Lâm Sàng – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Lâm sàng (tiếng Pháp: clinique, tiếng Anh: clinical, từ Hán-Việt: lâm là đến gần, vào một hoàn cảnh nào đó, sàng là cái giường nghĩa giường bệnh) là một tính từ y khoa, chỉ những gì liên quan đến, xảy ra ở giường của người bệnh, bệnh viện (lúc khám bệnh).[1]
Nguồn gốc
[sửa | sửa mã nguồn]Tiếng Pháp, “clinique”, tiếng Anh “clinical” do từ Hy Lạp cổ "kline" là cái giường. Hippocrates (460-377 TTC), sinh ra ở đảo Kos, gần 100 năm sau khi Khổng tử ra đời, ông tổ ngành Tây Y tiên phong trong ngành chữa bệnh căn cứ trên quan sát người bệnh trực tiếp và lý luận trên cơ sở của những "triệu chứng" mà mình thấy, nghe, sờ và ngửi được.[1]
Thuật ngữ
[sửa | sửa mã nguồn]- Dấu hiệu lâm sàng (clinical signs): Những triệu chứng (symptoms) do bệnh nhân khai (có tính cách chủ quan); và khám nghiệm trên người bệnh nhân để phát hiện những dấu hiệu (signs) khách quan. Những dấu hiệu đó được gọi là dấu hiệu lâm sàng (clinical signs).
- Chẩn đoán lâm sàng (clinical diagnosis); Chẩn đoán bệnh căn cứ vào quá trình khám trên (dựa vào dấu hiệu lâm sàng).
- Cận lâm sàng (subclinical, paraclinical): Bao gồm các xét nghiệm, chiếu, chụp X quang, điện tim....trợ giúp cho việc thăm khám lâm sàng.
- Chết lâm sàng: Hiện tượng tim bệnh nhân ngừng đập, Không còn thở, không còn mạch, não không còn tín hiệu hoạt động nhưng họ vẫn có thể sống lại, khi dùng sốc điện bắt trái tim phải làm việc trở lại,
- Thử nghiệm lâm sàng: Các nghiên cứu được tiến hành trên người để xác định tính an toàn và hiệu quả của thuốc (phần chính) và phương pháp điều trị.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Hỏi đáp Y học: 'Lâm sàng' nghĩa là gì?, www.voatiengviet.com, 26/07/2016.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Thuật ngữ y học
- Bài viết có văn bản tiếng Pháp
- Bài viết có văn bản tiếng Anh
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Chẩn đoán Trong Tiếng Anh Là Gì
-
"Chẩn Đoán" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Chẩn đoán In English - Glosbe Dictionary
-
Chẩn đoán Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
CHẨN ĐOÁN In English Translation - Tr-ex
-
CHẨN ĐOÁN BỆNH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Diagnose | Chẩn đoán Tiếng Anh Là Gì - Go Global Class
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'chẩn đoán' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Nghĩa Của Từ Chẩn đoán Bằng Tiếng Anh
-
Thuật Ngữ Cơ Bản Tiếng Anh Chuyên Ngành Y - CIH
-
Chụp Cộng Hưởng Từ (MRI): Quy Trình, Giá, ưu Nhược điểm
-
Ung Thư Buồng Trứng | Triệu Chứng, Chẩn đoán Và điều Trị
-
Lâm Sàng: Trong Y Học Nó Nghĩa Là Gì Và Hiểu Thế Nào? - Dieutri.Vn
-
Điều Gì Sẽ Xảy Ra Trong Và Sau Khi Sinh Thiết Vú
-
Khoa Chẩn Đoán Hình Ảnh - Bệnh Viện FV - FV Hospital