LÀM VIỆC , HỌC TẬP Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
LÀM VIỆC , HỌC TẬP Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch làm việc , học tập
work study
nghiên cứu công việcnghiên cứu công tácworking studying
nghiên cứu công việcnghiên cứu công tác
{-}
Phong cách/chủ đề:
Throughout the day, you should be working, learning and pushing yourself.Ngoài ra, bạn sẽ khám phá những hướng tốt nhất để bạn ngủ,ăn, làm việc, học tập và chơi.
Also, you will discover the best directions for you to sleep,eat, work, study, and play.Gần 91,000 sinh viên của YSU tốt nghiệp làm việc, học tập và sinh sống trên toàn thế giới.
Nearly 91,000 YSU graduates working, learning and living all over the world.Angry Gran 2 là một game thể loại vui nhộn giúp bạngiải trí thư giản sau những giờ làm việc, học tập,… căng thẳng.
Angry Gran 2 is a pretty funmobile game that helps you relax after hours of work, study or feeling stress.Là công dân EU, bạn được phép sinh sống, làm việc, học tập tại bất kỳ 26 quốc gia thuộc khối Liên minh châu Âu.
As a EU citizen you are allowed to live, work, study in any of the 26 European Union countries. Mọi người cũng dịch họctậpvàlàmviệc
làmviệchoặchọctập
làmviệctrongkhihọctập
làmviệchayhọctập
Bắc Kinh đã tăng cường cảnhbáo cho công dân về việc đi làm việc, học tập và du lịch ở Mỹ.
Beijing stepped up its warnings to its citizens about working, studying and traveling in America.Nếu bạn đang đi thăm Úc để làm việc, học tập, chữa bệnh, bạn sẽ cần phải có được thị thực thích hợp.
If you are visiting Australia for employment, study or for medical treatment you will need to obtain the appropriate visa.Tuần này, Bắc Kinh tăng cườngcảnh báo tới những người dân muốn làm việc, học tập và đi du lịch tới Mỹ”.
This week, Beijing stepped up its warnings to its citizens about working, studying and traveling in America.Nếu bạn đang có dự định làm việc, học tập hoặc sinh sống tại Vương quốc Anh, bạn có thể cần phải làm bài thi này.
If you are looking to work, study or live in the UK then you may need to take this test.Bắc Kinh đã tăng cường cảnh báo cho công dân về việc đi làm việc, học tập và du lịch ở Mỹ.
Beijing has stepped up its warnings against the U.S. by cautioning about working, studying and traveling in America.Samoa Bất cứ ai nộp đơn xin làm việc, học tập hoặc ở lại trên 12 tháng để nộp báo cáo y khoa, có thể bao gồm xét nghiệm HIV.
Anyone applying for work, study or staying more than 12 months to submit a medical report, which may include an HIV test.Giường ngủ là nơi dừng chân cuối cùng sau một ngày phiêu lưu( làm việc, học tập…) một người bạn chăm sóc giấc ngủ cho bạn.
Bed is your last station after having a day of adventure(working, studying…) which cares for your sleeping.Họ đánh giá cao rất nhiều phòng, hoặc ít nhất là ảo tưởng của không gian,khi họ đang làm việc, học tập, hay suy nghĩ.
They do appreciate lots of room, or at least the illusion of space,when they're working, studying, or thinking.Người mang hộ chiếu Síp có thể sinh sống, du lịch, làm việc, học tập và mua đất đai hoặc tài sản ở bất cứ đâu trong EU.
Cypriot passport holders can live, travel, work, study, and buy land or property anywhere in the European Union.Giàu có và đa dạng về văn hoá, đất nước này đã thu hút vàchào đón nhiều người ra nước ngoài làm việc, học tập và định cư ở đó.
Being rich and diverse in culture,the country attracts and welcomes many people abroad to work, study and settle there.Thẻ BRP có thể được dùng làmbằng chứng cho việc được phép làm việc, học tập và sử dụng các dịch vụ công tại Anh Quốc.
The residence card canthen be used as proof of right to work, study and access public services in the UK.Nếu bạn đang muốn làm việc, học tập hoặc sinh sống tại nước ngoài, hãy đăng ký thi IELTS với Hội đồng Anh( British Council) để biến ước mơ của bạn thành hiện thực.
If you're looking to work, study or live abroad then taking an IELTS test at British Council can help you make that dream come true.Trong một CV chức năng( skill dựa), bạn làm nổi bật các kỹ năng vàthành tựu phát triển thông qua kinh nghiệm làm việc, học tập và cộng đồng.
In a functional CV(skill based),you highlight the skills and accomplishments developed through work, academic and community experiences.New Zealand Now-website chứa các thông tin về điều kiện sống, làm việc, học tập và đầu tư trong nước của New Zealand- cũng gặp phải tình trạng tương tự.
New Zealand Now's website, which contains information about living, working, studying and investing in the country, also saw a similar spike in traffic.Bạn càng làm việc, học tập và phát triển khả năng đóng góp nhiều hơn cho cuộc sống và hạnh phúc của người khác, bạn sẽ có cuộc sống tốt hơn trong mọi lĩnh vực.
The more you work, study, and develop your ability to contribute more to the lives and well-being of others, the better life you will have in all areas.Nhiều người mong muốn thuê nhà ở khu trung tâm như quận 1, quận 3, quận 5 để thuận tiện hơn choviệc đi lại đến nơi làm việc, học tập hay vui chơi giải trí.
Many people want to rent a house in the center of District 1,District 3 or District 5 to facilitate studying, working as well as entertainment activities.Một khi bạn biết hướng tốt nhất để ngủ, ăn, làm việc, học tập và các hoạt động khác, bạn có thể đối mặt với hướng thích hợp để nhận năng lượng chi tốt lành.
Once you know the best direction for sleeping, eating, working, studying and other activities, you can then face the appropriate direction to receive the auspicious chi energy.Chúng tôi kết hợp nghiên cứu chuyên sâu, lập kế hoạch và thiết kế để tạo ra một môi trường đápứng các mục tiêu kinh doanh như làm việc, học tập, sinh hoạt và chăm sóc sức khỏe.
We blend intensive research,planing and designing to create an environment that meet business objectives like working, studying, living and health care.Một khi bạn biết nhóm của mình, sau đó bạn có thể ngồi,ăn, làm việc, học tập và thực hiện các hoạt động/ nhiệm vụ khác phải đối mặt với một trong bốn hướng tốt nhất( tốt nhất) của bạn.
Once you know your group, then you can sit,eat, work, study and perform other activities/tasks facing one of your four auspicious(best) directions.Pin lithium- ion được sử dụng trên toàn cầu để cung cấp năng lượng cho các thiết bị điện tử cầm tay màchúng ta sử dụng để liên lạc, làm việc, học tập, nghe nhạc và tìm kiếm kiến thức.
Lithium-ion batteries are used globally topower the portable electronics that we use to communicate, work, study, listen to music, and search for knowledge.Theo đó, các bậc phụ huynh phải làm việc, học tập, làm tình nguyện hoặc tìm việc ít nhất 8 giờ/ 2 tuần để đủ điều kiện nhận trợ cấp.
Under the new system, both parents must be working, studying, volunteering or searching for work at least eight hours a fortnight to be eligible for the subsidies.Tại Cork tiếng Anh Học viện của chúng tôi Tiếng Anh tổng quát khóa học được thiết kế để cung cấp cho bạn những kỹ năng ngônngữ tiếng Anh để sống, làm việc, học tập, du lịch trong một môi trường nói tiếng Anh.
At Cork English Academy our General English courses are designed togive you the English language skills to live, work, study and travel in an English-speaking environment.Đầu tiên, khi một số lượng kỷ lục người Trung Quốc ra nước ngoài làm việc, học tập và du lịch, họ đang tiếp xúc với nhiều thương hiệu và sản phẩm quốc tế hơn bao giờ hết.
First, as a record number of Chinese go abroad to work, study and travel they are gaining exposure to more international brands and products than ever before.Cho dù bạn đang làm việc, học tập hay chỉ thư giãn, hầu hết các hoạt động của chúng ta ngày nay đều xoay quanh việc nhìn chằm chằm vào màn hình- có thể là máy tính xách tay, máy tính bảng hoặc điện….
Whether you are working, studying or just relaxing, most of our activities today revolve around staring at screens- be it a laptop, tablet or smartphones.Cuộc cách mạng điện toán đám mây thật sự là một cuộc cách mạng; như cách chúng ta làm việc, học tập và thậm chí là cách chúng ta giải trí đã rất khác so với khoảng 10 hoặc 15 năm về trước.
The cloud revolution is truly a revolution- the way we work, learn and even play is very different now than it was just 10 or 15 years and will probably be a lot more different in 10 or 15 years.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 113, Thời gian: 0.0293 ![]()
![]()
làm việc độc quyềnlàm việc đúng cách

Tiếng việt-Tiếng anh
làm việc , học tập English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Làm việc , học tập trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Xem thêm
học tập và làm việcstudy and workstudying and workinglearning and workinglàm việc hoặc học tậpwork or studylàm việc trong khi học tậpto work while studyinglàm việc hay học tậpwork or studyTừng chữ dịch
làmđộng từdomakedoinglàmdanh từworklàmtrạng từhowviệcdanh từworkjobfailureviệcgiới từwhetherabouthọcdanh từstudyschoolstudenthọctính từhighacademictậpdanh từepisodexiexercisepracticetậpđộng từsetTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Việc Học Tập Tiếng Anh Là Gì
-
Việc Học Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Glosbe
-
VIỆC HỌC HÀNH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
VIỆC HỌC HÀNH - Translation In English
-
Việc Học Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
CÔNG VIỆC , HỌC TẬP Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Cụm Từ Tiếng Anh Về Chủ đề Học Tập Và Trường Học - English4u
-
Chuyên Gia Nói Rằng Việc Học Tiếng Anh Mang Lại Lợi ích Cho Cả Cuộc ...
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Học Tập - Study - Leerit
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Học Tập Phổ Biến Nhất - Step Up English
-
20+ Thành Ngữ Tiếng Anh Về Học Tập Thông Dụng Nhất Hiện Nay
-
Cách Viết đoạn Văn Bằng Tiếng Anh Về Việc Học Tập | VOCA.VN
-
6 Lợi ích Không Ngờ đến Khi Việc Học Tiếng Anh - Pasal
-
Năm Thói Quen Người Học Tiếng Anh Cần Rèn Luyện - British Council