Lan Bắp Ngô – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Miêu tả
  • 2 Phân bố và môi trường sống
  • 3 Sinh thái
  • 4 Hình ảnh
  • 5 Tham khảo
  • 6 Đọc thêm
  • 7 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikispecies
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lan bắp ngô
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Epidendroideae
Tông (tribus)Vandeae
Phân tông (subtribus)Aeridinae
Liên minh (alliance)Trichoglottis
Chi (genus)Acampe
Loài (species)A. rigida
Danh pháp hai phần
Acampe rigida(Buch.-Ham. ex Sm.) P.F.Hunt
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Aerides rigidum Buch.-Ham. ex Sm. (1818) (Basionym)
  • Vanda multiflora Lindl. (1826)
  • Vanda longifolia Lindl. 1833
  • Acampe longifolia (Lindl.) Lindl. (1853)
  • Acampe multiflora (Lindl.) Lindl. (1853)
  • Acampe intermedia Rchb.f. (1856)
  • Acampe wightiana var. longipedunculata Trimen (1885)
  • Saccolabium longifolium (Lindl.) Hook.f. (1890)
  • Gastrochilus longifolius (Lindl.) Kuntze (1891)
  • Acampe penangiana Ridl. (1896)
  • Vanda viminea Guillaumin (1930)
  • Acampe taiwaniana S.S. Ying (1974)

Lan bắp ngô hay lan núi đá, lan lưỡi bò, lan hoa đại, tuyệt lan nhiều hoa, đa hoa tuyệt lan, a cam cứng (danh pháp khoa học: Acampe praemorsa var. longepedunculata) là một loài lan bản địa thuộc những khu rừng nhiệt đới Nam Á và Đông Nam Á, sống bám trên thân cây hoặc vách đá ở độ cao trên 1800 mét.

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Lan bắp ngô có thân không phân nhánh dài tới 1 m (40 in) và đường kính 20 mm (0,8 in). Những chiếc lá có hình dáng giống nhau. Các đỉnh của lá có hình tù và hai lớp không đều nhau. Cụm hoa không phân nhánh hoặc phân nhánh thưa, có nhiều hoa hơi thơm, mọc ngược, hình cốc, đường kính dưới 25 mm (1 in). Cánh hoa màu vàng, có sọc nâu tía; chúng có môi dưới dày, trắng, ba thùy và một cái cựa ngắn. Phía sau chúng là các viên nang hình trụ hoặc hình thoi.[2]

Phân bố và môi trường sống

[sửa | sửa mã nguồn]

Lan bắp ngô là loài bản địa của Quần đảo Andaman, Assam, Bangladesh, Bhutan, Campuchia, Trung Quốc, Ấn Độ, Lào, Malaysia, Myanmar, Nepal, Philippines, Sri Lanka, Thái Lan và Việt Nam.[1][2] Loài này mọc ở rừng, hoặc mọc tầm gửi trên cành và thân cây, hoặc mọc trên đá, và thường tạo thành những đám dày đặc. Nó phân bố trong độ cao từ 300 đến 1.800 m (1.000 đến 6.000 ft).[2]

Sinh thái

[sửa | sửa mã nguồn]

Lan bắp ngô là một loài lan gây nhầm lẫn vì nó tạo ra một hương thơm có thể thu hút côn trùng nhưng sau đó không để chúng thụ phấn. Nó có khả năng tự tương thích, nhưng không phát triển bất kỳ cơ chế cụ thể nào để có thể tự thụ phấn. Ở khu tự trị Quảng Tây, miền nam Trung Quốc, nó ra hoa vào cuối tháng 8 và tháng 9, vào thời điểm trong năm khi mưa rơi gần như hàng ngày và côn trùng thụ phấn rất khan hiếm. Trong một nghiên cứu, sau nhiều giờ quan sát, người ta đã quan sát thấy một con côn trùng duy nhất đến thăm một bông hoa, nhưng sự thụ phấn đã không xảy ra. Thay vào đó, cây thể hiện sự ưa mưa; những giọt mưa rơi trên đầu nhị hoa làm bật nắp bao phấn, và những giọt nước nhỏ hơn nữa làm cho bao phấn bị đẩy lên trên, sau đó những đầu nhụy giống như dây đeo ngưng sự di chuyển của chúng và khiến chúng đậu vào khoang nhụy, dẫn đến tự thụ phấn. Tỷ lệ đậu trái cao xảy ra nhưng không có tác động của hạt mưa thì quá trình tự thụ phấn không xảy ra và không đậu trái.[3]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hình minh họa một cây lan bắp ngô trong tác phẩm Collectanea Botanica (1821) bởi John Lindley Hình minh họa một cây lan bắp ngô trong tác phẩm Collectanea Botanica (1821) bởi John Lindley
  • Một vài bông hoa lan bắp ngô Một vài bông hoa lan bắp ngô

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ a b c Flora of China v 25 p 449, 多花脆兰 duo hua cui lan, Acampe rigida (Buchanan-Hamilton ex Smith) P. F. Hunt, Kew Bull. 24: 98. 1970.
  3. ^ Fan, X.L.; Barrett, S.C.; Lin, H.; Chen, L.L.; Zhou, X.; Gao, J.Y. (2012). "Rain pollination provides reproductive assurance in a deceptive orchid". Annals of Botany. Quyển 110 số 5. tr. 953–958. doi:10.1093/aob/mcs165. PMC 3448421. PMID 22851311.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Leroy-Terquem, Gerald and Jean Parisot. Orchids: Care and Cultivation. London: Cassel Publishers Ltd., 1991.
  • Schoser, Gustav. Orchid Growing Basics. New York: Sterling Publishing Co., Inc., 1993.
  • White, Judy. Taylor’s Guide to Orchids. Frances Tenenbaum, Series Editor. New York: Houghton-Mifflin, 1996.
  • The Illustrated Encyclopedia of Orchids by Alec Pridgeon. Published by the Timber Press.
  • The Manual Of Cultivated Orchid Species By Bechtel, Cribb and Launert, Published by The MIT Press.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tư liệu liên quan tới Acampe rigida tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Acampe rigida tại Wikispecies
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Acampe rigida
  • Wikidata: Q3336674
  • Wikispecies: Acampe rigida
  • BOLD: 381398
  • CoL: 8SQK
  • EoL: 1136342
  • FNA: 242300275
  • FoC: 242300275
  • GBIF: 2781933
  • iNaturalist: 737241
  • IPNI: 614593-1
  • NCBI: 331158
  • Open Tree of Life: 140605
  • Plant List: kew-1428
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:614593-1
  • Species+: 15475
  • Tropicos: 23500554
  • WFO: wfo-0000259545
Aerides rigida
  • Wikidata: Q39314049
  • APDB: 220430
  • CoL: 7QMRK
  • IPNI: 615312-1
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:615312-1
  • Tropicos: 50032059
  • WFO: wfo-0000871269
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Lan_bắp_ngô&oldid=69014983” Thể loại:
  • Acampe
  • Thực vật được mô tả năm 1818
  • Lan Châu Á
Thể loại ẩn:
  • Thẻ đơn vị phân loại với đồng nghĩa gốc tự động thêm vào
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Lan bắp ngô 10 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Hoa Lan Rừng Bắp Ngô