Lâm Phần - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ tương tự
    • 1.3 Danh từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ləm˧˧ fə̤n˨˩ləm˧˥ fəŋ˧˧ləm˧˧ fəŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ləm˧˥ fən˧˧ləm˧˥˧ fən˧˧

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • Lâm Phần

Danh từ

lâm phần

  1. (Lâm nghiệp) Khu rừng tương đối đồng nhất về các thành phần cây gỗ, cây bụi và các động vật trên mật đất. Khái niệm về "lâm phần" rất giống với khái niệm "quần thể thực vật rừng" hoặc là "quần xã thực vật rừng", đó là đơn vị cơ bản nhất của rừng. Nếu hợp nhất các thành phần thực vật của lâm phần với tất cả các động vật, vi sinh vật, đất và hoàn cảnh sống của chúng thì chúng ta sẽ có "quần lạc sinh địa rừng". Trong sản xuất lâm nghiệp trên thế giới và Việt Nam hiện nay, người ta dùng thuật ngữ lâm phần để tính toán về bài toán kinh tế, tính toán trữ lượng rừng trồng, tính toán mật độ trồng, mật độ tỉa thưa thích hợp.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=lâm_phần&oldid=1329758” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Lâm nghiệp
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục lâm phần Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Phần Lầm