LÀM VIỆC ĐỒNG ÁNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

LÀM VIỆC ĐỒNG ÁNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Slàm việc đồng ángwork in the fieldslàm việc trong lĩnh vựchoạt động trong lĩnh vựccông việc trong lĩnh vựclàm việc trên những cánh đồnglàm việc trong ngành

Ví dụ về việc sử dụng Làm việc đồng áng trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cũng như đang làm việc đồng áng thôi.It's just like doing field work.Một người nông dân đã quá già nên ông không thể làm việc đồng áng nữa.A farmer got so old that he couldn't work the fields anymore.Tôi trở lại căn Hab, ăn bữa trưa, và làm việc đồng áng trong phần sol còn lại.I came back to the Hab, had some lunch, and worked on my crops for the rest of the sol.Một người nông dân đã quá già nên ông không thể làm việc đồng áng nữa.A farmer was so old that he could not work in the fields anymore.Phụ nữ Việt Nam trên tất cả các vùng miền thường phải làm việc rất vất vả. Họ làm việc đồng áng, trong các cửa hiệu, nhà hàng, họ lầm lũi quét dọn đến tận tối khuya trên các con phố ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.All over Vietnam women are working hard, in the rice-fields, in small shops and restaurants, but also sweeping streets in Hanoi and Ho Chi Minh City in the dead of night.Tuy nhiên, sau khi tái định cư,cha mẹ tôi sẽ không phải làm việc đồng áng nữa.But after the relocation, my parents will not have to do farm work.Phụ nữ có trách nhiệm chăm sóc gia đình,thường xuyên làm việc đồng áng để sản xuất thực phẩm,làm hết tất cả mọi công việc nhà, chăm sóc con cái, nấu ăn, đảm bảo sức khỏe của gia đình và quản lý tài chính.The women are responsible for looking after the whole family,the often work in the fields to help produce food, do all of the housework, care for the children, cook food for the family, ensure the family is kept healthy, and manage the family budget.Thời cận đạichúng thường được dùng để đua, làm việc đồng áng, chăn cừu, bò hay kéo xe và cày bừa.Modern times are often used to race, work in the fields, herding sheep, cows or pulling cars and plowing.Mặc dù, người trong vùng này chưa có ai là cự phúnhưng hiếm khi chúng tôi túng thiếu đến độ buộc phụ nữ phải làm việc đồng áng.Although the people of our region have never been rich,we have rarely been so poor that women had to work in the fields.Anh ấy phải làm việc xa nhà một chút,và tôi phải làm việc đồng áng và chăm sóc hai đứa con.He had to work away from home quite a bit,and I had to work on a farm and take care of two children.Xương chân của họ không bị gãy, đôi chân được bó lỏng, và đến khilấy chồng, đôi chân họ lại được thả tự do để có thể làm việc đồng áng cùng chồng.Their bones are not broken, their bindings are always loose, and, once married,their feet are set free again so they can work in the fields alongside their husbands.Sau khi cháu trai tôi chào đời, tôi đóng cửa tiệm,trở về quê làm việc đồng áng và giúp chăm sóc cháu trai.After my grandson was born, I closed the diner,went back home to do farm work and help to take care of my grandson.Kê có thể đã được tiêu thụ bởi con người khoảng 7000 năm và có thể đã có một vai trò thiết yếu trong việc phát triển nông nghiệp vàxã hội làm việc đồng áng.Millets may have been consumed by humans for about 7,000 years and potentially had"a pivotal role in the rise of multicrop agriculture andsettled farming.Họ tìm được nơi trú ẩn an toàn sau bức tường của tu viện, cùng các nữ tu làm việc đồng áng và tiếp tục hoạt động chính trị.The pioneers found a safe haven behind the convent's walls; they worked with the nuns in the fields and continued their political activity.Rồi Marie Antoinette lại đi hái hoa trong khu rừng bao quanh Petit Trianon,ngắm những„ nông dân đảm đang“ làm„ việc đồng áng“.To pass the time, Marie-Antoinette would gather flowers in the woods around the Petit Trianon,or watch her“good peasants” doing their“chores.”.Hầu hết trẻ em trong số đó là nạn nhân của nạn buôn người, bị buộc phải làm việc đồng áng, trong các nhà máy may mặc hoặc nhà thổ, theo ông Ribhu.Most of them were victims of trafficking, forced to work in the fields, in garment factories or in brothels, according to Ribhu.Tuy nhiên, gia đình ông không thể hỗ trợ ông về tài chính lâu dài vàông buộc phải trở về nhà, làm việc đồng áng để kiếm sống.[ 1].His family, however, was unable to support him financially for long and he was forcedto return to home, where he went to work in the fields.[2].Cô dự định dùng khoản tiền đó để nuôi cha mẹ mình, hiện cả hai người họ đều không thể làm việc đồng áng được nữa sau khi bị thương từ một vụ tai nạn.She intended to use the money for her parents, both of whom became unable to work on the fields after suffering injuries in an accident.Đối với điểm chuẩn này có thể được đặt gần cơ quan điều tra,trước khi đưa ra khỏi công cụ cho công việc đồng áng, làm việc của nó được kiểm tra bằng cách quan sát những điểm tiêu chuẩn từ các trạm cụ chỉ định.For this standard points may be located near survey offic andbefore taking out instrument for field work, its working is checked by observing those standard points from the specified instrument station.Nhưng nhà Stackhouses tự làm hầu hết công việc đồng áng, giống như gia đình tôi.”.But the Stackhouses mostly worked their own fields, as did my folks.”.Hãy làm cho sự cầunguyện nên của ăn hàng ngày cho các con một cách đặc biệt khi công việc đồng áng làm các con mệt mỏi, đến nỗi các con không thể cầu nguyện bằng trái tim.Let prayer, dear children,be your everyday food in a special way when your work in the fields is so wearing you out that you cannot pray with the heart.Không chỉ có thể bước đi trở lại, bà còn có thể làm việc nhà và việc đồng áng của gia đình.Not only was she able to walk again, she could do household chores and work the family farm.Ông đã mất việc và bị đưa tới vùng nông thôn, buộc phải làm công việc đồng áng.He lost his job and was taken to the countryside and forced to do farming.Có lẽ tôi nên làm công việc đồng áng nhiều hơn hoặc một cái gì đó?".Maybe I should do more farm work or something?”.Tôi đang ở cùng với giađình tại trang trại của anh trai tôi, làm công việc đồng áng trong ngày và viết trong phần còn lại.I'm with my family at my brother's farm right now, doing farm labor part of the day and writing during the other part.Tôi phải làm tất cả các công việc đồng áng nặng nhọc ngay cả khi đang mang thai.I had to do all the heavy farm work even when I was in an advanced stage of pregnancy.Ông Ngọc“ Tôi không biết liệu chứng mất ngủ có ảnh hưởng đến sức khỏe của tôi hay không,nhưng tôi vẫn khỏe mạnh và có thể làm công việc đồng áng bình thường như những người khác”.I don't know if insomnia has impacted on my health or not,but I'm still healthy and I can do the farm work normally like others.”.Cha của Mohammed làm công việc đồng áng mùa vụ và chỉ kiếm được vài đô/ 1 ngày.Mohammed's father works seasonal farming jobs that pay only a few dollars a day.Trong khi Anna làm hầu hết các công việc đồng áng, gia đình cô ấy cũng sẽ giúp đỡ.While Anna does most of the farm work, her family also helps out.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0251

Từng chữ dịch

làmđộng từdomakedoinglàmdanh từworklàmtrạng từhowviệcdanh từworkjobfailureviệcgiới từwhetheraboutđồngđộng từđồngđồngtính từsameđồngdanh từcopperbronzedongángđộng từángfarmingángdanh từang S

Từ đồng nghĩa của Làm việc đồng áng

làm việc trong lĩnh vực hoạt động trong lĩnh vực làm việc đồng thờilàm việc đúng đắn

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh làm việc đồng áng English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » đồng áng Tiếng Anh Là Gì