Làm Sao để Biết Iphone 4s Lock Hay World - Wiki Phununet
Có thể bạn quan tâm
Làm sao để biết Iphone 4s lock hay world - những cách nhận biết cực chuẩn. Cách phân biệt iphone 4 Quốc tê và Lock. Sau đây là hướng dẫn phân biệt Iphone 3G/3GS-4/4S bản quốc tế và bản lock
Các bạn mua iphone 4 phiên bản Quốc tế phải chú ý các điều sau: 1) Phải còn nguyên Nilon của Apple (rất phẳng, không nhàu vì bị đóng lại nilon ) 2) IMEI ở hộp phải trùng IMEI máy ( bản AT&T đằng sau hộp của nó có logo của AT&T nên cửa hàng phải thay hộp) 3) Số Model (chọn Setting/General/About) máy đuôi LL là hàng Mỹ (lưu ý hàng xuất sứ ở Mỹ không có phiên bản Quốc tế) 4) Check trên website https://selfsolve.apple.com/agreementWarrantyDynamic.do bằng số IMEI hoặc Serial xem ngày Active máy có phải ngày bạn mua hay kô? Lưu ý ngày active máy là ngày đầu tiên bạn cắm SIM vào máy. Vì một số máy đã active trước để can thiệp. Mình bán phiên bản Quốc tế mua trực tiếp từ Apple Store, có hóa đơn ghi tên mình, còn nguyên trong hộp chuyển phát nhanh: Gửi từ Apple Store đến địa chỉ của mình ở Singapore. Giá càng rẻ các bạn càng cần cảnh giác
Giá Iphone4 Quốc tế có thể check tại trang của Apple: www.apple.com
Ngoài ra tham khảo các Imie và Seri trong bài sau:
Hiện nay iphone 3g, 3Gs hầu hết đều unlock được , chỉ có một số ít rơi vào trường hợp không unlock được. ngày 5/11/2009: iphone 3g, 3gs các version 3.1 3.1.2 (base band 05.11.07) đã được unlock bằng phần mềm
Kể từ ngày 23 tháng 06- 2009, iphone 3G phiên bản lock , kể cả FW 3.0 đã có giải pháp unlock bằng phần mềm, như vậy từ nay khách hàng không phải quá bận tâm về iphone 3G lock nữa, vì iphone 3G sau khi unlock bằng phần mềm sử dụng gần như iPhone phiên bản quốc tế.
Tạm thời cách phân biệt iPhone 3Gs locked và iPhone 3Gs Quốc tế là: restore về bản gốc sau đó cho SIM Việt Nam vào Active bằng iTuns nếu Active được luôn và có sóng ngay thì là bản quốc tế. Cách phân biệt cũ: Kể từ khi Apple ra mắt iPhone 3G thì trên thị trường song hành 2 phiên bản iPhone 3G là : iPhone 3G phiên bản quốc tế (QT) và phiên bản bị khóa mạng (Lock), bản lock được phân phối qua các Hãng Dịch vụ viễn thông như AT&T, Optus, Orange, Vodafon...(ở VN chủ yếu là của AT&T - Mỹ). Điểm khác biệt của 2 phiên bản này ngoài giá thành ( phiên bản QT giá thường đắt hơn bản lock khoảng 100$ - thời điểm tháng 02 - 2009 ) còn ở tính ổn định của sản phẩm. iPhone 3G - bản quốc tế không bị khóa mạng nên có thể dùng bất cứ SIM nào có thể nghe/gọi được ngay, ngoài ra khi update phần mềm, cài ứng dụng v..v... người dùng hoàn toàn yên tâm. iPhone bản QT thường được phân phối qua hãng TIM, Vodafone tại Ý, Tree(3) tại Hồng Kông, Macao; hay tại một số nước như Nga , Séc, New Zealand, Singapore, Đài Loan, Thái Lan Với phiên bản bị locked muốn dùng phải ghép với một thiết bị gọi là X-Sim(hay còn gọi là Fake-Sim) hoặc giải mã ( từ ngày 1 tháng 01 năm 2009 đã có phần mềm giải mã cho iPhone 3G, tuy nhiên chỉ unlock được đến firmware 2.2 trở về trước) cho nên tính ổn định trong vận hành không bằng, ngoài ra khi hãng Apple tung ra firmware mới để nâng cấp phần mềm cho máy người dùng bản lock không thể upgrade được do e ngại máy sẽ bị khóa mạng trở lại không nghe gọi được nữa. Để giúp khách hàng lựa chọn đúng sản phẩm tránh nhầm lẫn khi mua hàng chúng tôi cung cấp một số thông tin khách quan để phân biệt giữa 2 phiên bản này :
1. Phân biệt iPhone 3G AT&T (Lock) và iPhone 3G phiên bản Quốc Tế thông qua vỏ hộp :
Ngay từ vỏ hộp của 2 phiên bản cũng có thể phân biệt, thường thì bản AT&T locked bán tại Mỹ có hình dáng hộp thấp, trên vỏ hộp đề rõ logo hãng AT&T. Còn phiên bản quốc tế (global) không bị khóa máy có hộp cao hơn gần 2cm,tuy nhiên đặc điểm hộp cao không phải 100% là bản quốc tế vì iPhone bản lock bán ở nhiều nước bên ngoài Mỹ cũng có hộp cao.
2. Kiểm tra máy :
- Phiên bản QT thì bạn có thể cho bất kỳ Sim GSM nào là dùng được ngay. còn bản lock thì phải dùng một số công cụ phần mềm giải mã xong mới dùng được, để biết chắc chắn có phải bản lock hay không thì chỉ có cách là restore máy về trạng thái xuất xưởng, khi đó bộ nhớ máy sẽ bị xóa hoàn toàn, máy yêu cầu người sử dụng phải cắm vào máy tính kết nối với ituns để active, sau khi active xong lắp SIM vào nhận sóng ngay thì đó là bản quốc tế.
- Cũng có thể xem model máy : Setting > General > About có 3 trường hợp: 1> nếu cột thứ nhất không bị tick(dòng Model có ký hiệu nằm trong ô đánh dấu màu đỏ) thì 100% xuất xứ máy là bản Quốc tế. 2> Nếu cột thứ nhất bị dấu tick(cột thứ hai không tick) thì chắc chắn là bản lock, 3> cột thứ nhất có dấu tick, nhưng cột thứ 2 cũng bị tick (Carrier offers authorized unlocking ) thì có nhiều khả năng máy cũng là bản quốc tế nếu người mua đã đóng tiền phá hợp đồng để Apple coi máy đó là phiên bản quốc tế.
3. Kiểm tra bằng phần mềm (Dành cho tất cả các phiên bản của iphone):
Đầu tiên download phần mềm về máy tính theo link sau:
www.hoianclub.com/files/iphone/lockhayword.rar
Sau đó chạy phần mềm, và điền số IMEI đầy đủ vào ô trống sau đó nhấn vào nút "Get apple info". Xong OK đợi một chút sẽ hiện ra thông tin. Chỉ quan tâm dòng cuối cùng Sim-Lock Status: Unlocked (Unlocked là máy quốc tế. Locked là máy bị khóa sóng phải bẻ khóa mới xài được)
Lấy số IMEI bằng cách vào phần gọi điện thoại, nhấn *#06*
Còn khá nhiều nước, nhiều model là bản quốc tế nữa, nên xem chi tiết tại website của hãng Apple: (chỉ có tính chất tham khảo cho Apple iphone 3G, còn iphone 3Gs chưa có bảng thông số chính thức)
http://support.apple.com/kb/HT1937
Quốc gia | Mạng | Bị khóa mạng | Có thể mở mạng bởi nhà cung cấp dịch vụ | Model |
Argentina | Claro | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489LE/A MB496LE/A MB500LE/A |
Argentina | Movistar | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489LE/A MB496LE/A MB500LE/A |
Australia | Optus | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489X/A MB496X/A MB500X/A |
Australia | Telstra | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489X/A MB496X/A MB500X/A |
Australia | Vodafone | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489X/A MB496X/A MB500X/A |
Austria | Orange | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489FD/A MB496FD/A MB500FD/A |
Austria | T-Mobile | √ | Phiên bản locked | MB490DN/A MB497DN/A MB501DN/A |
Belgium | Mobistar | Phiên bản Quốc tế | MB489NF/A MB496NF/A MB500NF/A | |
Botswana | Orange | √ | Phiên bản locked | MB489FB/A MB496FB/A MB500FB/A |
Brazil | Claro | √ | Phiên bản locked | MB489BZ/A MB496BZ/A MB500BZ/A |
Brazil | VIVO | √ | Phiên bản locked | MB489BZ/A MB496BZ/A MB500BZ/A |
Brazil | TIM | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489BZ/A MB496BZ/A MB500BZ/A |
Bulgaria | GLOBUL | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489BG/A MB496BG/A MB500BG/A |
Cameroon | Orange | √ | Phiên bản locked | MB489FB/A MB496FB/A MB500FB/A |
Canada | Rogers | √ | Phiên bản locked | MB629C/A MB630C/A MB631C/A MB632C/A MB633C/A MB634C/A MB635C/A MB636C/A |
Canada | Fido | √ | Phiên bản locked | MB629C/A MB630C/A MB631C/A MB632C/A MB633C/A MB634C/A MB635C/A MB636C/A |
C. African Republic | Orange | √ | Phiên bản locked | MB489FB/A MB496FB/A MB500FB/A |
Chile | Claro | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489LZ/A MB496LZ/A MB500LZ/A |
Chile | TMC | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489LZ/A MB496LZ/A MB500LZ/A |
Colombia | Comcel | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489LA/A MB496LA/A MB500LA/A |
Colombia | Movistar | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489LA/A MB496LA/A MB500LA/A |
Croatia | T-Mobile | √ | √ (có thể quốc tế) | MB490CR/A MB497CRA MB501CR/A |
Czech Republic | O2 | Phiên bản Quốc tế | MB489CZ/A MB496CZ/A MB500CZ/A | |
Czech Republic | T-Mobile | Phiên bản Quốc tế | MB490CZ/A MB497CZ/A MB501CZ/A | |
Czech Republic | Vodafone | Phiên bản Quốc tế | MB489CZ/A MB496CZ/A MB500CZ/A | |
Denmark | Sonofon | √ | Phiên bản locked | MB489KN/A MB496KN/A MB500KN/A |
Denmark | Telia | √ | Phiên bản locked | MB489KN/A MB496KN/A MB500KN/A |
Dominican Republic | Claro | √ | Phiên bản locked | MB489LA/A MB496LA/A MB500LA/A |
Dominican Republic | Orange | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489LA/A MB496LA/A MB500LA/A |
Ecuador | Porta | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489LA/A MB496LA/A MB500LA/A |
Ecuador | Movistar | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489LA/A MB496LA/A MB500LA/A |
Egypt | Mobinil | √ | Phiên bản locked | MB489AB/A MB496AB/A MB500AB/A |
Egypt | Vodafone | √ | Phiên bản locked | MB489AB/A MB496AB/A MB500AB/A |
El Salvador | Claro | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489LA/A MB496LA/A MB500LA/A |
El Salvador | Movistar | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489LA/A MB496LA/A MB500LA/A |
Estonia | EMT | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489EE/A MB496EE/A MB500EE/A |
Finland | Sonera | √ | Phiên bản locked | MB489KS/A MB496KS/A MB500KS/A |
France | Orange | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489NF/A MB496NF/A MB500NF/A |
France | SFR | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489NF/A MB496NF/A MB500NF/A |
French West Indies | Orange | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489FB/A MB496FB/A MB500FB/A |
Germany | T-Mobile | √ | Phiên bản locked | MB490DN/A MB497DN/A MB501DN/A |
Greece | Vodafone | Phiên bản Quốc tế | MB489GR/A MB496GR/A MB500GR/A | |
Greece | Cosmote | Phiên bản Quốc tế | MB489GR/A MB496GR/A MB500GR/A | |
Guatamela | Claro | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489LA/A MB496LA/A MB500LA/A |
Guatamela | Movistar | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489LA/A MB496LA/A MB500LA/A |
Guinea | Orange | √ | Phiên bản locked | MB489FB/A MB496FB/A MB500FB/A |
Honduras | Claro | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489LA/A MB496LA/A MB500LA/A |
Hong Kong | 3 | Phiên bản Quốc tế | MB489ZP/A MB496ZP/A MB500ZP/A | |
Hungary | T-Mobile | √ | √ (có thể quốc tế) | MB490MG/A MB497MG/A MB501MG/A |
India | Airtel | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489HN/A MB496HN/A MB500HN/A |
India | Vodafone | √ | Phiên bản locked | MB489HN/A MB496HN/A MB500HN/A |
Indonesia | Telkomsel | √ | Phiên bản locked | MB489ID/A MB496ID/A MB500ID/A |
Ireland | O2 | √ | Phiên bản locked | MB489B/A MB496B/A MB500B/A |
Italy | TIM | Phiên bản Quốc tế | MB489T/A MB496T/A MB500T/A | |
Italy | Vodafone | Phiên bản Quốc tế | MB489T/A MB496T/A MB500T/A | |
Ivory Coast | Orange | √ | Phiên bản locked | MB489FB/A MB496FB/A MB500FB/A |
Jamaica | Claro | √ | Phiên bản locked | MB489ZQ/A MB496ZQ/A MB500ZQ/A |
Japan | SoftBank | √ | Phiên bản locked | MB489J/A MB496J/A MB500J/A |
Jordan | Orange | √ | Phiên bản locked | MB489AB/B MB496AB/B MB500AB/B |
Kenya | Orange | √ | Phiên bản locked | MB489FB/A MB496FB/A MB500FB/A |
Latvia | LMT | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489LV/A MB496LV/A MB500LV/A |
Liechtenstein | Orange | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489FD/A MB496FD/A MB500FD/A |
Liechtenstein | Swisscom | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489FD/A MB496FD/A MB500FD/A |
Lithuania | Omnitel | √ | Phiên bản locked | MB489LT/A MB496LT/A MB500LT/A |
Luxembourg | Vox Mobile | Phiên bản Quốc tế | MB489NF/A MB496NF/A MB500NF/A | |
Luxembourg | LUXGSM | Phiên bản Quốc tế | MB489FB/A MB496FB/A MB500FB/A | |
Macau | 3 | Phiên bản Quốc tế | MB489ZP/A MB496ZP/A MB500ZP/A | |
Macedonia | T-Mobile | √ | √ (có thể quốc tế) | MB490MM/A MB497MM/A MB501MM/A |
Madagascar | Orange | √ | Phiên bản locked | MB489FB/A MB496FB/A MB500FB/A |
Malaysia | Maxis | Phiên bản Quốc tế | MB489ZA/A MB496ZA/A MB500ZA/A | |
Mali | Orange | √ | Phiên bản locked | MB489FB/A MB496FB/A MB500FB/A |
Malta | Vodafone | √ | Phiên bản locked | MB489B/A MB496B/A MB500B/A |
Mauritius | Orange | √ | Phiên bản locked | MB489FB/A MB496FB/A MB500FB/A |
Mexico | Telcel | √ | Phiên bản locked | MB489E/A MB496E/A MB500E/A |
Moldova | Orange | √ | Phiên bản locked | MB489RO/A MB496RO/A MB500RO/A |
Montenegro | T-Mobile | √ | √ (có thể quốc tế) | MB490MM/A MB497MM/A MB501MM/A |
Netherlands | T-Mobile | √ | Phiên bản locked | MB490DN/A MB497DN/A MB501DN/A |
New Zealand | Vodafone | Phiên bản Quốc tế | MB489X/A MB496X/A MB500X/A | |
Nicaragua | Claro | √ | Phiên bản locked | MB489LA/A MB496LA/A MB500LA/A |
Nicaragua | Movistar | √ | Phiên bản locked | MB489LA/A MB496LA/A MB500LA/A |
Niger | Orange | √ | Phiên bản locked | MB489FB/A MB496FB/A MB500FB/A |
Norway | NetCom | √ | Phiên bản locked | MB489KN/A MB496KN/A MB500KN/A |
Norway | Telenor | √ | Phiên bản locked | MB489KN/A MB496KN/A MB500KN/A |
Panama | Movistar | √ | Phiên bản locked | MB489LA/A MB496LA/A MB500LA/A |
Paraguay | CTI Movil | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489LZ/A MB496LZ/A MB500LZ/A |
Peru | Claro | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489LA/A MB496LA/A MB500LA/A |
Peru | TM SAC | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489LA/A MB496LA/A MB500LA/A |
Philippines | Globe | √ | Phiên bản locked | MB489PP/A MB496PP/A MB500PP/A |
Poland | Orange | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489PL/A MB496PL/A MB500PL/A |
Poland | Era | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489PL/A MB496PL/A MB500PL/A |
Portgual | Optimus | √ | Phiên bản locked | MB489PO/A MB496PO/A MB500PO/A |
Portugal | Vodafone | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489PO/A MB496PO/A MB500PO/A |
Reunion Island | Orange | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489FB/A MB496FB/A MB500FB/A |
Romania | Orange | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489RO/A MB496RO/A MB500RO/A |
Russia | MegaFon | Phiên bản Quốc tế | MB489RS/A MB496RS/A MB500RS/A | |
Russia | MTS | Phiên bản Quốc tế | MB489RS/A MB496RS/A MB500RS/A | |
Russia | Beeline | Phiên bản Quốc tế | MB489RS/A MB496RS/A MB500RS/A | |
Saudi Arabia | Mobily | Phiên bản Quốc tế | MB489AB/B MB496AB/B MB500AB/B | |
Senegal | Orange | √ | Phiên bản locked | MB489FB/A MB496FB/A MB500FB/A |
Singapore | SingTel | Phiên bản Quốc tế | MB489ZA/A MB496ZA/A MB500ZA/A | |
Slovakia | Orange | Phiên bản Quốc tế | MB489SL/A MB496SL/A MB500SL/A | |
Slovakia | T-Mobile | √ | Phiên bản locked | MB490SL/A MB497SL/A MB501SL/A |
South Africa | Vodacom | Phiên bản Quốc tế | MB489SO/A MB496SO/A MB500SO/A | |
Spain | Movistar | √ | √ (có thể quốc tế) | MB757Y/A MB759Y/A MB760Y/A |
Sweden | Telenor | √ | Phiên bản locked | MB489KS/A MB496KS/A MB500KS/A |
Sweden | Telia | √ | Phiên bản locked | MB489KS/A MB496KS/A MB500KS/A |
Switzerland | Orange | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489FD/A MB496FD/A MB500FD/A |
Switzerland | Swisscom | √ | Phiên bản locked | MB489FD/A MB496FD/A MB500FD/A |
Taiwan | Chunghwa Telecom | Phiên bản Quốc tế | MB489TA/A MB496TA/A MB500TA/A | |
Thailand | TrueMove | Phiên bản Quốc tế | MB489TH/A MB496TH/A MB500TH/A | |
Turkey | TurkCell | Phiên bản Quốc tế | MB489TU/A MB496TU/A MB500TU/A | |
Turkey | Vodafone | √ | Phiên bản locked | MB489TU/A MB496TU/A MB500TU/A |
United Arab Emirates | Etisalat | Phiên bản Quốc tế | MB489AB/B MB496AB/B MB500AB/B | |
UK | O2 | √ | Phiên bản locked | MB489B/A MB496B/A MB500B/A |
USA4 | AT&T4 | √ | Phiên bản locked | MB046LL/A MB048LL/A MB499LL/A MB702LL/A MB704LL/A MB705LL/A |
Urguay | CTI Movil | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489LZ/A MB496LZ/A MB500LZ/A |
Uruguay | Movistar | √ | √ (có thể quốc tế) | MB489LZ/A MB496LZ/A MB500LZ/A |
Venezuela | Movistar | √ | Phiên bản locked | MB489LA/A MB496LA/A MB500LA/A |
Phân biệt iPhone lock và quốc tế có thể qua vỏ hộp. - Phân biệt iPhone 3G AT&T (Lock) và iPhone 3G phiên bản quốc tế thông qua vỏ hộp. Ngay từ vỏ hộp của 2 phiên bản cũng có thể phân biệt, thường thì bản AT&T locked bán tại Mỹ có hình dáng hộp thấp, trên vỏ hộp đề rõ logo hãng AT&T. Còn phiên bản quốc tế (global) không bị khóa máy có hộp cao hơn gần 2cm, tuy nhiên đặc điểm hộp cao không phải 100% là bản quốc tế vì iPhone bản lock bán ở nhiều nước bên ngoài Mỹ cũng có hộp cao. Ngoài ra, bạn cũng có thể phân biệt bằng cách kiểm tra máy. Phiên bản quốc tế thì bạn có thể cho bất kỳ Sim GSM nào là dùng được ngay còn bản lock thì phải dùng một số công cụ phần mềm giải mã xong mới dùng được. Để biết chắc chắn có phải bản lock hay không thì chỉ có cách là restore máy về trạng thái xuất xưởng, khi đó bộ nhớ máy sẽ bị xóa hoàn toàn, máy yêu cầu người sử dụng phải cắm vào máy tính kết nối với ituns để active, sau khi active xong lắp SIM vào nhận sóng ngay thì đó là bản quốc tế. Cũng có thể xem model máy: Setting > General > About, có 3 trường hợp: 1. Nếu cột thứ nhất không bị tick (Dòng Model có ký hiệu nằm trong ô đánh dấu màu đỏ) thì 100% xuất xứ máy là bản Quốc tế. 2. Nếu cột thứ nhất bị dấu tick (Cột thứ hai không tick) thì chắc chắn là bản lock. 3. Cột thứ nhất có dấu tick, nhưng cột thứ 2 cũng bị tick (Carrier offers authorized unlocking) thì có nhiều khả năng máy cũng là bản quốc tế nếu người mua đã đóng tiền phá hợp đồng để Apple coi máy đó là phiên bản quốc tế. Còn khá nhiều nước, nhiều model là bản quốc tế nữa,
Với iPhone 4 thì - Nếu Modem Firmware hay còn gọi là BaseBand - BB trong Settings/General/About - Là 04.11/04.12 (OS5) mà máy dùng nghe gọi tốt các mạng thì là bản World - Là 02.10/03.10/04.10 (OS4) mà máy dùng nghe gọi tốt các mạng & ko dùng sim ghép thì là bản World - Là 01.59 thì xem máy có JB & Cydia ko, vào Cydia xem có cài ultrasn0w ko, cài thì Lock & ngược lại 2.3. Với iPhone 4S thì - Nếu Modem Firmware hay còn gọi là BaseBand - BB trong Settings/General/About - Là 01.10/02.10 mà máy dùng nghe gọi tốt các mạng & ko dùng sim ghép thì là bản World vì các BB này chưa có tool Unlock Hướng dẫn làm theme cho iphone cực lung linh Kinh nghiệm chụp ảnh bằng IPhone 4 đẹp mê lyLàm sa để Iphone nhận sim? -Làm sao để Iphone vào được facebook mọi lúcLàm sao để Iphone 4 chạy nhanh và mượt hơnLàm sao để Iphone 3g chạy nhanh? (st)
Từ khóa » Cách Nhận Biết Iphone 4s Bản Quốc Tế
-
Hướng Dẫn Cách Kiểm Tra IPhone Quốc Tế Hay IPhone Lock Cực Kỳ ...
-
Mẹo Phân Biệt IPhone Quốc Tế Và IPhone Lock Chỉ Trong Vài Giây ...
-
Cách Phân Biệt IPhone Lock Và Quốc Tế, Kiểm Tra Nguồn Gốc IPhone ...
-
3 Cách Nhận Biết IPhone 4S Chính Hãng
-
4 Cách Nhận Biết IPhone Phiên Bản Quốc Tế Hay Lock Chắc Chắn Từ ...
-
Phân Biệt IPhone Lock Và IPhone Quốc Tế Nhanh Nhất
-
Cách Phân Biệt Iphone 4 Quốc Tê Và Lock Mua Code ?
-
IPhone Lock Là Gì? Cách Phân Biệt IPhone Giả Quốc Tế “dễ Như ăn Kẹo”
-
Chỉ Mất 5 Giây Để Phân Biệt IPhone Quốc Tế Và IPhone Lock
-
Phân Biệt IPhone Thật Giả Chính Xác Nhất, Tránh Mua Phải Hàng Nhái
-
Phiên Bản Quốc Tế Của IPhone Là Gì? Làm Sao để Phân Biệt?
-
IPhone Lock Là Gì? 5 Cách Nhận Biết IPhone Lock Và Quốc Tế
-
6 Cách Kiểm Tra IPhone Chính Hãng đơn Giản Chuẩn Apple Nhất
-
Kiểm Tra để Biết IPhone 4 đó Là Lock Hay Không - Truesmart