Lãi Suất Tiền Gửi Tiết Kiệm 07/2022 Ngân Hàng HDBANK - WebTyGia

Cập nhật Giá vàng, Tỷ giá ngân hàng , Ngoại tệ, Tiền ảo, Xăng dầu ... hôm nay
  • Giá vàng
  • Tỷ giá
  • Ngoại tệ
  • Tiền ảo
  • Lãi suất gửi
  • Lãi suất vay
  • Xăng dầu
  • Giá cả
  • Tin tức
Xem nhanh: Vàng Mi Hồng Vàng BTMC Vàng PNJ Tỷ giá VIETINBANK Giá EURO hôm nay Tin tài trợ
  • Công cụ chuyển đổi tiền tệ
  • Công cụ quy đổi tiền ảo và ngoại tệ
  • Plugin nhúng Tỷ Giá, Giá Vàng vào website của bạn
  • Trang chủ
  • »
  • Lãi suất ngân hàng
  • »
  • HDBANK
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm Ngân hàng Phát triển nhà Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất hôm nay.

Cập nhật lúc : 06:38:38 07/01/2025

Ở bảng so sánh lãi suất tiền gửi bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với lãi suất tiền gửi cao nhất; màu đỏ tương ứng với lãi suất tiền gửi thấp nhất trong cột.

Dữ liệu được WebTỷGiá tổng hợp từ website của các ngân hàng và hoàn toàn tự động bởi máy tính.

Để xem tỷ giá hối đoái của ngoại tệ nào, vui lòng nhấn vào tên ngoại tệ.

Lãi suất: %/năm

Kỳ hạn (tháng) Loại tiền gửi
USD VND
01 tháng 4,25 4,25
03 tháng 4,25 4,25
06 tháng 6,80 6,80
09 tháng 6,80 6,80
12 tháng 7,30 7,30
18 tháng 7,40 7,40
24 tháng 7,00 7,00
36 tháng 7,00 7,00

Nguồn ngân hàng HDBANK do WebTỷGiá tổng hợp

Ưu đãi khi gửi lãi suất tại Ngân hàng Phát triển nhà Thành phố Hồ Chí Minh

  • Số tiền gửi tối thiểu: 500.000 VND/30 USD
  • Rút trước hạn: Khách hàng được phép rút trước hạn và hưởng lãi suất không kỳ hạn
  • Gửi tiết kiệm an toàn, thông tin bảo mật cao 
  • Gửi tiền linh hoạt: Nộp tiền mặt hoặc chuyển khoản từ tài khoản tiền gửi thanh toán 
  • Tất toán trước hạn tại bất kỳ thời điểm nào trong kỳ hạn gửi tiền và được hưởng lãi suất không kỳ hạn

Lưu ý : Lãi suất trên là lãi suất cao nhất trong các gói và chỉ mang tính tham khảo, tùy vào thời điểm Ngân hàng Phát triển nhà Thành phố Hồ Chí Minh mà lãi suất có thể chêch lệch.

Xin vui lòng liên hệ với từng chi nhánh của ngân hàng HDBANK nơi bạn sống để biết mức lãi suất hấp dẫn nhất

Website : https://www.hdbank.com.vn/ Điện thoại : 19006060

Để xem lãi suất tiền gửi của ngân hàng nào cao nhất, vui lòng vào đây.

Lãi suất tại các ngân hàng khác

Xem thêm lãi suất tại VIETINBANK

Xem thêm lãi suất tại ACB

Xem thêm lãi suất tại BIDV

Xem thêm lãi suất tại MBBANK

Xem thêm lãi suất tại SHB

Xem thêm lãi suất tại SACOMBANK

Xem thêm lãi suất tại TECHCOMBANK

Xem thêm lãi suất tại VIETCOMBANK

Xem thêm lãi suất tại ABBANK

Xem thêm lãi suất tại BVBANK

Xem thêm lãi suất tại EXIMBANK

Xem thêm lãi suất tại HSBC

Xem thêm lãi suất tại KIENLONGBANK

Xem thêm lãi suất tại MARITIMEBANK

Xem thêm lãi suất tại OCB

Xem thêm lãi suất tại PGBANK

Xem thêm lãi suất tại NHNN

Xem thêm lãi suất tại PVCOMBANK

Xem thêm lãi suất tại SCB

Xem thêm lãi suất tại TPBANK

Xem thêm lãi suất tại VIB

Xem thêm lãi suất tại VCCB

Xem thêm lãi suất tại LIENVIETPOSTBANK

Xem thêm lãi suất tại AGRIBANK

Xem thêm lãi suất tại CBBANK

Xem thêm lãi suất tại DONGA

Xem thêm lãi suất tại GPBANK

Xem thêm lãi suất tại HLBANK

Thông tin khuyến mãi

  • Thi công sàn gỗ, sàn nhựa chiết khấu tới 10%

    sàn nhựa

Công cụ chuyển đổi ngoại tệ

Chuyển đổi Đồng Việt Nam ( VND ) Đô la Australia ( AUD ) Đô la Canada ( CAD ) Franc Thụy sĩ ( CHF ) Nhân dân tệ ( CNY ) Krone Đan Mạch ( DKK ) Euro ( EUR ) Bảng Anh ( GBP ) Đô la Hồng Kông ( HKD ) Rupiah Indonesia ( IDR ) Rupee Ấn Độ ( INR ) Yên Nhật ( JPY ) Won Hàn Quốc ( KRW ) Dinar Kuwait ( KWD ) Kip Lào ( LAK ) Peso Mexico ( MXN ) Ringgit Malaysia ( MYR ) Krone Na Uy ( NOK ) Đô la New Zealand ( NZD ) Peso Philipin ( PHP ) Rúp Nga ( RUB ) Riyal Ả Rập Saudi ( SAR ) Krona Thụy Điển ( SEK ) Đô la Singapore ( SGD ) Bạt Thái Lan ( THB ) Đô la Đài Loan ( TWD ) Đô la Mỹ ( USD ) Đô la Mỹ Đồng 1,2 ( USD-12 ) Đô La Mỹ Đồng 5 - 20 ( USD-5-20 ) Đô La Mỹ Đồng 50 - 100 ( USD-50-100 ) Đô la Mỹ Đồng 5,10,20 ( USD-51020 ) Đô la Mỹ Đồng 1,5 ( USD15 ) Rand Nam Phi ( ZAR ) Sang Đồng Việt Nam ( VND ) Đô la Australia ( AUD ) Đô la Canada ( CAD ) Franc Thụy sĩ ( CHF ) Nhân dân tệ ( CNY ) Krone Đan Mạch ( DKK ) Euro ( EUR ) Bảng Anh ( GBP ) Đô la Hồng Kông ( HKD ) Rupiah Indonesia ( IDR ) Rupee Ấn Độ ( INR ) Yên Nhật ( JPY ) Won Hàn Quốc ( KRW ) Dinar Kuwait ( KWD ) Kip Lào ( LAK ) Peso Mexico ( MXN ) Ringgit Malaysia ( MYR ) Krone Na Uy ( NOK ) Đô la New Zealand ( NZD ) Peso Philipin ( PHP ) Rúp Nga ( RUB ) Riyal Ả Rập Saudi ( SAR ) Krona Thụy Điển ( SEK ) Đô la Singapore ( SGD ) Bạt Thái Lan ( THB ) Đô la Đài Loan ( TWD ) Đô la Mỹ ( USD ) Đô la Mỹ Đồng 1,2 ( USD-12 ) Đô La Mỹ Đồng 5 - 20 ( USD-5-20 ) Đô La Mỹ Đồng 50 - 100 ( USD-50-100 ) Đô la Mỹ Đồng 5,10,20 ( USD-51020 ) Đô la Mỹ Đồng 1,5 ( USD15 ) Rand Nam Phi ( ZAR )

=

Dữ liệu tính toán từ ngân hàng ngoại thương Vietcombank

Giá bán lẻ xăng dầu Đơn vị : VNĐ/Lít

Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
E5 RON 92-II 20.050 20.450
DO 0,001S-V 18.910 19.280
DO 0,05S-II 18.750 19.120
RON 95-III 20.740 21.150
hỏa 2-K 18.830 19.200
RON 95-IV 26.380 26.900
RON 95-V 21.240 21.660
RON 92-II 26.470 26.990

Giá dầu thế giới Đơn vị : USD/Thùng

Dầu thô 91,66 0,24 0.26 %

Tin tức

  • Hướng dẫn tra cứu bds quy hoạch chuẩn 99% trên điện thoại, máy tính miễn phí

    Hướng dẫn tra cứu bds quy hoạch chuẩn 99% trên điện thoại, máy tính miễn phí

    • 460
    • 13/09/2024 10:02:07
  • Nhật bản ra mắt tiền mới đồng yên tiếp tục mất giá

    Nhật bản ra mắt tiền mới đồng yên tiếp tục mất giá

    • 366
    • 04/07/2024 11:55:43
  • Hướng dẫn mua vàng SJC online của ngân hàng từ 12/6 chi tiết nhanh gọn

    Hướng dẫn mua vàng SJC online của ngân hàng từ 12/6 chi tiết nhanh gọn

    • 508
    • 12/06/2024 16:30:16
  • Call meme là gì ? tại sao có nhiều bạn trẻ giàu nhanh nhờ cách làm này

    Call meme là gì ? tại sao có nhiều bạn trẻ giàu nhanh nhờ cách làm này

    • 484
    • 25/05/2024 12:26:17
  • Hướng dẫn cách kiểm tra check xem có nợ thuế cá nhân hay doanh nghiệp không

    Hướng dẫn cách kiểm tra check xem có nợ thuế cá nhân hay doanh nghiệp không

    • 774
    • 24/05/2024 11:34:02

Kết nối

Facebook Twitter Pinterest

Từ khóa » Hdbank Lãi Suất Tiết Kiệm 2022