Làm Nổi Bật Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.
Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
làm nổi bật tiếng Trung là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ làm nổi bật trong tiếng Trung và cách phát âm làm nổi bật tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ làm nổi bật tiếng Trung nghĩa là gì.
làm nổi bật (phát âm có thể chưa chuẩn) 反衬 《从反面来衬托。》những lờ (phát âm có thể chưa chuẩn)反衬 《从反面来衬托。》những lời ca tụng anh hùng là làm nổi bật việc chế giễu kẻ hèn nhát. 对英雄的赞美就反衬着对懦夫的嘲讽。 烘 《衬托。》làm nổi bật烘托。烘衬; 陪衬; 烘托 《写作时先从侧面描写, 然后再引出主题, 使要表现的事物鲜明突出。》映衬 《映照; 衬托。》映带 《景物相互衬托。》Nếu muốn tra hình ảnh của từ làm nổi bật hãy xem ở đây
Xem thêm từ vựng Việt Trung
- phê non ta lê in tiếng Trung là gì?
- ghẻ nước tiếng Trung là gì?
- thiếu hụt liên tục tiếng Trung là gì?
- tỉ lệ xích tiếng Trung là gì?
- chi phí thấp tiếng Trung là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của làm nổi bật trong tiếng Trung
反衬 《从反面来衬托。》những lời ca tụng anh hùng là làm nổi bật việc chế giễu kẻ hèn nhát. 对英雄的赞美就反衬着对懦夫的嘲讽。 烘 《衬托。》làm nổi bật烘托。烘衬; 陪衬; 烘托 《写作时先从侧面描写, 然后再引出主题, 使要表现的事物鲜明突出。》映衬 《映照; 衬托。》映带 《景物相互衬托。》
Đây là cách dùng làm nổi bật tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Trung
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ làm nổi bật tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Từ điển Việt Trung
Nghĩa Tiếng Trung: 反衬 《从反面来衬托。》những lời ca tụng anh hùng là làm nổi bật việc chế giễu kẻ hèn nhát. 对英雄的赞美就反衬着对懦夫的嘲讽。 烘 《衬托。》làm nổi bật烘托。烘衬; 陪衬; 烘托 《写作时先从侧面描写, 然后再引出主题, 使要表现的事物鲜明突出。》映衬 《映照; 衬托。》映带 《景物相互衬托。》Từ khóa » Nổi Bật Trong Tiếng Trung Là Gì
-
Thành Tựu Nổi Bật Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
TỪ NGỮ THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG HOA
-
Các Câu Khẩu Ngữ Tiếng Trung Hàng Ngày Thông Dụng
-
CÁC TỪ ĐA NGHĨA TRONG TIẾNG TRUNG
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Mạng Xã Hội Thường Dùng Tại Trung Quốc
-
Sự Khác Biệt Giữa Khẩu Ngữ Và Văn Viết Tiếng Trung - Du Học - Qtedu
-
Tra Từ: 斐 - Từ điển Hán Nôm
-
Đặc điểm Của Tiếng Trung - Những điều Bạn Cần Biết Trước Khi Theo ...
-
Màu Sắc Trong Tiếng Trung | 100 Từ Vựng & Ý Nghĩa Các Loại Màu
-
Ngữ Cố định Trong Tiếng Trung Là Gì? | Phân Loại Đặc Điểm
-
[PDF] CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG MÔN: TIẾNG TRUNG ...
-
Tìm Hiểu Cơ Hội Việc Làm Tiếng Trung Trong Thời đại Số
-
Từ điển Hàn-Việt
-
Tiếng Anh – Wikipedia Tiếng Việt