Lãi Suất Vay Ngân Hàng Mới Nhất Tháng 08/2022 - TheBank
Có thể bạn quan tâm
Đăng nhập
Ghi nhớ đăng nhậpBạn quên mật khẩu? Đăng nhậpHoặc đăng nhập bằng
Facebook Google ZaloBạn chưa có tài khoản? Đăng ký nhanh, miễn phí
Xác thực tài khoản
Mã OTP đã được gửi đến số điện thoại của bạn thông qua cuộc gọi tự động.
Mã OTP Mã OTP sẽ hết hạn sau 180 giây Đã hết thời gian nhập mã OTP. Vui lòng bấm TẠI ĐÂY để gửi lại mã OTP. Xác thực ngay Bỏ quaXác thực tài khoản
Mã OTP đã được gửi đến số điện thoại của bạn thông qua cuộc gọi tự động.
Mã OTP Mã OTP sẽ hết hạn sau 180 giây Đã hết thời gian nhập mã OTP. Vui lòng bấm TẠI ĐÂY để gửi lại mã OTP. Xác thực ngay Bỏ quaThông báo
Bạn đã yêu cầu gửi mã OTP quá số lần quy định, vui lòng thử lại vào ngày hôm sau! ĐóngĐăng ký tài khoản khách hàng
Bằng việc đăng ký, bạn đã đồng ý với TheBank về Thỏa thuận sử dụng và Chính sách bảo mật
Đăng kýHoặc đăng ký bằng
Facebook Google ZaloBạn đã có tài khoản? Đăng nhập
khach
Bảo hiểm- Bảo hiểm nhân thọ
- Bảo hiểm sức khỏe
- Bảo hiểm du lịch
- Bảo hiểm ô tô
- Bảo hiểm nhà
- Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
- So sánh phí bảo hiểm sức khỏe
- So sánh phí bảo hiểm du lịch
- Thẻ tín dụng
- Tìm thẻ tín dụng tốt nhất
- Vay tín chấp
- Vay tiêu dùng
- Vay trả góp
- Vay thế chấp
- Vay mua nhà
- Vay mua xe
- Vay kinh doanh
- Vay du học
- Chứng chỉ quỹ
- Tin tức
- Tin mới (Newsfeed)
- Góc nhìn
- Ý kiến
- Đóng góp bài viết
- Kiến thức bảo hiểm
- Kiến thức bảo hiểm nhân thọ
- Kiến thức bảo hiểm sức khỏe
- Kiến thức bảo hiểm du lịch
- Kiến thức bảo hiểm ô tô
- Kiến thức bảo hiểm nhà
- Kiến thức bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
- Kiến thức bảo hiểm thai sản
- Bảo hiểm xã hội
- Bảo hiểm y tế
- Kiến thức thẻ ngân hàng
- Kiến thức thẻ tín dụng
- Kiến thức thẻ ATM
- Kiến thức thẻ trả trước
- Kiến thức thẻ Visa
- Kiến thức thẻ Mastercard
- Chuyển tiền ngân hàng
- Tin khuyến mại
- Kiến thức vay vốn
- Kiến thức vay tín chấp
- Kiến thức vay tiêu dùng
- Kiến thức vay trả góp
- Kiến thức vay tiền mặt
- Kiến thức vay thấu chi
- Kiến thức vay thế chấp
- Kiến thức vay mua nhà
- Kiến thức vay mua xe
- Kiến thức vay kinh doanh
- Kiến thức vay du học
- Kiến thức tiền gửi
- Kiến thức gửi tiết kiệm
- Kiến thức tiền gửi
- Thông tin lãi suất gửi tiết kiệm
- Gửi tiết kiệm dài hạn
- Gửi tiết kiệm ngắn hạn
- Gửi tiết kiệm online
- Kiến thức chứng khoán
- Kiến thức chứng khoán
- Kiến thức cổ phiếu
- Kiến thức trái phiếu
- Kiến thức chứng chỉ quỹ
- Kiến thức đầu tư
- Giá vàng
- Tỷ giá ngoại tệ
- Tìm cây ATM
- Tìm chi nhánh ngân hàng
- Tìm chi nhánh công ty bảo hiểm
- Tra cứu điểm ưu đãi thẻ
- Tính lãi tiền gửi
- Tính số tiền vay phải trả hàng tháng
- Tính số tiền có thể vay
- Tìm bệnh viện
- Danh bạ ngân hàng
- Danh sách công ty bảo hiểm
- Danh bạ internet banking
- Trung tâm hỏi đáp
- Gặp chuyên gia
- Thẻ cứu hộ xe máy
- Tư vấn bảo hiểm nhân thọ
- Tư vấn bảo hiểm sức khỏe
- Tư vấn thẻ tín dụng
- Tư vấn vay tín chấp
- Tư vấn vay thế chấp
- Tư vấn vay tiền mặt
- Tư vấn vay mua nhà
- Tư vấn vay mua xe
- Tư vấn gửi tiết kiệm
- Tư vấn bảo hiểm ô tô
- Tư vấn bảo hiểm du lịch
- Tư vấn bảo hiểm nhà
- Tư vấn bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
- Mua bảo hiểm cho gia đình
- Đăng nhập
- Đăng ký tài khoản khách hàng
- Đăng ký tài khoản tư vấn viên
- 27/11/2024
0
Linh Nguyễn & Hà Ly Kiến thức vay vốn27/11/2024
0
Lãi suất vay ngân hàng gồm lãi suất vay tín chấp và lãi suất vay thế chấp được cập nhật liên tục với đa dạng sản phẩm của các ngân hàng cho vay trên toàn quốc. Nắm rõ và so sánh lãi suất giữa các ngân hàng trước khi quyết định vay tiền ở một ngân hàng nào đó nhằm đảm bảo việc vay tiền được hiệu quả và tiết kiệm chi phí.Mục lục [Ẩn]
Cập nhật lãi suất vay ngân hàng hiện nay
Dưới đây là bảng so sánh lãi suất vay ngân hàng mới nhất tháng 11 năm 2024 mà bạn có thể tham khảo:
Ngân hàng | Vay tín chấp (%/năm) | Vay thế chấp (%/năm) | Vay mua ô tô (%/năm) | Vay mua nhà (%/năm) |
PVcombank | 18 | 10,5 - 14 | 9,5 - 13 | 3,99 - 13 |
Vietcombank | 10,8 - 14,4 | 7,7 - 8,4 | 8,4 - 9,5 | 9,5 |
VietinBank | 9,6 | 7,7 - 8,5 | 7,7 | 8,2 |
VIB | 17 | 8,3 | 8,3 - 9,6 | 8,5 |
VPBank | 14 | 9.6 | 8,49 - 9,49 | 11,8 |
ACB | Từ 17,9 | 7,5 - 9,5 | 6,5 | 11 |
Sacombank | 8,5 | 8,5 | 9,5 | |
BIDV | 11,9 | 7,7 - 7,8 | 7,8 - 8,8 | 7,8 |
TPBank | 19,2 | 6,4 | 8,2 - 9,5 | 8 |
MSB | 9.6 – 15.6 | 5,99 | 6,99 - 7,99 | 4,99 |
OCB | 15,6 | 5,99 | 7,99 - 9,49 | 10,5 |
Hong Leong Bank | 15 - 23 | 6 - 7,75 | 10,69 - 11,19 | 10,7 |
Standard Chartered | 17 | 7,5 | 7,45 | 10 |
Woori bank | 9 - 20 | 5,5 - 5,8 | 8,4 | 7,8 |
MB | 12,5 – 20 | 7,49 - 9.5 | 6,99 | 10,5 |
HSBC | 16,49 | 5,5 - 8,99 | 11,5 | 11,5 |
Shinhan bank | 18 | 7,5 - 8,6 | 7,69 - 9,69 | 7,99 |
UOB | 13 | 8,7 | 8,29 | 9,49 |
BVBank | 14,9 | 8,49 - 14,8 | 8,49 - 13,8 | 4,99 - 7,9 |
Lưu ý: Lãi suất ở bảng trên chỉ mang tính tương đối, bởi lẽ tùy từng thời điểm tại từng ngân hàng sẽ có những tùy chỉnh nhất định về mức lãi suất vay.
Ngân hàng Sacombank vừa triển khai nguồn vốn 10.000 tỉ đồng, dành cho doanh nghiệp với lãi suất cho vay ngắn hạn từ 3%/năm đến trên 5,5%/năm. HDBank triển khai chương trình cho vay ưu đãi lãi suất chỉ từ 6,8%/năm trong 3 tháng đầu và 8,8%/năm trong 6 tháng đầucho khách hàng cá nhân và doanh nghiệp siêu nhỏ.
Khi có nhu cầu vay vốn theo hình thức vay nói trên hoặc mua đích sử dụng vốn như trên, khách hàng có thể cân nhắc lựa chọn các ngân hàng này. Tuy nhiên, khách hàng cần chú ý lãi suất trên chỉ là lãi suất ưu đãi. Sau thời gian ưu đãi, ngân hàng sẽ áp dụng một mức lãi suất khác. Để nắm chính xác lãi suất vay ngân hàng, khách hàng nên trực tiếp đến chi nhánh/PGD ngân hàng gần nhất để được hỗ trợ.
So sánh lãi suất vay ngân hàng 100% vốn nước ngoài
Căn cứ theo Điều 7 Nghị định số 22/2022/NĐ-CP quy định về tổ chức và hoạt động của các chi nhánh ngân hàng:
"Ngân hàng 100% vốn nước ngoài là ngân hàng được thành lập tại Việt Nam với 100% vốn điều lệ thuộc sở hữu nước ngoài; trong đó phải có một ngân hàng nước ngoài sở hữu trên 50% vốn điều lệ (ngân hàng mẹ)."
Theo đó, các ngân hàng 100% vốn nước ngoài được thành lập dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn, là pháp nhân Việt Nam và có trụ sở chính tại Việt Nam. Lãi suất của các ngân hàng này thường có thể cao hơn so với vay ngân hàng trong nước và có thể linh hoạt và tùy thuộc vào đặc điểm của từng trường hợp vay.
Dưới đây là bảng cập nhật lãi suất vay ngân hàng 100% vốn nước ngoài hiện nay:
Ngân hàng | Vay tín chấp (%/năm) | Vay thế chấp (%/năm) |
Hong Leong | 9 - 12 | 6,49 |
HSBC | 15,99 | 6,49 |
Standard Chartered | 17 - 18 | 6,49 |
UOB | 13 | 8,7 |
Woori | 6 | 7 |
Citibank | 13,99 | 18 |
(Ghi chú: Lãi suất trên là lãi suất ưu đãi, sau thời gian ưu đãi ngân hàng sẽ áp dụng mức lãi suất khác)
So sánh lãi suất vay ngân hàng tư nhân hiện nay
Ngân hàng tư nhân là những ngân hàng được thành lập từ các tổ chức và góp vốn hoàn toàn từ tư nhân. Các ngân hàng này vẫn chịu sự quản lý của ngân hàng Nhà nước và thực hiện theo chính sách, quy định về lãi suất và vay theo ngân hàng Nhà nước. Lãi suất vay ngân hàng tư nhân thường có thể cao hơn so với vay ngân hàng của các ngân hàng nhà nước. Danh sách ngân hàng tư nhân tại Việt Nam gồm: Techcombank, VPBank, ACB, TPBank, HDBank, Sacombank, VIB, SHB, OCB, MSB…
Dưới đây là bảng cập nhật lãi suất vay ngân hàng tư nhân hiện nay:
Ngân hàng | Vay tín chấp | Vay thế chấp |
Techcombank | 12,9% - 18,00% | 10,5% |
VPBank | 16% | 6,9% |
ACB | 17.9% | 9% |
TPBank | 10,8 - 17% | 6,4% |
HDBank | 24% | 6,8% |
Sacombank | 9,6% | 8,5% |
VIB | 17% | 8,3% |
SHB | 15% | 8,5% |
OCB | 21% | Từ 5,99% |
MSB | 9.6% – 15.6% | 5,99% |
(Ghi chú: Lãi suất trên là lãi suất ưu đãi, sau thời gian ưu đãi ngân hàng sẽ áp dụng mức lãi suất khác)
Lưu ý: Lãi suất trên là lãi suất ưu đãi mang tính chất tham khảo, thay đổi tùy theo từng thời kỳ, chi nhánh ngân hàng hoặc đối tượng khách hàng. Sau thời gian ưu đãi tùy theo quy định của từng ngân hàng, lãi suất sẽ thay đổi. Cách tốt nhất để nắm lãi suất vay ngân hàng chính xác nhất là bạn liên hệ trực tiếp đến chi nhánh/PGD ngân hàng mà bạn dự định vay vốn để được hỗ trợ. Ngoài ra, cần chú ý đến các chương trình ưu đãi giảm lãi suất cho vay đang được các ngân hàng áp dụng hiện nay.
Vay tiền tại các ngân hàng với lãi suất ưu đãi
Cách tính lãi suất vay ngân hàng chính xác và nhanh nhất
Khi vay vốn ngân hàng ngoài việc quan tâm lãi suất vay, khách hàng cần nắm được cách tính lãi suất vay ngân hàng để dễ dàng tính toán được số tiền phải trả hàng tháng cho khoản vay của mình, từ đó đảm bảo quản lý tài chính hiệu quả.
Hiện nay, lãi suất cho vay được tính theo 2 phương thức chủ yếu sau:
Lãi suất tính theo dư nợ gốc
Với cách tính lãi theo dư nợ gốc (dư nợ ban đầu) tiền lãi sẽ cố định hàng tháng, không thay đổi. Nghĩa là dù số tiền gốc có giảm theo từng kỳ trả thì tiền lãi vẫn cố định từ đầu kỳ cho đến cuối kỳ. Phương thức tính lãi này được áp dụng theo công thức như sau:
Lãi suất tháng = Lãi suất năm/12 tháng
Tiền lãi trả hàng tháng = Số tiền gốc * Lãi suất tháng/thời gian vay
Tổng số tiền phải trả hàng tháng = Tiền gốc/Thời gian vay + tiền lãi trả hàng tháng
Ví dụ: Anh Tùng đi vay 100.000.000 VNĐ thời hạn 1 năm (12 tháng), lãi suất áp dụng là 12%/năm. Phương thức tính lãi theo dư nợ gốc (dư nợ ban đầu). Số tiền lãi phải trả hàng tháng sẽ như sau:
- Tiền lãi phải trả hàng tháng = 100.000.000 * 12%/12 = 1.000.000 VNĐ
- Số tiền anh Tùng phải trả hàng tháng = 100.000.000/12 + 1.000.000 = 9.333.333 VNĐ
- Sau 12 tháng tổng số tiền (cả gốc và lãi) mà anh Tùng cần trả cho ngân hàng là 112.000.000 VNĐ (trong đó tổng tiền lãi là 12.000.000 đồng)
Lãi suất tính theo dư nợ giảm dần
Lãi suất tính theo dư nợ giảm dần là cách tính lãi suất được hầu hết các ngân hàng hiện nay áp dụng. Theo cách tính này, tiền lãi sẽ tính theo số dư nợ theo từng kỳ. Nghĩa là nếu tiền gốc giảm theo từng kỳ thì tiền lãi cũng sẽ giảm. Với cách tính này, công thức áp dụng như sau:
Tiền gốc trả hàng tháng: Số tiền gốc/thời gian vay
Số tiền lãi = Dư nợ gốc x Lãi suất vay
Tiền lãi tháng đầu tiên = Số tiền vay ban đầu * lãi suất theo tháng
Tiền lãi tháng thứ 2 = (số tiền gốc ban đầu - số tiền gốc đã trả tháng đầu tiên) * lãi suất theo tháng
Hoặc = số dư nợ còn lại * lãi suất tháng
Các tháng tiếp theo tính tương tự
Ví dụ: Khách hàng A vay 500.000.000 VNĐ, trong thời hạn 3 năm, lãi suất 10%/năm. Phương thức tính lãi theo dư nợ giảm dần. Áp dụng công thức trên ta có thể tính được:
- Tiền gốc hàng tháng khách hàng A phải trả là: 500.000.000/36 = 13.888.888,89 VND
- Tiền lãi tháng đầu tiên khách hàng A phải trả là: 500.000.000 * 10%/12 = 4.166.666,67 VNĐ
- Tiền lãi tháng thứ 2 khách hàng A phải trả là: (500.000.000 - 13.888.888,89) * 10%/12 = 4.050.925,93 VNĐ
- Các tháng tiếp theo tính tương tự
Tuy nhiên, khi tính toán lãi suất cho vay nếu thực hiện bằng tay sẽ gặp nhiều khó khăn. Để khắc phục vấn đề này, khách hàng có thể sử dụng công cụ tính lãi vay trên website ngân hàng đang cho vay hoặc sử dụng công thức của các website về tài chính khác.
Khách hàng có thể sử dụng công cụ Ước tính số tiền vay phải trả hàng tháng dưới đây để dễ dàng tính toán và có những kế hoạch trả nợ vay ngân hàng hợp lý và đúng hạn. Các bước thực hiện như sau:
- Bước 1: Truy cập vào website: https://thebank.vn/
- Bước 2: Chọn mục Ước tính số tiền vay phải trả hàng tháng
- Bước 3: Lựa chọn các thông tin chính xác về khoản vay của bạn, bao gồm: Số tiền vay, kỳ hạn vay, lãi suất và phương thức trả nợ. Sau khi lựa chọn xong các thông tin bạn sẽ nhận được kết quả chính xác nhất bên dưới.
Công cụ ước tính số tiền lãi vay phải trả hàng tháng được sử dụng nhiều nhất
Nắm rõ mức lãi suất vay ngân hàng hiện nay là cách giúp bạn lựa chọn được ngân hàng cho vay lãi suất thấp nhất, từ đó dễ dàng tiếp cận được nguồn vốn để giải quyết các nhu cầu tiêu dùng cá nhân hoặc cá dự định khác. Hiện nay các ngân hàng đang có nhiều chương trình ưu đãi giảm lãi suất, khách hàng nên cập nhật chi tiết để nắm rõ.
- [Cập nhật] Lãi suất vay ngân hàng mới nhất hiện nay
- Cách tính lãi suất vay ngân hàng theo tháng nhanh và đơn giản nhất
- Cách tính lãi suất vay tín chấp FE Credit chính xác nhất hiện nay
Đóng góp bài viết của các bạn bằng cách gửi bài viết Tại đây
Theo thị trường tài chính Việt Nam
Đánh giá bài viết:
2 (153 lượt)
2 (153 lượt)
Bài viết có hữu ích không?
Có KhôngTư vấn vay thế chấp
Tỉnh/Thành phố * TP Hà Nội TP HCM TP Cần Thơ TP Đà Nẵng TP Hải Phòng An Giang Bà Rịa - Vũng Tàu Bắc Giang Bắc Kạn Bạc Liêu Bắc Ninh Bến Tre Bình Định Bình Dương Bình Phước Bình Thuận Cà Mau Cao Bằng Đắk Lắk Đắk Nông Điện Biên Đồng Nai Đồng Tháp Gia Lai Hà Giang Hà Nam Hà Tĩnh Hải Dương Hậu Giang Hòa Bình Hưng Yên Khánh Hòa Kiên Giang Kon Tum Lai Châu Lâm Đồng Lạng Sơn Lào Cai Long An Nam Định Nghệ An Ninh Bình Ninh Thuận Phú Thọ Phú Yên Quảng Bình Quảng Nam Quảng Ngãi Quảng Ninh Quảng Trị Sóc Trăng Sơn La Tây Ninh Thái Bình Thái Nguyên Thanh Hóa Thừa Thiên Huế Tiền Giang Trà Vinh Tuyên Quang Vĩnh Long Vĩnh Phúc Yên Bái Tôi đã đọc, hiểu và đồng ý về chính sách bảo mật, thỏa thuận sử dụng của công ty.Bạn chưa đồng ý với chúng tôi
ĐĂNG KÝ NGAYBình luận
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận Nội quy: Bình luận có tối thiểu 10 ký tự, gõ tiếng việt có dấu, không chứa nội dung tục tĩu. Nếu bị báo cáo vi phạm quá 10 lần sẽ bị banned nick. Gửi bình luận Có bình luận Mới nhất Xem thêmCó thể bạn quan tâm
[Cập nhật] Lãi suất vay ngân hàng mới nhất hiện nay
CIC là gì? Cách kiểm tra CIC nhanh chóng và hiệu quả nhất
Hướng dẫn cách tra cứu CIC cá nhân đơn giản
Cách tính lãi suất vay ngân hàng theo tháng nhanh và đơn giản nhất
Hướng dẫn cách vay online MBBank siêu nhanh cho bạn
Góc nhìn
Tỷ suất sinh lợi là gì? Ví dụ và cách tính tỷ suất sinh lợi
Tại sao nên mua bảo hiểm y tế trước khi mua bảo hiểm nhân thọ?
6 trường hợp nên nhanh chóng thay đổi đại lý bảo hiểm nhân thọ
Ai nên mua bảo hiểm liên kết đơn vị?
8 lý do khiến phí bảo hiểm nhân thọ của bạn cao hơn những người khác
SO SÁNH LÃI SUẤT VAY VỐN Hình thức vay vốn Vay tín chấp Vay thế chấp Chọn hình thức vay Vay theo lương Vay theo hợp đồng bảo hiểm nhân thọ Vay theo giấy tờ sở hữu xe máy Vay theo hóa đơn điện nước Vay theo sim chính chủ từ 1 năm trở lên Vay theo giấy phép ĐKKD Vay theo giấy xác nhận BQL chợ Vay theo điện thoại Vay theo cà vẹt xe Vay theo xe máy Vay theo laptopChọn hình thức vay
Chọn thu nhập của bạn Dưới 4.5 triệu Từ 4.5 - 5 triệu Từ 5 - 6 triệu Từ 6 - 7 triệu Từ 7 - 8 triệu Từ 8 - 10 triệu Từ 10 - 16 triệu Từ 16 - 20 triệu Trên 20 triệuChọn mức thu nhập
Chọn hình thức nhận lương Chuyển khoản Tiền mặtChọn hình thức nhận lương
Chọn mục đích vay Vay mua bất động sản Vay mua xe Vay mua nhà Vay tiêu dùng Vay kinh doanh Vay xây dựng- sửa nhà Vay sản xuất nông nghiệp Vay du học Thấu chi có đảm bảo Vay mua ô tô cũ Cho vay mua nhà ở xã hội Cho vay cầm cố chứng khoán niêm yết Vay chứng khoán Vay cầm cố chứng từ có giáChọn mục đích vay
Chọn số tiền vay Dưới 200 triệu Từ 200 - 500 triệu Từ 500 - 1 tỷ Từ 1 - 2 tỷ Từ 2 - 3 tỷ Trên 3 tỷChọn số tiền vay
Chọn thu nhập của bạn Dưới 4.5 triệu Từ 4.5 - 6 triệu Từ 6 - 7 triệu Từ 7 - 8 triệu Từ 8 - 10 triệu Từ 10 -16 triệu Từ 16 - 20 triệu Trên 20 triệuChọn mức thu nhập
Chọn hình thức nhận lương Chuyển khoản Tiền mặtChọn hình thức nhận lương
Họ tên*
Email*
Số điện thoại*
Tỉnh/Thành phố*
Chọn Tỉnh/Thành phố TP Hà Nội TP HCM TP Cần Thơ TP Đà Nẵng TP Hải Phòng An Giang Bà Rịa - Vũng Tàu Bắc Giang Bắc Kạn Bạc Liêu Bắc Ninh Bến Tre Bình Định Bình Dương Bình Phước Bình Thuận Cà Mau Cao Bằng Đắk Lắk Đắk Nông Điện Biên Đồng Nai Đồng Tháp Gia Lai Hà Giang Hà Nam Hà Tĩnh Hải Dương Hậu Giang Hòa Bình Hưng Yên Khánh Hòa Kiên Giang Kon Tum Lai Châu Lâm Đồng Lạng Sơn Lào Cai Long An Nam Định Nghệ An Ninh Bình Ninh Thuận Phú Thọ Phú Yên Quảng Bình Quảng Nam Quảng Ngãi Quảng Ninh Quảng Trị Sóc Trăng Sơn La Tây Ninh Thái Bình Thái Nguyên Thanh Hóa Thừa Thiên Huế Tiền Giang Trà Vinh Tuyên Quang Vĩnh Long Vĩnh Phúc Yên BáiChọn Tỉnh/Thành phố
Nhấp chọn “Xem kết quả”, nghĩa là bạn đã đọc, hiểu và chấp nhận chính sách bảo mật, thỏa thuận sử dụng của chúng tôi
Xem kết quảSO SÁNH LÃI SUẤT VAY VỐN
Họ và tên *
Email *
Số điện thoại *
Tỉnh/Thành phố *
Chọn Tỉnh/Thành phố TP Hà Nội; TP HCM; TP Cần Thơ; TP Đà Nẵng; TP Hải Phòng; An Giang; Bà Rịa - Vũng Tàu; Bắc Giang; Bắc Kạn; Bạc Liêu; Bắc Ninh; Bến Tre; Bình Định; Bình Dương; Bình Phước; Bình Thuận; Cà Mau; Cao Bằng; Đắk Lắk; Đắk Nông; Điện Biên; Đồng Nai; Đồng Tháp; Gia Lai; Hà Giang; Hà Nam; Hà Tĩnh; Hải Dương; Hậu Giang; Hòa Bình; Hưng Yên; Khánh Hòa; Kiên Giang; Kon Tum; Lai Châu; Lâm Đồng; Lạng Sơn; Lào Cai; Long An; Nam Định; Nghệ An; Ninh Bình; Ninh Thuận; Phú Thọ; Phú Yên; Quảng Bình; Quảng Nam; Quảng Ngãi; Quảng Ninh; Quảng Trị; Sóc Trăng; Sơn La; Tây Ninh; Thái Bình; Thái Nguyên; Thanh Hóa; Thừa Thiên Huế; Tiền Giang; Trà Vinh; Tuyên Quang; Vĩnh Long; Vĩnh Phúc; Yên Bái;Nhấp chọn “Xem kết quả”, nghĩa là bạn đã đọc, hiểu và chấp nhận các chính sách bảo mật, thỏa thuận sử dụng của chúng tôi
XEM KẾT QUẢTừ khóa » Chi Phí Lãi Vay Của Các Ngân Hàng
-
Chi Phí Lãi Vay Hợp Lý được Trừ Khi Tính Thuế TNDN - Kế Toán Thiên Ưng
-
Chi Phí Lãi Vay Mới Nhất - FBLAW
-
Lãi Vay Ngân Hàng Mới Nhất 2022 & Cách Tính Lãi Suất Vay | Timo
-
Chi Phí Lãi Vay Với Doanh Nghiệp Có Giao Dịch Liên Kết
-
Chi Phí Lãi Vay Của Doanh Nghiệp - Đại Lý Thuế Luật Việt An
-
Chi Phí Lãi Vay Là Gì? Cách Hạch Toán Chi Phí Lãi Vay Hợp Lý
-
CHI PHÍ LÃI VAY LÀ GÌ? CẨM NANG TOÀN BỘ CÁC ĐIỀU CẦN ...
-
Điều Kiện để Chi Phí Lãi Vay Hợp Lý Hợp Lệ
-
Chi Phí Lãi Vay Là Gì? Công Thức Và điều Kiện được Trừ Khi Tính Thuế ...
-
Giao Dịch Liên Kết Là Gì? Tính Chi Phí Lãi Vay Có Giao Dịch Liên Kết
-
Xác Định Chi Phí Lãi Vay Khi Tính Thuế TNDN - Kế Toán Anpha
-
Tìm Hiểu Về Lãi Suất Vay Ngân Hàng Và Cách Tính Chi Tiết - BIDV
-
Chi Phí Lãi Vay Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Căn Cứ Nào để Hạch Toán Chi Phí Lãi Vay Khi Xác định Thu Nhập Chịu ...