Làm Sao để Tính Tiền Lãi Ngân Hàng Sacombank Chính Xác Nhất?
Có thể bạn quan tâm
Hướng dẫn khách hàng cách tính tiền lãi ngân hàng Sacombank chính xác nhất và giới thiệu công cụ tính lãi vay ngân hàng, lãi gửi tiết kiệm vô cùng tiện lợi.
Sacombank là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần hàng đầu Việt nam về cung cấp các sản phẩm tài chính - ngân hàng có chất lượng tốt với lãi suất hấp dẫn. Hàng năm, lượng khách hàng tin tưởng sử dụng dịch vụ của ngân hàng ngày càng nhiều và gắn bó. Cùng với lãi suất ngân hàng Sacombank thì cách tính tiền lãi ngân hàng Sacombank cũng là một vấn đề đang được rất nhiều người quan tâm. Khách hàng vay vốn thì muốn tính số tiền mình cần trả cho ngân hàng để có kế hoạch trả nợ hợp lý, người gửi tiền thì lại muốn biết số tiền lãi mình sẽ nahạn được từ ngân hàng là bao nhiêu.
Hiểu và biết tính tiền lãi ngân hàng Sacombank giúp khách hàng chủ động trong các giao dịch của mình, cũng như có thể tính toán, lựa chọn các phương án sao cho phù hợp và có lợi nhất cho bản thân và gia đình.
1. Tính tiền lãi cho vay ngân hàng Sacombank chính xác nhất
Các hoạt động cho vay ngân hàng Sacombank triển khai rất đa dạng bao gồm cho vay tiêu dùng theo cả hình thức vay thế chấp và vay tín chấp.
Với nhiều sản phẩm cho vay linh hoạt, các mức lãi suất hấp dẫn cho khách hàng có thể lựa chọn, các sản phẩm vay mua xe và cho vay mua nhà của Sacombank luôn hấp dẫn khách hàng. Để tính tiền lãi ngân hàng Sacombank cho sản phẩm cho vay thế chấp, trước tiên, ta hãy điểm qua lãi suất ngân hàng Sacombank cho các sản phẩm này trong bảng dưới đây.
Thời gian cố định lãi suất | 6 tháng | 12 tháng | 24 tháng |
---|---|---|---|
Vay mua nhà | 8.5 | 8.8 | 9.5 |
Vay mua xe | 8.5 | 8.8 | 9.5 |
Ngoài hai sản phẩm trên, ngân hàng Sacombank còn triển khai rất nhiều các sản phẩm cho vay thế chấp phục vụ mục đích tiêu dùng khác như: cho vay đầu tư kinh doanh, vay mua xe máy, vay tiêu dùng - bảo toàn, vay cầm cố chứng từ có giá, vay du học, vay chứng minh năng lực tài chính,... khách hàng có thể tham khảo thêm.
Tính tiền lãi ngân hàng Sacombank - ảnh minh họa
Đối với các khoản vay này, tại ngân hàng Sacombank đang được áp dụng hình thức tính lãi theo dư nợ giảm dần, trả lãi hàng tháng và tiền gốc được trả dần trong suốt kỳ hạn vay.
Ví dụ: Khách hàng vay vốn 200 triệu đồng để mua xe ô tô, khách hàng lựa chọn gói vay với lãi suất 8,8%/năm, thời gian cố định lãi suất 12 tháng, sau ưu đãi, lãi suất thả nổi dự kiến là 11.5%, thời gian vay 5 năm. Ta sẽ tính được số tiền lãi như sau:
- Lãi suất trung bình theo tháng: 0,733%/tháng
- Số tiền trả hàng tháng (kỳ đầu): 4.800.000 VNĐ
- Số tiền trả hàng tháng tối đa: 4.866.666 VNĐ
- Tổng tiền phải trả: 253.553.339 VNĐ
- Tổng lãi phải trả: 53.553.339 VNĐ
Như vậy, mỗi tháng khách hàng cần trả ngân hàng hơn 4 triệu đồng cả gốc và lãi, tính số tiền lãi ngân hàng Sacombank cho vay mua xe mà khách hàng cần trả là 47 triệu đồng, trong thời gian 5 năm.
Trong trường hợp khách hàng trả nợ trước hạn, theo như chính sách của ngân hàng Sacombank, bạn sẽ được miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 3. Vậy trong trường hợp này, kế hoạch trả nợ của khách hàng như sau:
- Số tiền trả nợ trước hạn: 90.634.126 VNĐ
- Phí trả nợ trước hạn: 0 VNĐ
- Lãi hàng tháng: 0,733 %
- Số tiền trả hàng tháng: 4.132.285 VNĐ
- Tổng tiền phải trả: 239.396.375 VNĐ
- Tổng lãi phải trả: 39.396.375 VNĐ
- Tiết kiệm do trả nợ trước hạn: 8.540.707 VNĐ
Khi so sánh kết quả tính tiền lãi ngân hàng Sacombank trong 2 trường hợp trên, có thể thấy cách thứ 2 đem lại cho khách hàng rất nhiều lợi thế. Số tiền mà khách hàng tiết kiệm được là 8,5 triệu đồng - một số tiền không hề nhỏ. Vì vậy, lời khuyên cho các khách hàng vay vốn, là nếu có điều kiện, tùy thuộc vào chính sách trả nợ trước hạn của ngân hàng mà khách hàng có thể quyết định thanh toán trước hạn hay không. Thông thường thì việc thanh toán trước hạn sẽ đem đến rất nhiều lợi ích cho khách hàng.
2. Hướng dẫn tính tiền lãi tiết kiệm ngân hàng Sacombank
Cũng giống các ngân hàng khác, tiền gửi tiết kiệm là một trong những kênh huy động vốn lớn của ngân hàng. Vì vậy, Sacombank rất quan tâm đến các sản phẩm gửi tiết kiệm của mình.
Khách hàng gửi tiết kiệm tại Sacombank không chỉ được hưởng rất nhiều ưu đãi từ ngân hàng và các đối tác mà còn được hưởng mức lãi suất rất hấp dẫn trên thị trường. Cụ thể như sau:
KỲ HẠN (tháng) | LÃI SUẤT | |
---|---|---|
Lãi cuối kỳ | Lãi hàng tháng | |
1 tháng | 4.70% | 4.68% |
2 tháng | 5.40% | 5.35% |
3 tháng | 5.50% | 5.43% |
4 tháng | 5.50% | 5.40% |
5 tháng | 5.50% | 5.38% |
6 tháng | 6.20% | 6.01% |
7 tháng | 6.20% | 5.98% |
8 tháng | 6.20% | 5.95% |
9 tháng | 6.40% | 6.11% |
10 tháng | 6.40% | 6.08% |
11 tháng | 6.40% | 6.05% |
12 tháng | 6.90% | 6.45% |
15 tháng | 7.05% | 6.48% |
18 tháng | 7.10% | 6.42% |
24 tháng | 7.30% | 6.37% |
36 tháng | 7.40% | 6.06% |
Lưu ý: Bảng lãi suất ngân hàng Sacombank cập nhật kể trên được Topbank.vn cập nhật mới nhất trên trang Web của ngân hàng. Lãi suất chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo chính sách lãi suất huy động của ngân hàng Sacombank trong từng thời kì
Khách hàng gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank - ảnh minh họa
Dựa theo bảng lãi suất cập nhật kể trên, khách hàng có thể tự tính tiền lãi ngân hàng Sacombank cho sản phẩm gửi tiết kiệm dựa vào công thức sau:
Số tiền lãi = ∑ ( Số dư thực tế x số ngày duy trì số dư thực tế x Lãi suất tính lãi) / 365
Trong đó:
- Số dư thực tế: là số dư cuối ngày tính lãi của số dư tiền gửi
- Số ngày duy trì số dư thực tế: là số ngày mà số dư thực tế cuối mỗi ngày không thay đổi.
- Lãi suất tính lãi: được tính theo tỷ lệ %/năm (lãi suất năm); một năm là ba trăm sáu mươi lăm ngày.
Ví dụ: Khách hàng gửi tiết kiệm 1 tỷ đồng tại ngân hàng Sacombank kỳ hạn 15 tháng, nhận lãi cuối kỳ. Theo đúng chính sách lãi suất gưuỉ tiết kiệm mà ngân hàng áp dụng, lãi suất khách hàng được hưởng là 7.05%/năm. Ta tính tiền lãi gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank cho khoản tiền gửi trên như sau:
- Tổng lãi: 88.125.000 VNĐ
- Lãi bình quân 1 tháng: 5.875.000 VNĐ
Chi tiết lãi tiền gửi ngân hàng của khách hàng như sau:
KỲ | LÃI SUẤT | TIỀN GỬI GÓP | TIỀN GỐC | TIỀN LÃI |
---|---|---|---|---|
1 | 0,59% | 0 | 1.000.000.000 | 5.875.000 |
2 | 0,59% | 0 | 1.000.000.000 | 5.875.000 |
3 | 0,59% | 0 | 1.000.000.000 | 5.875.000 |
4 | 0,59% | 0 | 1.000.000.000 | 5.875.000 |
5 | 0,59% | 0 | 1.000.000.000 | 5.875.000 |
6 | 0,59% | 0 | 1.000.000.000 | 5.875.000 |
7 | 0,59% | 0 | 1.000.000.000 | 5.875.000 |
8 | 0,59% | 0 | 1.000.000.000 | 5.875.000 |
9 | 0,59% | 0 | 1.000.000.000 | 5.875.000 |
10 | 0,59% | 0 | 1.000.000.000 | 5.875.000 |
11 | 0,59% | 0 | 1.000.000.000 | 5.875.000 |
12 | 0,59% | 0 | 1.000.000.000 | 5.875.000 |
13 | 0,59% | 0 | 1.000.000.000 | 5.875.000 |
14 | 0,59% | 0 | 1.000.000.000 | 5.875.000 |
15 | 0,59% | 0 | 1.000.000.000 | 5.875.000 |
Lưu ý: Kết quả tính toán này chỉ mang tính chất tham khảo và có thể sai lệch nhỏ với kết quả tính toán thực tế tại các thời điểm
>>> Tham khảo thêm: Các công cụ hỗ trợ tính tiền lãi ngân hàng đơn giản và chính xác nhất
Trên đây là thông tin về Cách tính tiền lãi ngân hàng Sacombankcũng như lãi suất các dịch vụcủa ngân hàng. Lãi suất ngân hàng có thể sẽ được thay đổi theo từng thời kỳ, vì vậy để nắm bắt các thông tin mới nhất về ngân hàng, bạn hãy theo dõi các bài viết mới nhất trên Topbank.vn nhé.
Khách hàng quan tâm và có nhu cầu hỗ trợ tư vấn các dịch vụ ngân hàng có thể liên hệ trực tiếp qua hotline:024 378 22 888 để được tư vấn hoàn toàn miễn phí.
Theo thị trường tài chínhTừ khóa » Cách Tính Lãi Suất Ngân Hàng Theo Tháng Sacombank
-
Tính Toán Tiết Kiệm Có Kỳ Hạn - Sacombank
-
[PDF] B. Công Thức Tính Lãi - Sacombank
-
Tính Toán Tiền Gửi Tương Lai - Sacombank
-
Lãi Suất - Sacombank
-
Lãi Suất Ngân Hàng Sacombank UPDATE 5/2022 Cùng Cách Tính Lãi ...
-
Hướng Dẫn Cách Tính Lãi Suất Ngân Hàng Sacombank 2022
-
Có 500 Triệu Nên Gửi Tiết Kiệm Kỳ Hạn 3 Tháng Tại Ngân Hàng Nào?
-
Lãi Suất Ngân Hàng Sacombank 2022: Cách Tính & Các Gói Vay
-
Cách Tính Lãi Suất Ngân Hàng Sacombank
-
Cách Tính Lãi Suất Ngân Hàng Sacombank - Linkbank
-
Lãi Suất Tiền Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Sacombank T7/2022
-
Lãi Suất Ngân Hàng Sacombank Tháng 7/2022 Mới Nhất - VietnamBiz
-
Lãi Suất Tiền Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Sacombank Năm 2022
-
So Sánh Lãi Suất Vay Ngân Hàng Cập Nhật Mới Nhất 2022 | Timo