Làm Thế Nào để Diễn Tả Cho Ngày Trong Tuần Bằng Tiếng Nhật? (Thứ ...
Có thể bạn quan tâm
Tôi là thầy Shige, là giáo viên dạy tiếng Nhật và cũng là người hổ trợ cho du học sinh Nhật Bản. (*´ω`)Tôi có một nhóm trên facebook dành cho các bạn đặt bất kỳ câu hỏi nào với người Nhật, chính vì vậy đừng ngần ngại mà hãy đặt thật nhiều câu hỏi ở đấy nhé! (´▽`)
Nhóm Facebook miễn phí. Thảo luận về du học miễn phí. Minna no NihongoNgữ pháp này là ngữ pháp N5 của JLPT và được giải thích trong “ Minna no Nihongo Bài 5-6-7“【JLPT N5 Bài 5】Giải thích ngữ pháp và hội thoại tiếng Nhật 【JLPT N5 Bài 6】Giải thích ngữ pháp và hội thoại tiếng Nhật 【JLPT N5 Bài 4】Giải thích ngữ pháp và hội thoại tiếng Nhật目次
- 1 Làm thế nào để diễn tả cho ngày trong tuần bằng tiếng Nhật trong một từ ngắn gọn.
- 2 Chi tiết về ngày trong tuần bằng tiếng Nhật
- 2.1 Câu hỏi trong ngày
- 2.2 Nguồn gốc về thứ của Nhật Bản
Làm thế nào để diễn tả cho ngày trong tuần bằng tiếng Nhật trong một từ ngắn gọn.
- Thứ Hai → 月曜日げつようび
- Thứ ba → 火曜日かようび
- Thứ Tư →水曜日すいようび
- Thứ năm → 木曜日もくようび
- Thứ Sáu → 金曜日きんようび
- Thứ bảy →土曜日どようび
- Chủ nhật → 日曜日にちようび
Chi tiết về ngày trong tuần bằng tiếng Nhật
曜日ようびってどうやって覚おぼえますか?(Làm thế nào để bạn nhớ các ngày trong tuần?)
Học sinh
Giáo viên
日本語にほんごの曜日ようびを覚おぼえるのは難むずかしくないですよ。(Không khó để nhớ những ngày Nhật Bản trong tuần đâu.) 難むずかしいですよ>< (Khó thật mà! > <)
Học sinh
Câu hỏi trong ngày
Khi nghe hỏi về thứ trong tuần được diễn tả dưới dạng【何なん + 曜日ようび】(なん+ようび)
Ví dụ:
Aさん:明日あしたは何曜日なんようびですか?
(Ngày mai là thứ mấy?)
Bさん: (明日あしたは)水曜日すいようびです。
((Ngày mai) là thứ Tư.)
Đọc là “なんようび“.
Bản thân ngữ pháp chỉ là một câu tích cực, với 何 trước ngày trong tuần và + か? ở cuối.
Câu khẳng định:
明後日あさっては木曜日もくようびです。→ (Ngày mốt là thứ năm.)
Câu nghi vấn:
明後日あさっては何曜日なんようびですか?→ (Ngày mốt là thứ mấy?)
Cách sử dụng của người bản xứTrong các cuộc trò chuyện giữa người Nhật hàng ngày,[曜日ようび]thường bị lượt bỏ.
Ví dụ:
明日あしたは何曜日なんようびですか? Ngày mai là ngày gì?
→日曜にちようです。 Chủ nhật
日にち có thể được bỏ qua như diễn tả bên dưới.
Thật ra trong các cuộc hội thoại thường sẽ nghe thấy
- げつよー
- かよー
- すいよー
- もくよー
- きんよー
- どよー
- にちよー
…kiểu dạng như vậy.
Nguồn gốc về thứ của Nhật Bản
Mỗi quốc gia có một cách gọi thứ trong tuần.
Trong trường hợp của Việt Nam, nó được đại diện bởi Thứ hai ~ Thứ sáu phải không?
Mặt khác, trong trường hợp của người Nhật, ngày trong tuần được biểu thị bằng “vị trí của những ngôi sao“.
Theo lịch sử mà nói, việc đếm lịch của Nhật Bản là khác nhau cho đến khoảng 150 năm trước. (150 năm trước là thời đại của samurai.)
Từ đó, đại diện ngày Ai Cập được du nhập qua Trung Quốc. Người Ai Cập đã sử dụng ngày trong tuần gắn liền với “vị trí ngôi sao”.
Tuy nhiên, vì khoảng 2000 năm trước lịch Ai Cập tạo thành từ sự tinh tưởng của thuyết địa tâm. Nên vị trí của các ngôi sao bây giờ không còn chính xác nữa.
Sự sắp xếp của các hành tinh trong hệ mặt trời ngày nay
Mặt trời, Sao thủy, Sao kim, Trái đất, Sao hỏa, Sao thổ, Sao Thiên vương.
[Hình ảnh về vị trí của ngôi sao 2000 năm trước]
Tuy nhiên, 2000 năm trước, khi ngày trong tuần được tạo ra bởi Ai Cập, đã từng dùng đại diện cho những ngôi sao xa và những ngôi sao gần nhất với Trái đất. Hai ngàn năm trước, Sao Thổ ở xa nhất và Sao Kim ở gần Trái đất nhất.
Sao Thổ–Mặt trời –Măt trăng –Sao hỏa –Sao thủy –Sao mộc –Sao kim-
Sử dụng ý tưởng này cho bảy ngày và đã tạo ra bảy đơn vị trong một tuần, ừng theo vị trí của bảy ngôi sao.
Trên thực tế, ngày này trong tuần đã được du nhập vào Nhật Bản 1000 năm trước thông qua Trung Quốc, nhưng người ta nói rằng đã khoảng 150 năm kể từ ngày trong tuần mà mọi người bắt đầu sống cuộc sống hàng ngày.
Nhân tiện đây chúng tôi cũng nói qua về cách gọi thứ trong tuần bằng tiếng Anh, tiếng Anh được cho là đến từ mặt trời và mặt trăng, cũng như các vị thần trong thần thoại La Mã và Bắc Âu.
- 日曜日にちようび (Sunday) →Chủ nhật là mặt trời.
- 月曜日げつようび(Monday) →Thứ hai là mặt trăng.
- 火曜日かようび (Tuesday) →Thứ ba là tên của vị thần chiến tranh La Mã Marstis, hay còn gọi là thần Tiu.
- 水曜日すいようび (Wednesday) →Vào thứ Tư, tên vị thần Odin (Mercury) của La Mã trong tiếng Đức là Woden, vị thần chính của Anglo-Saxon.
- 木曜日もくようび (Thursday) →Thứ năm là Thor, vị thần sấm sét ở Bắc Âu.
- 金曜日きんようび (Friday) →Thứ sáu là nữ thần tình yêu Scandinavia, Freya (Froia),
- 土曜日どようび (Saturday) →Thứ bảy là Saturnus từ thần thoại La Mã.
Bạn không cần phải nhớ nguồn gốc của ngày Nhật Bản trong tuần, nhưng nếu bạn có thể tưởng tượng rằng “Thứ trong tuần của Nhật Bản xuất phát từ tên của các ngôi sao ~“, có lẽ sẽ dễ dàng nhớ lại chữ Hán đại diện cho ngôi sao trong từ vựng tiếng Nhật trong tương lai.
Việc học thuộc lòng một từ ngữ cũng là cách tốt, nhưng mỗi từ đều có một lịch sử riêng.
Bằng cách biết lịch sử của nền tảng của từ vựng, các từ, ngữ pháp và phát âm của ngôn ngữ được kết nối mật thiết và mối quan hệ của ngôn ngữ được xây dựng trong đầu của chính mình.
Nếu bạn có một mạch liên kết trong ngôn ngữ đó, sẽ rất khó để quên, và nếu bạn quên nó, bạn sẽ có thể nhớ nó ngay lập tức.
Do đó, dù mức độ ưu tiên cho tìm hiểu lịch sử là khá thấp, nhưng nếu bạn hơi mệt mỏi khi học tiếng Nhật, có thể sẽ rất thú vị khi nghiên cứu thêm nền lịch sử của Nhật.
前の記事
Phủ định? tiếng Nhật là gì?→~は…次の記事
Cách đếm người và đồ vật bằng t…Recent Posts
- Giải đáp các ngữ pháp tiếng Nhật – Phần 17【Giải thích tiếng Nhật】
- Sự khác nhau của「次第で」và「次第では」【Giải thích tiếng Nhật】
- Sự khác nhau của「角が生える」và「角の生える」【Giải thích tiếng Nhật】
- Sự khác nhau của「ばかりか」và「ばかりでなく」【Giải thích tiếng Nhật】
- Giải đáp các ngữ pháp tiếng Nhật – Phần 16【Giải thích tiếng Nhật】
最近のコメント
目次
- 1 Làm thế nào để diễn tả cho ngày trong tuần bằng tiếng Nhật trong một từ ngắn gọn.
- 2 Chi tiết về ngày trong tuần bằng tiếng Nhật
- 2.1 Câu hỏi trong ngày
- 2.2 Nguồn gốc về thứ của Nhật Bản
カテゴリー
- 未分類
Từ khóa » Cách đếm Tuần Trong Tiếng Nhật
-
Đếm Tuần Trong Tiếng Nhật - .vn
-
Tuần Này Trong Tiếng Nhật - .vn
-
Cách Nói Khoảng Thời Gian Trong Tiếng Nhật
-
Cách Nói Các Khoảng Thời Gian Trong Tiếng Nhật
-
Học Tiếng Nhật. Bài Học 6: Các Ngày Trong Tuần - LingoHut
-
Ngày,Tuần,Tháng,Năm Tiếng Nhật Là Gì? →日,週,月,年 Ý Nghĩa ...
-
Ngày Tháng Trong Tiếng Nhật Nói Như Thế Nào Mới Là ... - Riki Nihongo
-
[Tổng Hợp] Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ đề Thời Gian
-
Cách đọc Ngày Tháng Trong Tiếng Nhật Chính Xác - Kênh Tuyển Sinh
-
Cách đếm Khoảng Thời Gian Ngày Và Tuần Trong Tiếng Nhật - YouTube
-
Cách Nói Thứ, Ngày, Tháng, Năm Trong Tiếng Nhật - Du Học HAVICO
-
Học Thứ, Ngày, Tháng, Năm Và Mùa Trong Tiếng Nhật - Hikari Academy
-
Ngày Tháng Năm Trong Tiếng Nhật - Akira Education