại.
- Thay thế thẻ do hư hỏng: Miễn phí với 2 loại thẻ World MasterCard và World Lady MasterCard. Các loại thẻ khác tính phí 150.000 VND/thẻ. Thẻ hết hạn sẽ được phát hành lại miễn phí.
Xem thêm: Các lọai thẻ ATM VPBank
Biểu Phí Thường Niên Thẻ Tín Dụng Ngân Hàng VPBank
Ngân hàng VPBank áp dụng mức phí thường niên cho 2 loại thẻ chính và thẻ phụ với các dòng thẻ như sau:
Tên thẻ | Phí thường niên thẻ tín dụng VPbank | |
Thẻ chính | Thẻ phụ | |
VPBank No.1 MasterCard | 150.000 VNĐ | Không thu phí |
MC2 Credit | 299.000 VNĐ | 150.000 VNĐ |
Lady Credit | 499.000 VNĐ | Không thu phí |
StepUp Credit | 499.000 VNĐ | 200.000 VNĐ |
Vpbank Platinium Credit | 699.000 VNĐ | 250.000 VNĐ |
VNAirline VPBank Platinium Credit | 899.000 VNĐ | Không thu phí |
Mobifone – VPBank Classic MasterCard | 299.000VNĐ | 150.000 VNĐ |
Mobifone – VPBank Titanium MasterCard | 499.000 VNĐ | 200.000 VNĐ |
Mobifone – VPBank Platinum MasterCard | 699.000 VNĐ | 250.000 VNĐ |
World MasterCard | 1.500.000 VNĐ | Không thu phí |
World Lady MasterCard | 1.500.000 VNĐ | Không thu phí |
Phí Giao Dịch Thẻ Tín Dụng VPBank
Phí giao dịch thẻ VPBank gồm phí ứng tiền mặt và phí ứng xử lý giao dịch quốc tế:
- Phí ứng tiền mặt: Thẻ VPBank No.1 MasterCard: 0% tại ATM của VPBank, Thẻ Mobifone VPBank Classic MasterCard: 0%, tất cả các loại thẻ tín dụng VPBank khác: 4% tổng số tiền (tối thiểu 100.000 VND).
- Phí ứng xử lý giao dịch quốc tế không giao dịch bằng VND: thẻ World MasterCard và thẻ World Lady MasterCard thu phí 2,5% giá trị giao dịch. Các loại thẻ tín dụng VPBank khác đều thu 3% giá trị giao dịch.
Phí Rút Tiền Mặt Thẻ Tín Dụng Ngân Hàng VPBank
Phí rút tiền mặt các loại thẻ tín dụng của ngân hàng VPBank là 4% số tiền rút, tối thiểu là 100.000 VND. Khách hàng có thể rút 100% hạn mức khả dụng của thẻ VPBank. Duy nhất dòng thẻ VPBank No1 MasterCard được ưu tiên rút tiền mặt miễn phí tại tất cả các cây ATM của VPBank trên toàn quốc.
Phí Phạt Chậm Thanh Toán
Khách hàng hoàn lại số tiền đã chi tiêu trong thời hạn 45 ngày của ngân hàng VPBank sẽ được miễn lãi hoàn toàn. Tuy nhiên, nếu không hoàn được đủ hoặc ít nhất tối thiểu 5% số tiền cần thanh toán thì khách hàng sẽ chịu một khoản phí phạt như sau:
- Thẻ VPBank No.1 MasterCard, MC2 Credit, Mobifone –VPBank Classic MasterCard phí 5% tối thiểu 149.000 VND, tối đa 999.000 VND.
- Thẻ Lady Credit, StepUp Credit, Mobifone – VPBank Titanium MasterCard phí 5% tối thiểu 199.000 VND, tối đa 999.000 VND.
- Các loại thẻ còn lại phí 5% tối thiểu 249.000 VND, tối đa 999.000 VND.
- Riêng hai thẻ World MasterCard và World Lady MasterCard, VPbank không bị thu phí.
Kết Luận
Thẻ tín dụng VPBank đang được rất nhiều khách hàng sử dụng vì ưu điểm hạn mức cao, nhiều ưu đãi và chương trình khuyến mãi, tích điểm… Chủ thẻ cần hiểu rõ về lãi suất và biểu phí thẻ tín dụng VPBank để định hướng chi tiêu, thanh toán đúng hạn và tránh bị tính phí phạt từ ngân hàng.
Thông tin được biên tập bởi: lamchutaichinh.vn
5/5 - (1 bình chọn) Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous article[Cập Nhật] Danh Sách Ngân Hàng Tại Việt Nam Mới Nhất Năm 2024Next articleBiểu Phí ABBank – Thông Tin Ngân Hàng Cập Nhật Mới Nhất 2022 Nguyễn ThànhMình là Nguyễn Thành, Founder & CEO Làm Chủ Tài Chính. Với hơn 5 năm kinh nghiệm làm việc chuyên sâu trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm và fintech. Hi vọng những kiến thức được mình chia sẻ trên Làm Chủ Tài Chính sẽ giúp việc sử dụng các sản phẩm, dịch vụ ngân hàng một cách thông minh, đơn giản và hiệu quả nhất. RELATED ARTICLES Thẻ Tín DụngThẻ Vietcombank Visa Platinum Là Gì? Ưu Đãi Và Biểu Phí
29/06/2023 Thẻ Tín DụngHướng Dẫn Đăng Ký MởThẻ Tín Dụng OCB Online Chi Tiết
28/06/2023 Thẻ Tín DụngThẻ Tín Dụng HDBank: Lãi Suất, Biểu Phí Và Cách Sử Dụng
27/06/2023Most Popular
Sàn OKX: Khái quát thông tin từ A đến Z
20/03/2024Update cách nạp tiền vào Exness bằng Internet Banking mới nhất
20/03/2024Tìm hiểu về quy trình đánh giá sàn chặt chẽ của The Brokers
30/01/2024Margin Level là gì? Cách tính và tác động của mức ký quỹ trong Forex
06/12/2023 Load moreRecent Comments
TOP COMMENT
Sàn OKX: Khái quát thông tin từ A đến Z
20/03/2024Top 10+ Ngân Hàng Chuyển Tiền Không Mất Phí Tốt Nhất Năm 2024
17/04/2021TOP 5+ Cách Kiểm Tra Tiền Trong Thẻ ATM Nhanh Nhất Năm 2021
24/04/2021POPULAR POSTS
Sàn OKX: Khái quát thông tin từ A đến Z
20/03/2024Update cách nạp tiền vào Exness bằng Internet Banking mới nhất
20/03/2024Tìm hiểu về quy trình đánh giá sàn chặt chẽ của The Brokers
30/01/2024POPULAR CATEGORY
- Kiến Thức Tài Chính175
- Vàng Bạc78
- Quản Lý Tài Khoản69
- Vay Online67
- Vay Tín Chấp67
- Thẻ ATM65
- Tiền Tệ59
- Tiết Kiệm Ngân Hàng50
Trang web của chúng tôi có thể nhận tiền thông qua hình thức tiếp thị liên kết (affiliate). Tuy nhiên, kết quả xếp hạng của chúng tôi luôn dựa vào phân tích khách quan. Tại Làm Chủ Tài Chính chúng tôi chỉ cung cấp các gợi ý về các ứng dụng vay online có thời hạn vay từ 91 - 180 ngày, lãi suất tối đa hàng năm (APR) 20% và phải có ví dụ khoản vay minh họa về tổng chi phí của khoản vay trực tiếp trên website, bao gồm tất cả các khoản phí hiện hành thông báo rõ ràng cho khách hàng trên website! Để hiểu rõ hơn về khoản vay, bạn có thể xem qua bảng ví dụ khoản vay ở ngay phía dưới: Ví dụ khoản vay minh họa: Nếu bạn vay 10.000.000 đồng và chọn trả góp trong 6 tháng (180 ngày), số tiền hàng tháng bạn cần trả sẽ là 1.833.333,3 đồng, trong đó lãi vay hàng tháng là 166.666,7 đồng (APR = 20%). Tổng số tiền bạn sẽ phải trả là 11.833.333 đồng.
LÀM CHỦ TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Lô C, Prosper Plaza, 22/14 Phan Văn Hớn, Tân Thới Nhất, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
Contact us: lamchutaichinh.vn@gmail.com
FOLLOW US
© Newspaper WordPress Theme by TagDiv
Từ khóa » Phí Thường Niên Thẻ Phụ Vpbank
-
Thông Báo Thay đổi Biểu Phí Thẻ Tín Dụng PVBank
-
[PDF] BIỂU PHÍ THẺ TÍN DỤNG VPBANK
-
[PDF] A. BIỂU PHÍ THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ - KHỐI KHCN - VPBank
-
[PDF] BIỂU PHÍ THẺ TÍN DỤNG - VPBank
-
Thẻ Tín Dụng VPBank Platinum Cashback: Hoàn Tiền đến 24 Triệu ...
-
4 Loại Phí Thẻ Tín Dụng VPbank Quan Trọng Khách Hàng Cần Biết Khi ...
-
Cập Nhật Biểu Phí Thường Niên Thẻ Tín Dụng VPBank Mới Nhất
-
Tìm Hiểu Về Phí Thường Niên Thẻ Tín Dụng VPBank
-
Biểu Phí Thẻ ATM VPBank 2022: Phí Thường Niên, Phát Hành, Rút Tiền
-
Thẻ Tín Dụng Phụ Có Tiện ích Gì Và Có Nên Mở Thẻ Phụ Hay Không?
-
Các Loại Thẻ Tín Dụng VPBank Hiện Nay? Cách Làm Thẻ Tín Dụng Vpbank
-
Điểm Tên 10 Ngân Hàng Mở Thẻ Ngân Hàng MIỄN PHÍ Và NHANH ...
-
Phí Thường Niên Thẻ Tín Dụng VPBank Và Những Thông Tin Cần Lưu ý
-
Phí Thường Niên Thẻ ATM Vpbank 2022. Phí Thẻ Setpup, Lady, Visa ...