Lẫn - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Phó từ
    • 1.6 Liên từ
    • 1.7 Động từ
      • 1.7.1 Dịch
    • 1.8 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ləʔən˧˥ləŋ˧˩˨ləŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lə̰n˩˧lən˧˩lə̰n˨˨

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “lẫn”
  • 僯: lân, lẫn, lận

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 輦: lẫn, liễn, lẻn, rịn
  • 悋: lận, lẫn, lờn, luẩn
  • 磊: rủi, trọi, dội, lẫn, lòi, lọi, trỗi, lỏi, sỏi, giỏi, xổi, trổi, sói, sõi, lỗi, lối
  • 免: miễn, lẫn, mấy, mến, mễm, mém
  • 耒: rủi, nhồi, rỗi, rổi, rồi, lẫn, lòi, dồi, lọi, doi, ròi, lỗi, lồi, lội
  • 吝: lân, lấn, lần, lận, lẩn, lẫn, lặn, liền, nần, lớn, rằn, lợn

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • lận
  • lẩn
  • lân
  • lẳn
  • lăn
  • làn
  • lấn
  • lần
  • lặn
  • lằn
  • lán
  • lan

Phó từ

lẫn

  1. Từ đi kèm với từ nhau để thể hiện quan hệ qua lại. Trách lẫn nhau. Đánh lẫn nhau. Giúp đỡ lẫn nhau. Hỏi lẫn nhau.

Liên từ

lẫn

  1. Cùng với. Mất cả chì lẫn chài. (tục ngữ). Cả chị lẫn em đều đẹp . Cả tiền lẫn tình. Cả thầy lẫn trò.

Động từ

lẫn

  1. Không phân biệt được nên nhận nhầm cái này ra cái khác. Người già hay lẫn. Nói lẫn. Cầm lẫn vở của bạn. Trót để lẫn hai loại vào nhau.
  2. Làm cho khó phân biệt cái này với cái khác. Trộn lẫn gạo xấu với gạo tốt.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “lẫn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=lẫn&oldid=2273592” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Liên từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Phó từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Liên từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục lẫn 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Pha Lẫn Là Gì